sting trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sting trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sting trong Tiếng Anh.

Từ sting trong Tiếng Anh có các nghĩa là đốt, châm, chích, Sting. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sting

đốt

verb

Better undo your buttons lest it sting you.
Tốt hơn là cô nên cởi khuy áo ra để nó không đốt.

châm

verb

and each barb is not just stinging your skin,
và mỗi gai nhỏ không chỉ châm vào da,

chích

verb

Do you want this anemone to sting you?
Con muốn đám cỏ này chích con không?

Sting

(Sting (wrestler)

Must be that tantric bagpiping that Sting is into.
Hẳn Sting cũng tham gia vào cái trò kèn túi ấy.

Xem thêm ví dụ

a scorpion must sting...
Nhưng Người biết đấy, bọ cạp thì phải biết chích,
Zone between Sting and Abyss, James Mitchell burned Sting's face with a fireball, sending Sting to the hospital.
Trong khi Abyss và Sting đang đánh lộn thì James Mitchell đi ra và hất quả cầu lửa vào mặt Sting khiến Sting phải đi bệnh viện.
And when Marwood made the jump, he was covered with wasps stinging him in the face and eyes.
Và khi tới Marwood nhảy sang anh ta bị bao vây bởi ong bắp cày chích vào mặt và mắt anh ta.
The night of the fight, you may feel a slight sting.
Cái đêm vào trận đấu, anh có thế thấy hơi chua chát.
The band explained that their intentions for "Sting" were different from "Marionette" and "Vibrato", stating "This time, we wanted to look more like a girlfriend rather than to look provocative.
Ban nhạc đã giải thích rằng ý tưởng của họ cho "Sting" là khác với "Marionette" và "Vibrato", trong đó nêu: "Lần này, chúng tôi muốn để trông giống như một người bạn gái hơn là để nhìn khiêu khích.
League newcomers win pitch battle BBC News, 10 June 2009 Wick strike 8 first half goals to sting Jags Highland League, 1 August 2009 Official website
Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA. ^ League newcomers win pitch battle BBC News, ngày 10 tháng 6 năm 2009 ^ Wick strike 8 first half goals to sting Jags Highland League, ngày 1 tháng 8 năm 2009 Strathspey Thistle F.C.
This cloud, hooked like a scorpion's tail, gives the wind region its name the "sting jet".
Đám mây này, móc giống như đuôi của con bọ cạp, tạo cho vùng gió có cái tên của nó là "sting jet".
This may sting a little
Đau chút đấy
If the player faction's reputation is very bad, the U.S. transforms into a new fascist state, "one that will never again feel the sting of dissent".
Nếu danh tiếng của phe của người chơi rất tệ, Mỹ biến thành một nhà nước phát xít mới, "một trong đó sẽ không bao giờ cảm thấy sự sắc sảo của bất đồng chính kiến".
But when a honeybee stings, the stingers are literally torn from their abdomen, and they die.
Nhưng khi một con ong đốt, vòi chích của chúng sẽ rời ra khỏi cơ thể và chúng sẽ chết.
Also at the event Triple H had a "face-to-face" confrontation with Sting.
Cũng trong sự kiện Triple H có cuộc mâu thuẫn "mặt đối mặt" với Sting.
Better undo your buttons lest it sting you.
Tốt hơn là cô nên cởi khuy áo ra để nó không đốt.
Martin won the Grammy Award later that evening, and even superstars Madonna and Sting went backstage to congratulate him.
Martin giành được giải Grammy vào tối hôm đó, thậm chí 2 ngôi sao ca nhạc Madonna và Sting đã lên sân khấu để chúc mừng anh.
Now, just take your turn and feel the bitter sting of defeat.
Giờ tới lượt em và hãy cảm nhận sự cay đắng của thất bại đi.
8 But there is a aresurrection, therefore the grave hath no victory, and the sting of bdeath is swallowed up in Christ.
8 Nhưng có asự phục sinh, vì thế mà mồ mả không còn sự đắc thắng được nữa, và nọc của bsự chết đã bị nuốt mất trong Đấng Ky Tô.
The song was released as the sixth track of their 1984 album Love at First Sting.
Ca khúc được phát hành là bài hát thứ hai của album năm 1984 của họ Love at First Sting.
Due to their most effective stinging behaviour, Temnothorax pilagens can cause high rates of host casualties (ranging from 5% to 100%).
Do hoạt động có nhiểm hiệu quả nhất, Temnothorax pilagens có thể gây ra tỷ lệ thương vong cao (từ 5% đến 100%).
And the sting of death is sharp and painful.
Hơn nữa, nỗi đau của cái chết thì nhức nhối, đau đớn.
It stings like a jellyfish.
Chích đau như sứa vậy.
Its tentacles wrap around Tim's arm and deliver a sting which causes a quick but excruciatingly painful death.
Sứa dùng xúc tu của nó quấn xung quanh cánh tay của Tim, gây cho Tim một cái chết nhanh chóng nhưng cực kỳ đau đớn.
Parley suffered significant financial losses and for a time became disaffected with the Prophet Joseph.10 He wrote a stinging criticism to Joseph and spoke in opposition of him from the pulpit.
Parley đã chịu đựng những mất mát về mặt tài chính đáng kể và có lúc trở nên bất đồng với Tiên Tri Joseph.10 Ông đã viết ra một lời phê bình gay gắt với Joseph và phát biểu chống lại Vị Tiên Tri ở trên bục giảng.
Death, where is your sting?” —1 Corinthians 15:55.
Hỡi sự chết, cái nọc của mầy ở đâu?”—1 Cô-rinh-tô 15:55.
A self-taught vocalist, Tedder began honing this skill at the age of twelve by imitating his favorite artists, who ranged from The Beatles to other acts like Peter Gabriel, Stevie Wonder and Sting.
Là một ca sĩ tự học, Tedder bắt đầu mài giũa kỹ năng này ở tuổi mười hai bằng cách bắt chước các nghệ sĩ yêu thích của mình, những người từ The Beatles đến các hành vi khác như Peter Gabriel, Stevie Wonder và Sting.
Yet after only thirteen days, Sting and Angle lost the titles to Adam "Pacman" Jones and Ron "The Truth" Killings at No Surrender.
Nhưng tại No Surrender 2007, Sting và Angle đã bị Adam "Pacman" Jones và Ron "The Truth" Killings giành đai (cặp này cầm đai quá kì cục).
When that doctrine is deeply implanted in our hearts, even the sting of death is soothed and our spiritual stamina is strengthened.
Khi giáo lý đó được gieo sâu vào lòng chúng ta, thì ngay cả nọc của cái chết cũng dễ chịu đựng và sức chịu đựng thuộc linh của chúng ta được củng cố.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sting trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.