reserve trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ reserve trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reserve trong Tiếng Anh.
Từ reserve trong Tiếng Anh có các nghĩa là dành riêng, dự bị, để dành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ reserve
dành riêngverb (to book in advance) This process is not reserved for the prophets alone. Tiến trình này không dành riêng cho các vị tiên tri. |
dự bịverb (to keep in store for future or special use) Effectively, we were playing the Italian champions with a reserve team. Chúng tôi đã đá với nhà vô địch Italia bằng đội hình dự bị. |
để dànhverb (to keep in store for future or special use) Anger is something I reserve for my enemies. Giận dữ là thứ tôi để dành cho kẻ thù. |
Xem thêm ví dụ
He started his career in the reserve team at his hometown club Strasbourg before moving to Belgium with Excelsior Virton in 2009. Anh bắt đầu sự nghiệp ở đội dự bị của câu lạc bộ quê nhà Strasbourg trước khi đến Bỉ với Excelsior Virton năm 2009. |
The country lacks significant domestic reserves of fossil fuel, except coal, and must import substantial amounts of crude oil, natural gas, and other energy resources, including uranium. Đất nước Nhật Bản thiếu đáng kể trữ lượng nội địa của nhiên liệu hóa thạch, ngoại trừ than, và phải nhập một lượng lớn dầu thô, khí thiên nhiên, và các nguồn năng lượng khác, bao gồm cả uranium. |
The Cobbin Trophy is open to all first teams, whilst the Bonser Trophy is for reserve and 'A' teams. The Cobbin Trophy dành cho tất cả đội chính của các đội, trong khi Bonser Trophy dành cho các đội Dự bị và đội 'A'. |
A researcher for the U.S. Energy Information Administration has pointed out that after the first wave of discoveries in an area, most oil and natural gas reserve growth comes not from discoveries of new fields, but from extensions and additional gas found within existing fields. Một nhà nghiên cứu thuộc Cơ quan Thông tin Năng lượng Hoa Kỳ đã chỉ ra rằng sau đợt sóng đầu tiên phát hiện trong một khu vực, phần lớn trữ lượng dầu mỏ và khí đốt tự nhiên không phải là sự phát triển của các mỏ mới, mà là từ sự mở rộng và khí đốt bổ sung được tìm thấy trong các mỏ hiện có. |
China and other global leaders , have retorted , accusing the U.S. Federal Reserve of hypocrisy , saying its recent policy of quantitative easing artificially devalues the dollar . Trung Quốc và những nhà lãnh đạo toàn cầu khác trả đũa cáo buộc là Cục dự trữ Liên bang Hoa Kỳ đạo đức giả , nói rằng chính sách nới lỏng định lượng gần đây của nó đã tác động làm giảm giá đồng đô la . |
Card departed Alameda 7 January 1946 for the east coast where she was placed out of commission in reserve at Norfolk 13 May 1946. Card rời Alameda vào ngày 7 tháng 1 năm 1946, quay trở về bờ Đông Hoa Kỳ, nơi nó được cho ngừng hoạt động và đưa về lực lượng dự bị tại Norfolk vào ngày 13 tháng 5 năm 1946. |
Oil shale reserves refers to oil shale resources that are economically recoverable under current economic conditions and technological abilities. Trữ lượng đá phiến dầu dùng để chỉ các nguồn tài nguyên đá phiến dầu có khả năng thu hồi với trình độ công nghệ hiện tại và đem lại hiệu quả kinh tế. |
What the scientists there told me was that when protected this first marine reserve in 1975, they hoped and expected that certain things might happen. Những nhà khoa học ở đó nói với tôi rằng khi bảo vệ khu bảo tồn đầu tiên năm 1975, họ hy vọng và mong rằng những điều cụ thể sẽ xảy ra. |
As written, the order spreads reserve troops across all of Germany's 19 military districts, including occupied cities like Paris, Vienna and Prague. Kế hoạch của họ dự tính triển khai quân dự bị... ở tất cả 19 quân khu. Bao gồm cả việc tái chiếm các thành phố: Paris, Vienna và Praha. |
The Reserve Team Challenge Trophy is organised in the same manner as the Inter Divisional Challenge Cup but only the reserve teams are eligible. The Reserve Team Challenge Trophy cũng tương tự như Inter Divisional Challenge Cup nhưng chỉ dành cho các đội dự bị. |
With interest rates near zero and the Federal Reserve fueling investors ' fears , it 's no wonder investors seek gold as a safe haven . Với mức lãi suất gần như bằng không và Cục Dự trữ Liên bang tạo ra những nỗi sợ hãi cho giới đầu tư , thì không có gì lạ khi các nhà đầu tư tìm đến vàng như là nơi trú ẩn an toàn . |
It highlighted the possible impacts of banks being forced to sell assets in order to hold more capital in reserve following the financial crisis and ongoing concerns about high sovereign debt levels . Ngân hàng này nhấn mạnh những ảnh hưởng có thể xảy ra ở các ngân hàng đang bị buộc phải bán tài sản nhằm giữ nhiều vốn hơn để dự trữ trong sau cuộc khủng hoảng tài chính và những lo ngại đang diễn ra về mức nợ quốc gia cao . |
