raging trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ raging trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ raging trong Tiếng Anh.
Từ raging trong Tiếng Anh có các nghĩa là dữ dội, cuồng nhiệt, cơn dữ dội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ raging
dữ dộinoun The calm of one moment may well yield to the raging storm of the next. Trời đang lặng gió có thể thình lình chuyển sang giông bão dữ dội. |
cuồng nhiệtadjective |
cơn dữ dộiadjective |
Xem thêm ví dụ
And she said that I could make a thief in a silo laugh in the middle of our raging war. Và bà nói rằng tôi có thể khiến cả những tên trộm bật cười ngay giữa cuộc chiến khốc liệt. |
The Israelites “were continually . . . mocking at his prophets, until the rage of Jehovah came up against his people.” Dân Y-sơ-ra-ên “cười-nhạo những tiên-tri của Ngài, cho đến đỗi cơn thạnh-nộ của Đức Giê-hô-va nổi lên cùng dân-sự Ngài” (II Sử-ký 36:15, 16). |
In his 20s, he was a hotshot ad executive, and as Mad Men has told us, a raging alcoholic. Trong những năm tuổi 20, ông ấy là một nhà quản trị quảng cáo tài giỏi và như Mad Men đã nói với chúng ta, một kẻ nghiện rượu. |
A mild answer turns away rage (1) Lời đáp êm dịu làm nguôi cơn thịnh nộ (1) |
1969 – The opening rally of the Days of Rage occurs, organized by the Weather Underground in Chicago. 1969 – Các cuộc biểu tình mở đầu của Ngày của Rage xảy ra, tổ chức bởi Weather Underground tại Chicago, Illinois. |
His eyes stared into hers—no longer cold, they were filled with a burning rage. Mắt anh nhìn thẳng vào mắt cô – không còn lạnh lùng nữa, chúng chất đầy vẻ giận dữ rực lửa. |
19 But Uz·ziʹah, who had a censer in his hand to burn incense, became enraged;+ and during his rage against the priests, leprosy+ broke out on his forehead in the presence of the priests in the house of Jehovah next to the altar of incense. 19 Nhưng U-xi-a, lúc ấy đang cầm lư hương trên tay để đốt hương, bèn nổi giận. + Trong khi ông nổi giận với các thầy tế lễ thì phong cùi+ nổi trên trán ông ngay trước mặt các thầy tế lễ, bên cạnh bàn thờ dâng hương trong nhà Đức Giê-hô-va. |
The second single came out on 1 April 2016, and was called "Raging", which features vocals from the Irish band Kodaline and was also co-written by James Bay. Đĩa đơn thứ hai phát hành ngày 1 tháng 4 năm 2016, có tựa đề là "Raging", được sự hợp tác từ ban nhạc Ireland Kodaline và được đồng sáng tác bởi James Bay. |
On the 25th her task unit, 77.4.1, came under constant air attack as the Battle off Samar raged 100 miles (160 km) to the north. Đến ngày 25 tháng 10, Đơn vị Đặc nhiệm 77.4.1 của nó, biệt danh "Taffy 1", chịu đựng các cuộc không kích liên tục trong khi Trận chiến ngoài khơi Samar nhắm vào "Taffy 3", diễn ra cách 100 mi (160 km) về phía Bắc. |
On June 11 2017, during Hot 97's annual Summer Jam music festival, Remy Ma brought out Cardi B, along with The Lady of Rage, MC Lyte, Young M.A, Monie Love, Lil' Kim and Queen Latifah, to celebrate female rappers and perform Latifah's 1993 hit single "U.N.I.T.Y." about female empowerment. Vào ngày 11 tháng 6 năm 2017, trong liên hoan âm nhạc Summer Jam được tổ chức hằng năm của Hot 97, Remy Ma đã đi cùng với Cardi B ra sân khấu, cùng với The Lady of Rage, MC Lyte, Young M.A., Monie Love, Lil' Kim và Queen Latifah, để chào mừng các nữ rapper và biểu diễn đĩa đơn hit năm 1993 của Latifah "U.N.I.T.Y.", nói về sự trao quyền cho phụ nữ. |
Many false churches will be built up in the last days—They will teach false, vain, and foolish doctrines—Apostasy will abound because of false teachers—The devil will rage in the hearts of men—He will teach all manner of false doctrines. Nhiều giáo hội giả được thành lập vào những ngày sau cùng—Họ sẽ giảng dạy những giáo điều sai lạc, vô ích và điên rồ—Sự bội giáo sẽ dẫy đầy vì các thầy giảng giả dối—Quỷ dữ sẽ gây cuồng nộ trong trái tim của loài người—Nó sẽ dạy dỗ loài người với mọi thứ giáo điều sai lạc. |
