yard trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ yard trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ yard trong Tiếng Anh.
Từ yard trong Tiếng Anh có các nghĩa là sân, yard, xưởng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ yard
sânnoun (land around a house) I saw my neighbor's dog running in my yard. Tôi nhìn thấy con chó nhà hàng xóm chạy trong sân của mình. |
yardverb (unit of length) In fact, the last victim was fod not a hundred yards from where we're standing. Nạn nhân mới đây được tìm thấy không hơn 100 yard từ chỗ ta đang đứng. |
xưởngverb I work at the lumber yard with Fin. Tôi làm ở xưởng gỗ cùng Fin. |
Xem thêm ví dụ
Still grows the vivacious lilac a generation after the door and lintel and the sill are gone, unfolding its sweet - scented flowers each spring, to be plucked by the musing traveller; planted and tended once by children's hands, in front- yard plots -- now standing by wallsides in retired pastures, and giving place to new- rising forests; -- the last of that stirp, sole survivor of that family. Tuy nhiên phát triển tử đinh hương thế hệ một hoạt bát sau khi cánh cửa và cây ngang và các ngưỡng cửa đã mất hết, mở ra các hoa có mùi thơm của nó ngọt mỗi mùa xuân, được ngắt các du khách mơ màng; trồng và có xu hướng một lần bằng tay của trẻ em, trong lô sân phía trước - bây giờ đứng bởi wallsides trong nghỉ hưu đồng cỏ, và địa điểm cho các khu rừng mới tăng; - cuối cùng rằng stirp, duy nhất người sống sót của gia đình mà. |
When I went back to my classroom in the fall, my students were able to use the same methods that I had learned in the summer on a river in their own back yard, the Chicago River, to do real science. Khi quay lại lớp học vào kì thu, học sinh của tôi cũng có thể sử dụng phương pháp tương tự để làm khoa học như tôi đã làm trong mùa hè trên sông Chicago. |
She shifted from the yard to Newport on 25 May 1921 for local operations until 10 October, and then visited New York before her arrival at Charleston, South Carolina, on 19 November 1921. Nó được chuyển từ xưởng tàu đến New Port ngày 25 tháng 5 năm 1921 cho các hoạt động tại chỗ cho đến ngày 10 tháng 10, rồi viếng thăm New York trước khi đi đến Charleston, South Carolina, vào ngày 19 tháng 11 năm 1921. |
From July–October, she made a round-trip voyage back to the U.S., during which she was overhauled at the New York Navy Yard and exercised out of Yorktown, Virginia. Từ tháng 7 đến tháng 10, nó thực hiện một chuyến đi khứ hồi quay trở về Hoa Kỳ, khi nó được đại tu tại Xưởng hải quân New York và thực tập ngoài khơi Yorktown, Virginia. |
Although it is a simple, one-story structure, Myeongjeongjeon was built on an elevated stone yard that imbued it with the dignity of a main hall. Mặc dù nó rất đơn giản với một lối kiến trúc, Myeongjeongjeon được xây dựng trên một khuôn viên mang đậm phong cách của một chính điện. |
During August and September, she was converted, at Norfolk Navy Yard, to a high speed transport and was reclassified APD-24 on 10 August 1943. Trong tháng 8 và tháng 9, nó được cải biến tại Xưởng hải quân Norfolk thành một tàu vận chuyển cao tốc và được xếp lại lớp với ký hiệu lườn APD-24 vào ngày 10 tháng 8. |
After the two ships separated, the destroyer returned to Boston where she entered the navy yard for restricted availability which continued until 3 June. Sau khi hai con tàu tách ra, chiếc tàu khu trục quay trở về Boston, nơi nó vào xưởng tàu để sửa chữa vốn kéo dài cho đến ngày 3 tháng 6. |
Two examples on the UK road network where the carriageways are several hundred yards/meters apart, are on a section of the M6 between Shap and Tebay, which allows a local road to run between them, and on the M62 where the highest section through the Pennines famously splits wide enough to contain a farm. Hai ví dụ về việc này ở Anh là ở xa lộ M6 giữa Shap và Tebay, nơi đó tuyến xe cách nhau vài trăm yard và ở giữa hai tuyến xe này đủ rộng để chừa chỗ cho một con đường nhỏ chạy song song với chúng; và tạu xa lộ M62 nơi khu vực có độ cao lớn nhất đi qua Pennines phân chia đủ rộng để có chỗ cho một nông trại nằm ở giữa dải phân cách. |
However, a first-century carpenter could not visit a lumber yard or a building supply store and pick up lumber cut to his specifications. Tuy nhiên, vào thời đó không có nơi bán gỗ đã cắt sẵn theo kích cỡ yêu cầu. |
We spent hours scribbling our own missionary pamphlets and “preaching” and “transferring” all over the yard. Chúng tôi bỏ ra nhiều giờ để viết những quyển sách nhỏ truyền giáo và “thuyết giảng” và “được thuyên chuyển” đi khắp nơi trong sân nhà. |
