stout trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ stout trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stout trong Tiếng Anh.
Từ stout trong Tiếng Anh có các nghĩa là bền, dũng cảm, mập mạp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ stout
bềnadjective And only stout wooden ships can save them. Và chỉ những chiếc thuyền gỗ bền chắc cứu được họ. |
dũng cảmnoun The “fat ones” of the Assyrian’s army, his stout soldiers, will be struck with “a wasting disease.” “Những người mập-mạnh” của quân A-si-ri, tức những lính chiến dũng cảm của nó, sẽ ngã vì “trở nên gầy-mòn”. |
mập mạpnoun You have grown fat, you have become stout, you have become bloated. (Anh em đã trở nên mập mạp, núc ních và phát phì). |
Xem thêm ví dụ
Puget Stout. Puget Stout. |
His cart was like a little house, swinging on stout leather straps between four high wheels. Cỗ xe của ông như một căn nhà nhỏ đu đưa trên những sợi dây da chắc chắn giữa bốn bánh xe cao lênh khênh. |
As long as the vascular cambium continues to produce new cells, the plant will continue to grow more stout. Miễn là mạch phát sinh gỗ tạo ra tế bào mới, cây sẽ tiếp tục phát triển to lớn hơn. |
Stout, David; Winograd, David (1 April 2014). The Guardian. ^ a ă Stout, David; Winograd, David (ngày 1 tháng 4 năm 2014). |
You're still stout. Cậu vẫn béo nhỉ. |
They are built somewhat like pigs, with large heads relative to their bodies, stout necks, and rounded rumps with no tail of any consequence; some of the sounds they emit are very similar to those made by pigs, and they also spend a large amount of time eating. Chúng có cấu tạo hơi giống lợn, với một cái đầu lớn cân xứng với cơ thể của nó, cổ mập và mông tròn không có đuôi; một vài tiếng kêu chúng phát ra rất giống như chúng được tạo ra bởi lợn, và chúng cũng dành nhiều thời gian cho việc ăn. |
One of her prescriptions for abortion was stout beer heavily drugged with a tobacco substance. Một trong các bài thuốc mà cô chế ra để phá thai là bia nâu nặng độ pha với thuốc lá. |
The enormous roof is supported by stout oak beams called chonabari, which are curved at the base. Mái nhà khổng lồ được hỗ trợ bởi dầm gỗ sồi được gọi là chonabari. |
The stout gentleman half rose from his chair and gave a bob of greeting, with a quick little questioning glance from his small fat- encircled eyes. Một nửa đàn ông mập mạp tăng từ ghế của mình và đã đưa ra một bob của lời chào, với một nhanh chóng nháy mắt hỏi ít chất béo bao quanh đôi mắt nhỏ của mình. |
The female's beak was long, thin and arched downward, while the male's was short and stout, like that of a crow. Mỏ của con cái dài, mỏng và cong xuống, trong khi của con trống ngắn và mập mạp, giống như của con quạ. |
Could draw to part them was stout Tybalt slain; And as he fell did Romeo turn and fly. Có thể rút ra một phần họ là bia đen Tybalt đã bị giết; Và như anh đã làm Romeo lần lượt, và bay. |
A cob is traditionally a small horse, usually of a stout build, with strong bones, large joints, and steady disposition; it is a body type of horse rather than a specific breed. Ngựa Cob là một giống ngựa nhỏ, thường là loại có màu đen, hoặc xám với xương chắc khỏe, khớp lớn và bố trí ổn định, nó được là một loại hình cơ thể của con ngựa chứ không phải là một giống ngựa cụ thể. |
My heart was not stout enough to refrain,” said Brother Thompson. Anh Thompson nói: “Lòng tôi không đủ mạnh để tự kiềm chế. |
Bandula sent in commandos who scaled the hills at night and broke open the stout gates, allowing the Burmese to take the fort and the capital. Bandula cho lực lượng tinh nhuệ của mình đánh chiếm các quả đồi vào ban đêm và phá vỡ cổng gỗ, mở cửa cho đại quân Myanma tràn vào thành và kinh đô. |
They need legs shaped like stout pedestals to hold their bodies up against gravity. Chúng cần những cái chân giống như những cột trụ vững chắc để giữ cơ thể chúng chống lại lực hấp dẫn. |
A nitrogen-charged version of this stout is often made available arount St. Patrick's Day. Lá của họ dương xỉ này đôi khi được dùng thay cho cỏ bốn lá vào ngày Thánh Patrick. |
It's in our noble tradition that we conquer the wilderness with nothing but our bare hands and stout hearts. Truyền thống cao quý của chúng ta là chinh phục thiên nhiên bằng đôi bàn tay trắng và những trái tim kiên cường. |
Music critic Gene Stout commented she "has so broadly influenced a younger generation of performers, from Jennifer Lopez ... to Britney Spears, who has copied so many of Jackson's dance moves." Nhà phê bình âm nhạc Gene Stout bình luận rằng bà "ảnh hưởng tới một lượng lớn thế hệ trình diễn sau này, từ Jennifer Lopez ... đến Britney Spears, những người thường bắt chước động tác của Jackson." |
Stout work! " Stout làm việc! " |
Our stout Maycomb citizens aren’t interested, in the first place. Thứ nhất, các công dân Maycomb kiên cường của chúng ta không quan tâm. |
Nevertheless, he received a commission from the Royal Philharmonic Society and began work on a new piece and soon reported that it was "cheerful and Londony, 'stout and steaky'...honest, healthy, humorous and strong, but not vulgar." Tuy vậy, khi nhận lời đặt hàng của Royal Philharmonic Society ông bắt đầu làm việc với tác phẩm mới và sớm bình luận rằng nó "vui nhộn và phong cách London", "chân thành, khỏe khoắn, hài hước và mạnh mẽ, nhưng không thô tục". |
The company’s main brands include Tiger Beer, Anchor, Baron’s Strong Brew, Bintang Beer, DB Bitters, Tui, ABC Extra Stout and Archipelago Brewery Company range of beers. Các thương hiệu chính của công ty gồm: Bia Tiger, Anchor, Baron’s Strong Brew, ABC Extra Stout và Archipelago Brewery Company range of beers. |
Victoria was physically unprepossessing—she was stout, dowdy and only about five feet tall—but she succeeded in projecting a grand image. Victoria có dáng vẻ bề ngoài không mấy dễ thương — bà mập mạp, không nhã nhặn và cao không tới 5 feet — nhưng bà thành công khi tạo dựng một hình ảnh đẹp trước công chúng. |
Petioles stout, terete, long. Xã Thanh Phú, huyện Bến Lức, Long An. |
David Stout based his first novel Carolina Skeletons (1988) on this case. David Stout đã viết tiểu thuyết đầu tay Carolina Skeletons (1988) của ông dựa trên vụ án này. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stout trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới stout
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.