storey trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ storey trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ storey trong Tiếng Anh.

Từ storey trong Tiếng Anh có các nghĩa là tầng, 層, tầng gác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ storey

tầng

noun (floor)

They travel in family groups and find everything they need in the top storey of the jungle.
Chúng di chuyển theo nhóm gia đình tìm mọi thứ cần thiết trên tầng cao của khu rừng.

noun (floor)

tầng gác

noun

Xem thêm ví dụ

Ex-Kepco head office building was purchased by Hyundai motor group with 9billion USD to build 115-storey Hyundai GBC & hotel complex until 2021.
Tòa nhà văn phòng chính của Ex-Kepco đã được mua lại bởi tập đoàn Hyundai với hơn 10 tỷ USD để xây dựng tòa nhà Hyundai GBC & khách sạn 115 tầng cho đến năm 2021.
Jakarta Kota Station is a two-storey station surrounded by streets on three sides with one main entrance and two side entrances.
Ga Jakarta Kota là một nhà ga hai tầng lầu, xung quanh là ba mặt đường với một cổng chính và hai cổng phụ.
Second-storey window.
Cửa sổ tầng hai.
In its early days, Mark Storey had a vision of BFC engaging in "guerrilla pranksterism" such as hopping out of a van or showing up spontaneously in an urban environment and engaging in guerilla gardening.
Trong những ngày đầu tiên, Mark Storey có một tầm nhìn của BFC tham gia (engage) trong "du kích pranksterism" như nhảy khỏi một chiếc xe... hay hiển thị một cách tự nhiên (spontaneously) trong một đô thị (urban) môi trường và tham gia trong làm vườn kiểu du kích (guerilla gardening). ^ “Fine Living: Nude gardening buffs exposed”.
The extreme conditions can quickly bury a two storey home and make breathing very difficult if not impossible if caught outdoors.
Các điều kiện khắc nghiệt có thể nhanh chóng chôn một ngôi nhà hai tầng và làm cho việc hít thở rất khó khăn nếu không muốn nói là không thể nếu gặp phải ở ngoài trời.
They just jumped 20 storeys.
Họ chỉ nhảy xuống 20 tầng.
In addition BAM built a six-storey office building, a sports hall and external works comprising roads, car parking, playing fields and landscaping.
Ngoài ra, BAM xây dựng một tòa nhà văn phòng sáu tầng, một hội trường thể thao và các công trình bên ngoài bao gồm đường xá, bãi đậu xe, sân chơi và cảnh quan.
She resided in the fortified settlement, in a two-storey building she described as a "palace".
Bà cư ngụ trong một khu định cư kiên cố, một tòa nhà hai tầng mà theo bà mô tả là một "cung điện".
"David Storey, author of This Sporting Life, dies at 83".
Truy cập ngày 27 tháng 3 năm 2017. ^ “David Storey, author of This Sporting Life, dies at 83”.
Under the premierships of Storey and Dooley in New South Wales, various reforms were carried out such as the establishment of the Rural Bank and the elimination of high school fees.
Trong nhiệm kỳ thủ tướng của Storey và Dooley tại New South Wales, nhiều cải cách được tiến hành như thiết lập Ngân hàng Nông thôn (Rural Bank) và miễn học phí trung học.
A young woman, held hostage in a taxi suspended 80 storeys above the ground in what appears to be a giant web.
Một phụ nữ trẻ, bị giữ làm con tin trong một chiếc taxi và treo trên cao khoảng 80 tầng lầu so với mặt đất
In addition to being the tallest building in the world, Burj Khalifa holds six other world records, including ‘tallest free-standing structure in the world’, ‘elevator with the longest running distance in the world’ and ‘highest number of storeys in the world’.
Ngoài việc là tòa nhà cao nhất thế giới, Burj Khalifa nắm giữ sáu kỷ lục thế giới khác, bao gồm 'cấu trúc độc lập cao nhất thế giới', 'thang máy với khoảng cách chạy dài nhất thế giới' và 'số tầng nhiều nhất thế giới'.’.
The completion of the Hong Kong International Airport at Chek Lap Kok in 1998 has led to economic development in north-western Lantau; the once quiet village of Tung Chung became a new town and is now home to over 45,000 people located in 30 to 50 storey high-rise housing estates and condominiums located near the airport.
Việc hoàn thành Sân bay quốc tế Hồng Kông ở (Chek Lap Kok) năm 1998 đã dẫn tới công cuộc phát triển kinh tế ở khu vực tây bắc của đảo; ngôi làng (Tung Chung) nay trở thành một Khu đô thị mới với 25.000 người sống trong các khu chung cư cao tầng gần sân bay.
