stark trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ stark trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stark trong Tiếng Anh.
Từ stark trong Tiếng Anh có các nghĩa là hoàn toàn, cứng đờ, hoang vu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ stark
hoàn toànadjective One group stood out in stark contrast. Nhưng có một nhóm người hoàn toàn khác hẳn. |
cứng đờadjective |
hoang vuadjective |
Xem thêm ví dụ
So the man who fled down the mountain that night trembled not with joy but with a stark, primordial fear. Vậy người đàn ông đã bỏ chạy xuống núi đêm đó run rẩy không phải là do vui sướng mà do căn nguyên sợ hãi, đờ dẫn. |
Yes, let Stark lead you through your final glorious moment. Đúng, cứ để Stark dẫn dắt đến thời khắc huy hoàng cuối cùng của bọn bay đi. |
... You and I are faced with the stark question of accepting the truth of the First Vision and that which followed it. Các anh chị em và tôi phải đối phó với câu hỏi bình dị về việc chấp nhận lẽ thật của Khải Tượng Thứ Nhất, và điều tiếp theo sau đó. |
In Iron Man, he is shown to be Tony Stark's bodyguard, chauffeur and friend. Anh là tài xế và vệ sĩ của Tony Stark. |
You'll give the Starks our reply, cousin? Ngươi sẽ đưa thông điệp của chúng ta cho nhà Stark chứ, em họ? |
Tell me, Lady Stark, when was the last time you saw your sister? Nói ta nghe xem, phu nhân Stark, lần cuối cùng bà gặp chị bà là khi nào? |
The episode centers on the Stark family, and how its lord, Eddard Stark, gets involved in the court politics after the king chooses Eddard to replace his recently deceased chief administrator ("Hand of the King"). Tập này xoay quanh gia tộc Stark và việc lãnh chúa nhà Stark là Eddard Stark vướng vào chuyện chính trường khi nhà vua chọn ông là người nắm giữ vai trò "Cánh tay của Nhà vua" thay cho người tiền nhiệm vừa qua đời. |
And you, Stark. Anh cũng vậy, Stark. |
Hello, Stark. Chào, Stark. |
In the season 6 finale, "The Winds of Winter", Bran Stark has a vision of the past which shows Ned reuniting with a dying Lyanna in the Tower of Joy. Trong tập cuối cùng của mùa 6, "The Winds of Winter" (Cơn gió của mùa đông), Bran Stark đã nhìn về quá khứ và trông thấy cảnh Ned tìm thấy Lyanna đang hấp hối bên trong tòa tháp Niềm vui. |
Stark, you worry about bringing the city back down safely. Stark, anh lo chuyện đưa thành phố trở lại an toàn. |
What harm could Lyanna Stark's ghost do to either of us that we haven't done to each other a hundred times over? Hồn ma của Lyanna Stark có thể làm hại gì chúng ta trong khi chúng ta có thể làm tổn thương nhau hơn cả thăm lần? |
Ned Stark was a man of honor. Ned Stark là 1 người trọng danh dự. |
Where is the Stark girl? Cô gái nhà Stark đâu rồi? |
However, the son of publisher John Stark stated that Joplin was a rather mediocre pianist and that he composed on paper, rather than at the piano. Tuy nhiên, con trai của nhà xuất bản John Stark nói rằng Joplin là một nghệ sĩ piano khá tầm thường và rằng ông sáng tác trên giấy, chứ không phải với cây đàn piano. |
Abandoning the customary group photograph, its cover – designed by Klaus Voormann, a friend of the band since their Hamburg days – "was a stark, arty, black-and-white collage that caricatured the Beatles in a pen-and-ink style beholden to Aubrey Beardsley", in Gould's description. Chia tay với cách chụp hình truyền thống, phần bìa lần này được thiết kế bởi Klaus Voormann – người bạn thân thiết của nhóm từ những ngày ở Hamburg – "một thứ lạnh lẽo, nghệ thuật, cắt dán trắng-đen khắc họa The Beatles theo kiểu nét vẽ bút mực của Aubrey Beardsley". |
Eventually, Stark's heart condition is resolved with an artificial heart transplant. Cuối cùng, bệnh tim Stark bị phát hiện bởi công chúng và điều trị bằng cấy ghép tim nhân tạo. |
Lady Stark, I had not thought to find you in the Stormlands. Phu nhân Stark, Ta đã không nghĩ là sẽ thấy bà tại Stormlands. |
This is in stark contrast to other pay-per-view events, which use songs sponsored by mainstream recording artists, which was the case with the first event using "Money" by I Fight Dragons. Điều này trái ngược hoàn toàn với sự kiện pay-per-view khác, trong đó sử dụng các bài hát được tài trợ bởi các nghệ sĩ thu âm chính, đó là trường hợp với sự kiện đầu tiên sử dụng "Money" bởi I Fight Dragons. |
This all stands in stark contrast to the very successful offensive plan that Khalid carried out on the final day, when he reorganised virtually all his cavalry and committed them to a grand manoeuvre that won the battle. Sự kiện này là hoàn toàn trái ngược với kế hoạch tấn công rất thành công mà Khalid đã thực hiện vào ngày cuối cùng, khi ông tổ chức lại hầu như tất cả các kỵ binh của mình và đưa họ vào một đợt tấn công cực lớn và phối hợp nhịp nhàng dẫn đến một chiến thắng hoàn toàn. |
I've hoped to meet you for some time, Lord Stark. Tôi đã hy vọng gặp ngài, ngài Stark. |
I hear Jaime Lannister attacked Lord Stark in the streets of King's Landing. Tôi nghe tin Jaime Lannister tấn công ngài Stark ngay tại 1 con phố của thủ phủ King's Landing. |
Nate Jones of Vulture.com noted: It's easy to see what deaths meant for the series' sprawling narrative: Ned's execution sent the Stark kids adrift in a universe where there was nobody looking out for them, while Robb's murder was the final death knell for the hopes that the saga would ever have a traditional 'happy' ending. Nate Jones của trang Vulture.com viết: Có thể dễ dàng nhận thấy rằng cái chết của đều có tác dụng mang đến những câu chuyện đầy màu sắc mới cho toàn series: Ned bị hành quyết đã khiến những đứa con của nhà Stark phải trôi dạt khắp thế gian khi không có ai tìm kiếm họ, cái chết của Robb đánh dấu một thời điểm mới khi tất cả đều hiểu rằng đây sẽ không phải là một show truyền hình có một cái kết 'hạnh phúc' theo kiểu truyền thống. |
She must have been a rare wench to make Lord Eddard Stark forget his honor. Cô ta chắc hẳn là 1 cô ả hiếm có người đã làm cho lãnh chúa Eddard Stark quên đi danh dự của mình. |
It is strange to find you beside my brother, Lady Stark. Thật lạ khi thấy bà đi cùng với hoàng đệ của ta, phu nhân Stark. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stark trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới stark
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.