stopover trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ stopover trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stopover trong Tiếng Anh.
Từ stopover trong Tiếng Anh có các nghĩa là bến xe, trạm xe buýt, dừng, nhà ga, bế tắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ stopover
bến xe
|
trạm xe buýt
|
dừng
|
nhà ga
|
bế tắc
|
Xem thêm ví dụ
Once a friend of Dad’s made an unexpected stopover at Entebbe and tried to contact Dad. Một dịp nọ một người bạn của cha đột ngột ghé qua Entebbe và tìm cách gặp cha. |
Syracuse —A Stopover on Paul’s Voyage Sy-ra-cu-sơ—Một trạm dừng trong chuyến đi của Phao-lô |
Threats to migratory birds have grown with habitat destruction especially of stopover and wintering sites, as well as structures such as power lines and wind farms. Các mối đe dọa đối với chim di cư đã tăng lên cùng với sự phá hủy môi trường sống đặc biệt là những điểm trú đông, những công trình như đường dây điện và trang trại gió. |
He says the flight is making an emergency stopover at Goose Bay Airport in Newfoundland, Canada where she will be taken into custody. Anh nói chuyến bay sẽ hạ cánh khẩn cấp ở sân bay Goose Bay, Newfoundland, Canada, nơi cô sẽ bị bắt giam. |
Mokpo Airport opened as a stopover between Seoul-Jeju in 1969 but closed in 1972. Sân bay Mokpo mở cửa như một điểm dừng giữa Seoul-Jeju vào năm 1969 nhưng đóng cửa vào năm 1972. |
Valparaíso played an important geopolitical role in the second half of the 19th century, when the city served as a major stopover for ships traveling between the Atlantic and Pacific oceans by crossing the Straits of Magellan. Trong lịch sử, Valparaíso từng đóng một vai trò rất quan trọng như là một địa điểm chính trị trong nửa cuối của thế kỷ 19, khi thành phố phục vụ như là một điểm dừng chân cho các tàu du lịch giữa Đại Tây Dương và Thái Bình Dương khi qua eo biển Magellan. |
She made an extended stopover in the Hawaiian Islands in August and, consequently, did not arrive in Yokosuka until 4 September. Nó dừng lại khá lâu tại quần đảo Hawaii trong tháng 8 và chỉ đi đến Yokosuka vào ngày 4 tháng 9. |
An Unexpected Stopover Một trạm dừng ngoài ý muốn |
They see our globe as little more than a stopover, or stepping-stone, on the way to life somewhere else. Họ xem trái đất chẳng khác nào một trạm dừng chân trước khi người ta đi đến cuộc sống ở một nơi khác. |
Hence, the sailors will receive news of the overthrow of their beloved home port when they make a stopover in Cyprus. Do đó, các thủy thủ nhận được tin cảng nhà yêu dấu của họ bị lật đổ khi họ dừng lại ở Cyprus. |
Historian Michelangelo Cagiano de Azevedo points out that along the Roman roads, “there were mansiones, full-fledged hotels, with stores, stables, and accommodations for their staff; between two successive mansiones, there were a number of mutationes, or stopover points, where one could change horses or vehicles and find supplies.” Sử gia Michelangelo Cagiano de Azevedo cho biết rằng dọc theo những con đường của La Mã “có những mansiones, tức những nhà trọ lớn có đầy đủ dịch vụ, với những cửa tiệm, chuồng ngựa và chỗ ở cho nhân viên; dọc đường, giữa hai mansiones, có một số mutationes, hoặc trạm dừng chân, là nơi người ta có thể thay ngựa hoặc xe cộ và tìm thực phẩm”. |
The freeway ends at Echo, a near ghost town that before served as a stopover for the railroad, at a junction with Interstate 80. Xa lộ kết thúc tại Echo, một thị trấn gần như là phố ma mà trước đây phục vụ như một trạm dừng của đường sắt tại điểm giao cắt với Xa lộ Liên tiểu bang 80. |
Although air raids and heavy guns knocked out many enemy defensive works, the island was well enough fortified to make the Navy pay a high price in lives and weapons for this vital stopover for B-29 Superfortresses raiding Tokyo. Cho dù phải chịu đựng các đợt không kích và bắn phá bằng hải pháo hạng nặng, hệ thống phòng thủ trên đảo vẫn sống sót và gây thiệt hại nặng về người và phương tiện cho lực lượng tấn công; một cái giá đắt cho một trạm dừng chân cho các cuộc không kích bằng máy bay ném bom B-29 Superfortress xuống Tokyo. |