Reservations are unevenly distributed throughout the country; the majority are west of the Mississippi River and occupy lands that were first reserved by treaty or "granted" from the public domain. Các khu dành riêng cho người bản địa Mỹ được phân chia không đồng đều trên khắp Hoa Kỳ; phần lớn nằm ở phía tây sông Mississippi và bao gồm các vùng đất công đầu tiên từng được dành riêng qua hiệp ước hay do chính phủ cấp phát. |
12 Who were aseparated from the earth, and were received unto myself—a bcity reserved until a cday of righteousness shall come—a day which was sought for by all holy men, and they found it not because of wickedness and abominations; 12 Là những người đã được atách rời khỏi thế gian, và đã được thu nhận về với ta—một bthành phố được dành riêng cho tới ngày ngay chính sẽ đến—là ngày mà tất cả những người thánh thiện đều tìm kiếm, song họ chẳng tìm thấy vì sự tà ác và những điều khả ố; |
Larger terrestrial mammals such as the Arabian oryx and Arabian gazelle are protected animals and are held in nature reserves. Các loài động vật có vú lớn trên đất liền như Linh dương sừng thẳng Ả Rập và Linh dương gazelle Ả rập, những động vật được bảo vệ và lưu giữ trong những khu bảo tồn thiên nhiên. |
Those berths have been reserved for our oil ships since fuck knows when, way back. Các cảng đó dùng cho các tàu chở dầu của chúng ta từ lúc nào ai mà biết, dẹp đi. |
Toward the end of his earthly life, he evaluated his ministry in a positive way and said: “From this time on there is reserved for me the crown of righteousness, which the Lord, the righteous judge, will give me as a reward.” —2 Timothy 4:8. Vào cuối đời ông, Phao-lô đã có thái độ lạc quan khi nghĩ về thánh chức rao giảng của mình và ông nói: “Hiện nay mão triều-thiên của sự công-bình đã để dành cho ta; Chúa là quan án công-bình, sẽ ban mão ấy cho ta trong ngày đó” (II Ti-mô-thê 4:8). |
The northern portion of the island is a Nature Reserve managed by Dorset Wildlife Trust and an important habitat for birds; this part of the island has limited public access. Phần phía bắc của đảo là khu bảo tồn tự nhiên là một nơi sinh sống quan trọng của các loại chim; khu vực này giới hạn cho công chúng đến. |
Refer to your confirmation email or the booking summary on the Reserve with Google website for details. Hãy tham khảo email xác nhận của bạn hoặc phần tóm tắt lượt đặt trước trên trang web Đặt chỗ với Google để biết thông tin chi tiết. |
The apostle Peter told fellow believers that they would receive “an incorruptible and undefiled and unfading inheritance” that is “reserved in the heavens” for them. Cùng với Chúa Giê-su, những người này sẽ làm vua trong Nước Trời, tức chính phủ trên trời. |
The team initially played games against other departments and railway companies, but on 20 November 1880, they competed in their first recorded match; wearing the colours of the railway company – green and gold – they were defeated 6–0 by Bolton Wanderers' reserve team. Vào ngày 20 tháng 11 năm 1880, họ có trận đấu đầu tiên được ghi chép lại; họ mặc áo mang màu sắc của công ty – xanh lục và vàng – và bị đội dự bị của Bolton Wanderers đánh bại 6–0. |
Saint Paul's ship's bell is now displayed in the St. Paul, Minnesota, City Hall on the third floor between the city council and mayoral offices, in an area also containing a listing of the United States Naval Reserve personnel from Saint Paul who served aboard the destroyer USS Ward (DD-139) when she fired the first American shots of World War II. Chiếc chuông của Saint Paul hiện đang được trưng bày tại Tòa thị chính St. Paul, Minnesota trên tầng 3, giữa các phòng làm việc của Hội đồng và văn phòng thị trưởng, trong một khu vực vốn còn có một danh sách quân nhân dự bị của thành phố Saint Paul đã phục vụ bên trên chiếc USS Ward khi nó nổ phát súng Hoa Kỳ đầu tiên trong Thế Chiến II. |
Pope was initially placed in reduced commission at Philadelphia and assigned to Squadron 3, Division 39 of the Atlantic Reserve Fleet. Pope thoạt tiên được đặt trong biên chế giảm thiểu tại Philadelphia, và được phân về Đội khu trục 39 thuộc Hải đội 3, Hạm đội Dự bị Đại Tây Dương. |
The X Reserve Corps had continued its advance towards Wassigny and Étreux on 27 August, where the 19th Reserve Division reported that it had "scattered a British battalion". Quân đoàn Dự bị X đã tiếp tục tiến về Wassigny và Étreux vào ngày 27 tháng 8, nơi Sư đoàn Dự bị 19 báo cáo rằng họ đã "phân tán một tiểu đoàn Anh". |
These two attributes are normally reserved to kings or designated heirs to the throne and 'Apepi could be the Apophis referred to on the seals. Hai con dấu này thường dành riêng cho nhà vua hoặc người thừa kế ngai vàng được chỉ định và 'Apepi có thể là Apophis được nhắ đến trên con dấu này. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reserve trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới reserve
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.