storyline trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ storyline trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ storyline trong Tiếng Anh.
Từ storyline trong Tiếng Anh có các nghĩa là tình tiết, cốt truyện, âm mưu, truyện phim, quyển chuyện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ storyline
tình tiết
|
cốt truyện
|
âm mưu
|
truyện phim
|
quyển chuyện
|
Xem thêm ví dụ
The mysterious of the terrorizing spirits form the storyline. Lời thì thầm của những bóng ma sẽ là câu trả lời. |
However, the game storyline is closer to the manga, and even mentions past events from the manga that would make it inconsistent with the anime. Tuy nhiên, nội dung của game lại sát với manga hơn, và thậm chí còn đề cập tới lần phát hành trong quá khứ của bộ manga càng khiến nó mâu thuẫn với bộ anime. |
To date, four videos have been uploaded, with three of them follow the storyline of "Story of Evil" with some added backgrounds. Đến nay đã có 4 video được đăng tải, ba trong số đó đi theo cốt truyện của "Ác chi Nương" và có thêm vào vài bối cảnh. |
The storyline takes place in a vast desert that used to be an ocean. Cốt truyện diễn ra trong một sa mạc rộng lớn được sử dụng để là một đại dương. |
The role, a "feisty young Englishwoman who was romantically involved with a black mine manager", has been called "groundbreaking and big news in post apartheid South African television", and the storyline cited as "the first interracial romance depicted on South African television." Vai trò, một "người phụ nữ trẻ tuổi người Anh phong lưu, có mối quan hệ tình cảm với một người quản lý mỏ da đen", đã được gọi là "bước đột phá và tin tức lớn trong bài chia sẻ trên truyền hình Nam Phi ", và cốt truyện được trích dẫn là "chuyện tình lãng mạn giữa các chủng tộc đầu tiên được mô tả trên truyền hình Nam Phi. " |
After this storyline, this version of Nightwing has not been seen since. Sau câu chuyện này, phiên bản này của Nightwing không được nhìn thấy kể từ đó. |
StarCraft also marked the creation of Blizzard Entertainment's film department; the game introduced high quality cinematics integral to the storyline of the series. StarCraft cũng đánh dấu sự sáng tạo của bộ phận làm phim của Blizzard Entertainment; trò chơi giới thiệu những đoạn phim chất lượng cao tích hợp vào cốt truyện của dòng game. |
I need room for my new storyline. Tôi cần chỗ cho câu chuyện mới của tôi. |
Following the conclusion of the storyline, DC Comics has restored Cain's original characterization as a superhero and the character has been given a supporting role in the comic book series Batman and the Outsiders. Theo kết luận của cốt truyện, DC Comics đã khôi phục lại đặc tính ban đầu của Cain là một siêu anh hùng và nhân vật có được một vai phụ trong loạt truyện tranh Batman and the Outsiders. |
Jack's storylines have included the exploration of his relationships with various love interests: fellow survivor Kate Austen, and Juliet Burke, who is initially a member of the mysterious Others, who are the series' visible antagonists for the majority of its run. Câu chuyện của Jack cũng bao gồm các mối quan hệ tình cảm của anh với nhiều cô gái khác nhau: Kate Austen cũng là một người sống sót sau tai nạn, và Juliet Burke - là người ban đầu thuộc một cộng đồng bí ẩn những người khác (The Others), phe đối lập với nhóm người sống sót. |
Just Say No crossed over to the United Kingdom in the 1980s, where it was popularized by the BBC's 1986 "Drugwatch" campaign, which revolved around a heroin-addiction storyline in the popular children's TV drama serial Grange Hill. "Just Say No" qua bên Anh và trở thành câu nói thường xuyên do chiến dịch "Drugwatch" năm 1986 của BBC; chiến dịch đó tập trung vào một cốt truyện về nghiện bạch phiến trong Grange Hill, một chương trình cho trẻ em trên TV. |
On the opposite side of the coin, in the 2008 video AV Actress Audition – Yuma Asami, the storyline has her acting as the company rep interviewing and coaching 10 aspiring AV actresses. Trên mặt trái của đồng tiền, trong video 2008 AV Actress Audition - Yuma Asami, cô đóng vai một đại diện công ty phỏng vấn 10 nữ diễn viên. |
He briefly wrote the "Batman" feature in Detective Comics and produced a storyline with artist Jim Aparo and in which Batman was framed for the murder of Talia al Ghul and battled Sterling Silversmith for the first time. Ông cũng từng có một thời gian ngắn viết truyện "Batman" trong tập ấn phẩm Detective Comics, cùng kết hợp với họa sĩ Jim Aparo để tạo nên một câu truyện trong đó Batman có mặt trong cuộc ám sát của Talia al Ghul và phải đối đầu với Sterling Silversmith lần đầu tiên. |