The civil strife that followed the end of the German occupation was then raging in Greece. Lúc bấy giờ cuộc nội chiến hoành hành trong nước sau khi quân Đức rút lui khỏi Hy Lạp. |
And, as a result, you are filled with rage. Từ chối người tạo ra mình Từ chối lòng nhân đạo và kết quả là anh đầy sự phẫn nộ |
There's in fact been a very interesting debate raging for over 20 years in cognitive science -- various experiments started by Roger Shepherd, who measured the angular velocity of rotation of mental images. Đã có một cuộc tranh luận rất thú vị trong vòng 20 năm nay trong môn khoa học liên quan đến nhận thức -- nhiều cuộc thí nghiệm bắt đầu bởi Roger Shepherd, người mà đã đó vận tốc góc của những hình ảnh trong đầu. |
Musou Token which enables the use of Musou Rage have been removed. Musou Token cho phép sử dụng Musou Rage đã được gỡ bỏ. |
My rage at injustice waxed hot as the pits. Cơn thịnh nộ của tôi lúc bất công được bôi sáp lên nóng như các hố. |
When war raged between the Nephites and the Lamanites, the record states that “the Nephites were inspired by a better cause, for they were not fighting for ... power but they were fighting for their homes and their liberties, their wives and their children, and their all, yea, for their rites of worship and their church. Khi cuộc chiến diễn ra ác liệt giữa quân Nê Phi và quân La Man, biên sử có chép rằng “quân Nê Phi lại được khích lệ bởi một chính nghĩa tốt đẹp hơn, vì họ không chiến đấu cho ... một quyền thống trị nào, mà họ chiến đấu cho gia đình, cho tự do, cho vợ con của họ, và cho tất cả những gì họ có; phải, và cho giáo hội cùng những nghi lễ thờ phượng của họ. |
Dynasty Warriors 8 also adds Rage Mode; this mechanic is similar to the Musou Rage system from Dynasty Warriors 5. Dynasty Warriors 8 còn bổ sung thêm phần Rage Mode; cơ chế này tương tự như hệ thống Musou Rage có từ hồi Dynasty Warriors 5. |
What is meant by “this cup of the wine of rage,” and what happens to those who drink the cup? “Chén rượu của sự giận” nghĩa là gì, và điều gì xảy ra cho những ai uống chén đó? |
The Bible warns: “Do not have companionship with anyone given to anger; and with a man having fits of rage you must not enter in.” Kinh Thánh cảnh báo: “Chớ làm bạn với người hay giận; chớ giao tế cùng kẻ cường-bạo”. |
Satan has, in fact, built up a world empire of false religion, identified by rage, hatred, and almost endless bloodshed. Trên thực tế, Sa-tan đã dựng lên một đế quốc tôn giáo giả. Đế quốc tôn giáo này được nhận diện qua sự giận dữ, căm hờn và hầu như không ngừng gây đổ máu. |
Wars rage between and within countries, while family tensions bring conflict right into many homes. Chiến tranh xảy ra giữa các nước và nhiều nước có nội chiến, trong khi sự căng thẳng dẫn đến xung đột trong nhiều gia đình. |
When the raging flash flood passes through, Khi lũ quét mãnh liệt tràn qua, các ngươi sẽ nát tan cả. |
• Do I keep calm under pressure, or do I give in to uncontrolled expressions of rage? —Galatians 5:19, 20. • Tôi có bình tĩnh khi gặp áp lực không, hay tôi mất tự chủ và buông lời giận dữ? —Ga-la-ti 5: 19, 20. |
Revealing the details of a conflict yet to come, Jehovah’s angel said: “There will be reports that will disturb him [the king of the north], out of the sunrising and out of the north, and he will certainly go forth in a great rage in order to annihilate and to devote many to destruction. Tiết lộ những chi tiết về cuộc xung đột sắp tới, thiên sứ của Đức Giê-hô-va nói: “Những tin-tức từ phương đông và phương bắc sẽ đến làm cho người [vua phương bắc] bối-rối; người sẽ giận lắm mà đi ra để tàn-phá và hủy-diệt nhiều người. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ raging trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới raging
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.