stormwater trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ stormwater trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stormwater trong Tiếng Anh.
Từ stormwater trong Tiếng Anh có các nghĩa là trời mưa, nước mưa, có mưa, có nhiều mưa, hay mưa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ stormwater
trời mưa
|
nước mưa
|
có mưa
|
có nhiều mưa
|
hay mưa
|
Xem thêm ví dụ
If the sewer system is a combined sewer then it will also carry urban runoff (stormwater) to the sewage treatment plant. Nếu hệ thống thoát nước là một hệ thống thoát nước kết hợp thì nó cũng sẽ mang theo dòng chảy đô thị (nước mưa) đến nhà máy xử lý nước thải. |
Landowners, land use agencies, stormwater management experts, environmental specialists, water use surveyors and communities all play an integral part in watershed management. Người sử dụng đất, chính sách sử dụng đất, các chuyên gia quản lý nước mặt, các nhà hoạt động môi trường, các nhà đánh giá và cộng đồng sử dụng nước đóng một vai trò thiết yếu trong công tác quản lý lưu vực sông. |
Sanitary sewers are typically much smaller than combined sewers, and they are not designed to transport stormwater. Hệ thống cống rãnh vệ sinh thường nhỏ hơn nhiều so với hệ thống cống rãnh kết hợp, và nó không được thiết kế để vận chuyển nước mưa. |
The roofs not only temper urban heat island impact but they save energy, and therefore money, the emissions that cause climate change, and they also reduce stormwater runoff. Những mái nhà phủ xanh này không chỉ giúp làm giảm bớt đi hiệu ứng đảo nhiệt đô thị mà còn giúp tiết kiệm năng lượng, và cả tiền bạc, giảm những chất thải khí đã gây ra sự biến đổi khí hậu, và chúng cũng giảm lượng nước mưa chảy trên mặt đất. |
Water collected from the ground, sometimes from areas which are especially prepared for this purpose, is called stormwater harvesting. Nước lấy từ mặt đất, đôi khi từ những khu vực được chuẩn bị đặc biệt cho mục đích này, được gọi là thu hoạch nước mưa. |
In urban settings, managing areas to prevent soil loss and control stormwater flow are a few of the areas that receive attention. Trong môi trường đô thị, quản lý khu vực để ngăn chặn mất đất và dòng chảy mặt là các lĩnh vực gây được sự chú ý. |
A few practices that are used to manage stormwater before it reaches a channel are retention ponds, filtering systems and wetlands. Một số phương thức được sử dụng để quản lý nước bề mặt trước khi nó chảy đến kênh là xây dựng các ao điều tiết, hệ thống lọc và đất ngập nước. |
Human activity results in about 315 million cubic metres (11.1 billion cubic feet) of drain water per year, of which 46% are industrial and household water, 25% is stormwater runoff and 16% is melioration-related drainage. Hoạt động của con người tạo ra khoảng 315 triệu m3 nước thải hàng năm, trong đó 46% là nước thải công nghiệp và các hộ gia đình, 25% là dòng chảy nước mưa và 16% là nước thải liên quan tới việc cải tạo đất. |
This figure here shows you the volume of water that could be collected in the city of San Jose if they could harvest the stormwater that fell within the city limits. Hình này chỉ lượng nước có thể lấy được ở thành phố San Jose nếu có thể thu được nước mưa rơi xuống trong phạm vi thành phố. |
Some jurisdictions require stormwater to receive some level of treatment before being discharged directly into waterways. Một số điều luật yêu cầu nước mưa phải được xử lý ở một mức độ nhất định trước khi thải trực tiếp vào nguồn nước. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stormwater trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới stormwater
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.