storage trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ storage trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ storage trong Tiếng Anh.
Từ storage trong Tiếng Anh có các nghĩa là kho, sự xếp vào kho, sự dự trữ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ storage
khonoun Jani Komino had a large storage room for literature connected to his home. Jani Komino lúc đó có một kho lớn trữ sách báo thông với nhà anh ấy. |
sự xếp vào khoverb |
sự dự trữnoun |
Xem thêm ví dụ
The standard Pascal String preceded by a length byte is supported, and takes a fixed amount of storage; later versions added a more flexible null-terminated type, calling the older type "short string". Pascal tiêu chuẩn String đi trước bởi một byte độ dài được hỗ trợ và có một lượng lưu trữ cố định; các phiên bản sau đã thêm loại kết thúc null linh hoạt hơn, gọi loại cũ hơn là "chuỗi ngắn". |
The lineup, consisting of the CX3-20, CX3-40 and CX3-80, was the industry's only storage platform to leverage end-to-end 4 Gbit/s (4 billion bits per second) Fibre Channel and PCI-Express technologies. Các sản phẩm bao gồm CX3-20, CX3-40 và CX3-80 là thiết bị duy nhất của ngành sử dụng công nghệ kết nối Kênh sợi quang 4Gbit/s đối với 100% kết nối trong hệ thống và công nghệ PCI-Express. |
3 US/Puerto Rico: Free, unlimited original-quality storage for photos and videos taken with Pixel through the end of 2020, and free, unlimited high-quality storage for photos taken with Pixel afterwards. 3 Hoa Kỳ/Puerto Rico: Bộ nhớ miễn phí, không giới hạn dùng để lưu trữ ảnh và video chụp/quay bằng Pixel ở chất lượng gốc đến hết năm 2020 và bộ nhớ miễn phí không giới hạn dùng để lưu trữ ảnh chụp bằng Pixel ở chất lượng cao sau thời gian đó. |
Inactive, in storage. Thiết lập đập, ao hồ giữ nước. |
There's a new industry in town, a 22 billion- dollar, 2. 2 billion sq. ft. industry: that of personal storage. Có một ngành mới trong thành phố, một ngành trị giá 22 tỉ đô- la với khoảng 0. 6 tỉ mét vuông: đó là ngành lưu trữ cá nhân. |
No.9 is in private storage. Trụ sở của xã đặt tại thôn 9. |
Today, the service comes with 15 gigabytes of storage. Ngày nay, dịch vụ này đi kèm với 15 gigabyte dung lượng miễn phí. |
Needle handles made with copper and silver get oxidized during use and storage , which reduces their electrical conductivity making them unsuitable for electrical stimulation . Cán kim làm bằng đồng và bạc thường bị ô-xy hoá trong quá trình sử dụng và bảo quản , có thể làm mất khả năng dẫn điện dẫn đến không kích thích điện . |
Partitioning is the common term for the second part of the process, making the data storage device visible to an operating system. Phân vùng là thuật ngữ chung cho phần thứ hai của quá trình, làm cho thiết bị lưu trữ dữ liệu hiển thị với hệ điều hành. |
6000 BC – Granary built in Mehrgarh for storage of excess food. Năm 6000 TCN - Các vựa lúa đã được tạo dựng ở Mehrgarh cho việc tích trữ các thức ăn dư thừa. |
You could see issues if your phone's internal storage is full or almost full. Bạn có thể gặp sự cố nếu bộ nhớ trong của thiết bị đã đầy hoặc gần đầy. |
Mailstorage or on-demand storage is where customers' items are kept together in a warehouse rather than providing each customer with a storage unit. Mailstorage hoặc lưu trữ theo yêu cầu là kiểu các mặt hàng khác nhau của khách hàng được lưu trữ cùng nhau trong một nhà kho thay vì cung cấp cho mỗi khách hàng một gian kho lưu trữ riêng. Các doanh nghiệp kinh doanh kho tự lưu trữ cho thuê nhiều loại kích thước gian kho cho các khách hàng doanh nghiệp và cá nhân. |
Glyoxysomes are specialized peroxisomes found in plants (particularly in the fat storage tissues of germinating seeds) and also in filamentous fungi. Glyoxysome là loại bào quan peroxisome đặc biệt tìm thấy trong thực vật (chính xác là trong những mô lưu trữ chất béo của hạt giống đang nảy mầm) và trong sợi nấm. |
In 1933, RCA introduced an improved camera tube that relied on Tihanyi's charge storage principle. Năm 1933 RCA giới thiệu một ống camera cải tiến, dựa trên nguyên tắc lưu trữ năng lượng của Tihanyi. |
Instead, there was a large blowout which overloaded storage tanks. Thay vào đó, có một vụ nổ lớn gây quá tải các thùng chứa. |
The water company (Sheikh Rashid was Chairman and majority shareholder) constructed a pipeline from wells at Awir and a series of storage tanks and, by 1968, Dubai had a reliable supply of piped water. Công ty nước (Sheikh Rashid là Chủ tịch và cổ đông lớn) đã xây dựng một đường ống từ các giếng tại Awir và một loạt các bể chứa và đến năm 1968, Dubai có nguồn cung cấp nước máy đáng tin cậy. |
The decay of tritium into helium-3 reduces the explosive power of the fusion warhead, so periodically the accumulated helium-3 must be removed from warhead reservoirs and tritium in storage. Sự phân rã của triti thành heli-3 làm giảm sức nổ của đầu đạn nhiệt hạch, do đó, định kỳ heli-3 tích lũy phải được loại bỏ khỏi các bể chứa đầu đạn và triti trong kho. |
Conventional storage is row-oriented, but there are also column-oriented and correlation databases. Lưu trữ thông thường là theo định hướng hàng, nhưng cũng có cơ sở dữ liệu tương quan và định hướng cột. |
To support this mechanism, the LME approves and licenses a network of warehouses and storage facilities around the world. Để hỗ trợ cho cơ chế này, LME phê chuẩn và cấp phép cho một mạng lưới kho tàng và tiện ích lưu giữ trên khắp thế giới. |
You can also upload your files to other cloud storage services, such as Box or SMB. Bạn cũng có thể tải tệp lên các dịch vụ lưu trữ đám mây khác, chẳng hạn như Box hoặc SMB. |
There's a storage facility on the second floor. Kia là khu kho hàng trên tầng 2 |
This may be due to people's desire to pay a premium to have the commodity in the future rather than paying the costs of storage and carry costs of buying the commodity today." Điều này là có thể vì mong muốn của người ta trong việc trả một khoản phụ phí để có được hàng hóa đó trong tương lai thay vì trả các chi phí lưu giữ và tích trữ của việc mua ngay hàng hóa đó". |
Storage Test Kiểm tra Lưu trữ |
If you cancel your storage plan or when your storage plan expires, your storage limits will reset to the free levels for each product at the end of your billing cycle. Nếu bạn hủy gói bộ nhớ hoặc khi gói bộ nhớ hết hạn, hạn mức bộ nhớ của bạn sẽ được đặt lại về mức miễn phí cho mỗi sản phẩm ở cuối chu kỳ thanh toán. |
2 Storage specifications refer to capacity before formatting. 2 Thông số kỹ thuật của bộ nhớ cho biết dung lượng trước khi định dạng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ storage trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới storage
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.