The character was originally conceived by creator J. J. Abrams, though the direction of storylines owes more to co-creator Damon Lindelof and fellow showrunner Carlton Cuse. Nhân vật này ban đầu được tạo ra bởi J. J. Abrams, mặc dù hướng phát triển của cốt truyện chủ yếu là nhờ người đồng sáng lập Damon Lindelof và nhà sản xuất Carlton Cuse. |
The 1994 company-wide crossover storyline "Zero Hour" changes aspects of DC continuity again, including those of Batman. Năm 1994, bộ truyện Zero Hour thay đổi khía cạnh liên tục của DC một lần nữa, bao gồm cả Batman. |
I love how the storyline with Thorne was wrapped up." Tôi cũng yêu cách câu truyện về nhân vật Thorne đã được xây dựng và kết nối." |
This Robin made regular appearances in Batman related comic books until 1988, when the character was murdered by the Joker in the storyline "A Death in the Family" (1989). Nhân vật mới xuất hiện thường xuyên trong các truyện tranh liên quan đến Batman cho đến năm 1988, khi nhân vật này bị ám sát bởi Joker trong A Death in the Family (1989). |
One reviewer on GamePro noted "It's not the most innovative game, but with its solid gameplay and alternate Cold War storyline, Command & Conquer: Red Alert 2 is the best 2D real-time strategy game since StarCraft". Một nhận xét trên GamePro ghi nhận "Đó không phải là trò chơi sáng tạo nhất, nhưng với lối chơi cứng cỏi và cốt truyện thay thế Chiến tranh Lạnh, Command & Conquer: Red Alert 2 là game chiến lược thời gian thực 2D hay nhất kể từ sau Starcraft.". |
The main storyline follows the second major war between the Global Defense Initiative (GDI) of the United Nations, and the global terrorist organization known as the Brotherhood of Nod. Câu chuyện chính theo sau cuộc chiến tranh lớn thứ hai giữa Global Defense Initiative của Liên Hiệp Quốc với tổ chức khủng bố toàn cầu được gọi là Brotherhood of Nod. |
He founded the Soul Reaper Academy about 1,000 years before the main Bleach storyline, where he personally instructed Shunsui Kyōraku and Jūshirō Ukitake whom he treated as if they were his sons. Ông thành lập Học viện Shinigami khoảng 1.000 năm trước cốt truyện chính của Bleach , nơi ông đích thân hướng dẫn Kyōraku Shunsui và Ukitake Jūshirō, những người mà ông đối xử như thể họ là con trai của ông. |
All subsequent chapters belong to Part II, which continues the storyline from Part I after a two and a half year timeskip. Tất cả các chương về sau thuộc về Phần II, nó tiếp tục câu chuyện của Phần I sau hai năm rưỡi. |
The film is a reinterpretation of the Clannad storyline which centers on the story arc of the female lead Nagisa Furukawa. Nội dung phim tóm tắt cốt truyện chính của CLANNAD, tập trung vào nhân vật nữ chính là Furukawa Nagisa. |
Play Magazine awarded it a perfect score, stating that "In the case of Odin Sphere, confident that this is a perfect game, and that anyone who comes to it will derive the same," praising its 2D graphics, detailed storyline, and unique combat system as high points. Tạp chí Play thì cho trò chơi điểm tuyệt đối và nói rằng "Với Odin Sphere (chúng tôi) tự tin nói rằng đây là trò chơi hoàn hảo và những ai chơi trò chơi đều sẽ thấy như vậy" đồng thời khen đồ họa 2D, cốt truyện chi tiết và hệ thống chiến đấu độc đáo của trò chơi. |
The Russos revealed that, had negotiations with Downey to appear in the film failed, they would have used the Madbomb storyline from the Captain America comics, which was eventually used as a plot point in the first season of the Agent Carter TV series. Bộ đôi Russo tiết lộ, với những thất bại ban đầu trong việc thương thảo với Downey để trở lại trong phần phim này, họ đã phải sử dụng cốt truyện "Madbomb" từ bộ truyện tranh Captain America, vốn đã được sử dụng trong mùa đầu tiên của phim truyền hình Agent Carter. |
And the storyline is, there's this crazy thing, Wikipedia, but academics hate it and teachers hate it. Nào, Wikipedia là một thứ " điên rồ ", giới học thuật và các giáo viên căm ghét nó. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ storyline trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới storyline
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.