A second building of the project, a 290-metre, 47-storey skyscraper known as the south tower, is in its foundation stage.
Một tòa nhà thứ hai của dự án, một tòa nhà chọc trời 290 mét, 47 tầng, được biết đến là tháp phía nam, nằm trong giai đoạn nền tảng của nó.
The 15-storey Sheraton hotel structure in this center would serve as the tallest structure in Doha until the 1990s.
Cơ cấu khách sạn Sheraton 15 tầng ở trung tâm này sẽ là công trình cao nhất tại Doha cho đến những năm 90.
He stayed with his family in Glasgow, until Mary brought him to recuperate at Old Provost's lodging at Kirk o' Field, a two-storey house within the church quadrangle, a short walk from Holyrood, with the intention of incorporating him into the court again.
Ông ở với gia đình tại Glasgow, cho đến khi Mary đưa ông đến chữa trị tại Kirk o' Field, ngôi nhà hai tầng trong một nhà thờ tứ giáng, cách quãng đường đi bộ ngắn từ Holyrood – với mục đích là đưa ông vào triều một lần nữa.
Before leaving City Hall in 1991, the art museum occupied the 8th (rear portion), 9th, 10th, and 11th storeys of the High Block.
Trước khi rời Tòa thị chính năm 1991, bảo tàng nghệ thuật tọa lạc tại tầng 8 (rear portion), 9, 10, và 11 của khối nhà High Block.
The large superstructure which was octagonal in plan, was known to its crew as the "Octopoidal" and was sometimes referred to as "Queen Anne's Mansions" due to its similarity to a 14-storey brick residential development opposite St. James's Park tube station in London.
Cấu trúc thượng tầng lớn có mặt cắt hình tam giác đôi khi được gọi là "Lâu đài Hoàng hậu Anne", do kiểu dáng tương tự với tòa nhà cùng tên 14 tầng xây bằng gạch tại vị trí đối diện với Trạm tàu điện ngầm Công viên St. James tại London.
Vasco Da Gama, who passed by Mogadishu in the 15th century, noted that it was a large city with houses of four or five storeys high and big palaces in its centre and many mosques with cylindrical minarets.
Vasco da Gama, người đã đi qua Mogadishu vào thế kỷ XV, ghi chú rằng đây là một thành phố lớn với những ngôi nhà cao bốn hay năm tầng và những cung điện lớn ở trung tâm cùng rất nhiều thánh đường Hồi giáo với các tháp hình trụ.
In 1949 the school was once again expanded and a two-storey building was constructed in Bà Huyện Thanh Quan Street in order to meet the increasing student numbers.
Năm 1949, trường lại được mở rộng: một tòa nhà hai tầng được xây mới ở đường Bà Huyện Thanh Quan để đáp ứng số lượng học sinh ngày càng tăng.
There is also a Gothic cloister and an old chapel of two storeys, of a date anterior to the cathedral.
Ngoài ra còn có một nhà gothic Gothic và một nhà nguyện cũ gồm hai tầng, một ngày trước nhà thờ.
The National Disaster Management Authority (NDMA), not normally mandated to investigate blackouts, began to do so because of the threat to basic infrastructure facilities like railways, metro rail system, lifts in multi-storey buildings, and movement of vehicular traffic.
Không theo thường lệ, Cơ quan xử lý thảm họa quốc gia (NDMA) được ủy quyền điều tra sự cố mất điện do nó đe dọa đến các cơ sở hạ tầng căn bản như đường sắt, đường sắt đô thị, thang máy trong các tòa nhà cao tầng, và di chuyển của phương tiện giao thông.
These are two storey farmhouses with room for animals on the ground floor.
Họ có nhà sàn cao cách biệt với các loài vật ở dưới sàn.
Other unorthodox methods of recording were used during the production, including Björk wanting to record outside on the porch and using non-professionals to help with production, such as Rebecca Storey, who was hired as a babysitter but added to the production staff after showing interest in the equipment.
Giai đoạn sản xuất album có bao gồm các phương thức thu âm không chính thống, khi Björk muốn thu âm ngoài ban công và sử dụng những người không có chuyên môn để giúp đỡ sản xuất, như người giữ trẻ Rebecca Storey được nhận vào đội ngũ sản xuất sau khi bộc lộ hứng thú với dụng cụ sản xuất.
It is a three-storey building on a 224,800m2 plot of land between Ilsan's central road, Chungangno, and the Han River.
Trung tâm gồm 3 toà nhà xây dựng trên đất nền tổng diện tích là 224,800m2 nằm cạnh đường trung tâm Ilsan, Chungangno, và sông Hàn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ storey trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới storey

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.