She stood by the window and looked out with little interest at a gray cat walking along a gray fence in a gray back yard . Nàng đứng bên cửa sổ nhìn về phía con mèo lông xám đang leo trên bờ rào màu xám trong cái sân sau xám ngắt . |
The contracts for North Carolina and Washington—names had been officially chosen on 3 May 1937—were sent to the New York and Philadelphia yards, respectively, on 24 June 1937. Hợp đồng chế tạo North Carolina và Washington, những tên được chính thức chọn vào ngày 3 tháng 5 năm 1937, được trao cho các xưởng hải quân New York và Philadelphia tương ứng vào ngày 24 tháng 6 năm 1937. |
His sister bled to death before his eyes just a few weeks later, victim of an artillery shell in the school yard. Chị của em bị thương và chảy máu đến chết trước mắt em chỉ một vài tuần sau đó, khi bị trúng đạn pháo kích ở sân trường. |
While Beatty strove to fight her assailants, one German plane managed to close to about 500 yards and dropped a torpedo which struck the ship near frame 124 at about 1813, only ten minutes after the start of action. Mười phút sau khi trận chiến bắt đầu, đang khi Beatty dò theo để đối phó mục tiêu, một máy bay Đức tiếp cận được nó ở khoảng cách 500 yd (460 m) và thả một quả ngư lôi, vốn đã đánh trúng chiếc tàu khu trục gần khung 124 lúc 18 giờ 13 phút. |
She stopped at Pearl Harbor overnight on 19–20 November and arrived at Puget Sound Navy Yard on 26 November. Nó dừng qua đêm tại Trân Châu Cảng vào ngày 19–20 tháng 11 và về đến Xưởng hải quân Puget Sound vào ngày 26 tháng 11. |
So, tornadoes don't happen in Massachusetts, and I was cleverly standing in the front yard when one came over the hill. Lốc xoáy không thường xảy ra ở Massachusetts. và khi tôi đang đứng ngay sân trước một cơn lốc lướt qua ngọn đồi. |
Having long served as a museum ship, from 1984 to 1987 the cruiser was once again placed in her construction yard, the Admiralty Shipyard, for capital restoration. Từ lâu đã phục vụ như một tàu bảo tàng, Từ năm 1984 đến năm 1987, Rạng Đông được đưa vào ụ tàu của xưởng tàu Admiralty để được sửa chữa và phục chế. |
With the entry of the United States into World War II, she entered Charleston Navy Yard, where she was equipped with the first fire control radar for a destroyer. Sau khi Hoa Kỳ tham gia Thế Chiến II, nó đi đến Xưởng hải quân Charleston, nơi nó được trang bị một trong những bộ radar kiểm soát hỏa lực đầu tiên dành cho một tàu khu trục. |
Six fiscal-year 1945 ships, none of which received names, were assigned to Fore River (CV-50), Brooklyn Navy Yard (CV-51 and CV-52), Philadelphia Navy Yard (CV-53) and Norfolk Navy Yard (CV-54 and CV-55). Sáu tàu sân bay được vạch kế hoạch cho năm tài chính 1945, nhưng chưa có chiếc nào được đặt tên, đã được phân cho Công ty Thép Bethlehem (CV-50), Xưởng Hải quân New York (CV-51 và CV-52), Xưởng Hải quân Philadelphia (CV-53) và Xưởng Hải quân Norfolk (CV-54 và CV-55). |
The 4AD record label is the one most associated with dream pop, though others such as Creation, Projekt, Fontana, Bedazzled, Vernon Yard, and Slumberland also released significant records in the genre. Hãng đĩa 4AD là hãng đĩa gắn kết với thể loại này nhiều nhất, mặc dù những hãng đĩa khác như Creation, Projekt, Fontana, Bedazzled, Vernon Yard và Slumberland cũng đã phát hành những đĩa nhạc quan trọng trong thể loại này. |
Delta Charlie 52, to Central, need back up at the lower boat yards. Delta Charlie 52 gọi trung tâm, cần hỗ trợ ở dưới bãi thuyền. |
The next day the cruiser departed Cherbourg, France, arriving Washington, D.C., on 11 June, to debark her famous passenger at the Washington Navy Yard. Ngày hôm sau, chiếc tàu tuần dương rời Cherbourg, Pháp, về đến Washington, D.C. vào ngày 11 tháng 6 để tiển lên bờ vị hành khách nổi tiếng tại Xưởng hải quân Washington. |
The Dilophosauripus footprints reported by Welles in 1971 were all on the same level, and were described as a "chicken yard hodge-podge" of footprints, with few forming a trackway. Các dấu chân Dilophosauripus được Welles báo cáo vào năm 1971 đều ở cùng tầng cao, và được mô tả như là một "dấu vết của sân gà", với một số ít tạo thành một lối đi. |
A baseball hit into the Radley yard was a lost ball and no questions asked. Một quả bóng rơi vào sân Radley và coi như mất và không ai buồn nêu ra thắc mắc nào. |
They keep our heads down while his troops dig # yards of trench a day Chúng làm ta bị động trong khi lính của chúng đào # thước hào mỗi ngày |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ yard trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới yard
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.