It is important for commercial and passenger traffic as well as for being a major stopover for cruisers en route from Europe to the Caribbean. Cảng này có tầm quan trọng về giao thông thương mại và vận chuyển hành khách, cũng như là một điểm dừng chân quan trọng cho tàu tuần dương trên đường từ châu Âu đến vùng biển Caribbean. |
The flying squadrons are: 122 Squadron with 10 C-130 Hercules, 142 Squadron with 15 F-15SG Strike Eagles, 149 Squadron with >24 F-15SG Strike Eagles The support squadrons are: Air Logistics Squadron (ALS) Airfield Maintenance Squadron (AMS) Field Defence Squadron (FDS) Flying Support Squadron (FSS) Former squadrons based here are: 141 Squadron 144 Squadron with F-5S/T Besides being used by various flying units of United States Air Force and United States Navy (including United States Marine Corps Aviation) as a refuelling stopover and staging post/transit point, the base is also used permanently by the 497th Combat Training Squadron for other flight operations since 31 October 1991. Các phi đội bay đang hoạt động: Phi đội 122 với 10 C-130 Hercules, Phi đội 142 với F-15SG Strike Eagles, Phi đội 149 với >24 F-15SG Strike Eagles Các phi đội hỗ trợ là: Phi đội hậu cần Không quân (ALS) Phi đội Bảo trì sân bay (AMS) Phi đội bảo vệ mặt đất (FDS) Phi đội hỗ trợ bay (FSS) Bên cạnh việc sử dụng cho rất nhiều đơn vị không lực của Không Lực Hoa Kỳ và Hải quân Hoa Kỳ (bao gồm cả Hải Quân kiêm Không quân Hoa Kỳ) như một điểm dừng chân tiếp nhiên liệu và điểm tập huấn/trung chuyển, căn cứ cũng được sử dụng vĩnh viễn bởi Phi đoàn huấn luyện chiến đấu Số 497 cho chuyến bay khác hoạt động kể từ ngày 31 tháng mười năm 1991. |
Lisbon's geographical position makes it a stopover for many foreign airlines at several airports within the country. Vị trí địa lý của Lisboa khiến thành phố trở thành một điểm dừng của nhiều hãng hàng không ngoại quốc. |
According to some reports, during a stopover in Pinerolo, Italy, Russell met Professor Daniele Rivoire, a former pastor of a religious group called the Waldenses. Theo một số báo cáo, trong thời gian ngắn dừng lại Pinerolo, Ý, anh Russell đã gặp Giáo Sư Daniele Rivoire, trước đây là mục sư thuộc nhóm tôn giáo có tên gọi Waldenses (Vaudois). |
Some of these migrants may make a stopover near your home to refuel and rest up. Một số loại chim di trú này có thể dừng cánh gần nhà bạn để bồi dưỡng năng lực và nghỉ ngơi. |
Levuka's status as a stopover port for ocean vessels crossing the Pacific came to an end in the 1950s, threatening the town with economic extinction. Với việc Levuka là một hải cảng như là điểm dừng chân quan trọng cho các tàu biển qua Thái Bình Dương nhưng đã bị dừng vào năm 1950, đe dọa nền kinh tế của thị trấn. |
While traveling he got off the plane during a stopover in Tokyo and never got back on. Trong khi đi du lịch, Cyril đã ra khỏi máy bay ở một trạm dừng tại Tokyo và không bao giờ trở lại. |
Marine machine guns were everywhere after the beginning of the shooting, did a quick stopover Súng máy biển ở khắp mọi nơi sau khi bắt đầu chụp ảnh, đã làm một điểm dừng chân nhanh chóng |
Portugal is an important stopover for migratory birds, in places such as Cape St. Vincent or the Monchique mountains, where thousands of birds cross from Europe to Africa during the autumn or in the spring (return migration). Quốc gia này còn là một điểm dừng chân quan trọng đối với các loài chim di cư, tại các địa điểm như mũi St. Vincent hay dãy núi Monchique, các đàn chim qua đó trong cuộc di cư giữa châu Âu và châu Phi. |
Cyprus was a stopover on the way. Trên đường đi đến thành này, ông dừng chân ở Chíp-rơ. |
The valley and lakes of the Tarim are a stopover for many migratory birds. Thung lũng và các hồ trong bồn địa Tarim là điểm dừng cho nhiều loài chim di trú. |
En route, she touched at Finschhafen on the 29th during the division's stopover to embark troops and reached Torokina on 1 December. Trên đường đi nó ghé qua Finschhafen vào ngày 29 tháng 11, nơi các con tàu đón binh lính lên tàu trước khi đi đến Torokina vào ngày 1 tháng 12. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stopover trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới stopover
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.