involved trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ involved trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ involved trong Tiếng Anh.
Từ involved trong Tiếng Anh có các nghĩa là phức tạp, bị dính dáng, bị liên luỵ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ involved
phức tạpadjective Much time is consumed unnecessarily by lengthy, involved introductions. Không nên mất nhiều thì giờ vô ích cho những nhập đề dài dòng và phức tạp. |
bị dính dángadjective You knew the risks when you got involved. Ông biết mối hiểm họa khi ông bị dính dáng mà. |
bị liên luỵadjective |
Xem thêm ví dụ
ATAC has strict rules against employees getting involved with each other. ATAC cấm nhân viên quan hệ tình cảm với nhau. |
Individuals involved in YouTube Poops sometimes make efforts to take YouTube Poopers' videos down because mature and defamatory content is prevalent in them, especially if they have a large audience of children watching their work. Các cá nhân bị xuất hiện trong các YouTube Poop đôi khi cố gắng gỡ video của YouTube Pooper xuống vì mội dung người lớn và phỉ báng xuất hiện phổ biến trong đó, đặc biệt nếu các video đó có nhiều khán giả là trẻ em. |
Since there is no factory-authorized middleman involved in the import of these products, the added costs are lower and the customer pays less. Vì không có người trung gian được ủy quyền của nhà máy liên quan đến việc nhập khẩu các sản phẩm này, nên chi phí gia tăng thấp hơn và khách hàng trả ít hơn. |
Germany and Japan were not invited because of their involvement in World War II. Đức và Nhật Bản không được mời do vai trò trong Thế chiến II. |
Throughout all of history, if you wanted something translated from one language into another, you had to involve a human being. Trong suốt lịch sử, nếu bạn muốn một thứ gì đó được dịch từ một ngôn ngữ này sang ngôn ngữ khác bạn cần phải có sự can thiệp của con người. |
Each year crashes involving private and commercial planes take many lives. Mỗi năm có các máy bay tư nhân và thương mại rơi, cướp mạng sống nhiều người. |
Philip's alliance with Hannibal of Carthage in 215 BC also caused concern in Rome, then involved in the Second Punic War. Liên minh của Philippos với Hannibal của Carthage trong năm 215 TCN cũng gây ra mối quan tâm ở Roma, sau đó tham gia vào chiến tranh Punic lần thứ hai. |
In 193, the legion supported Pescennius Niger against Septimius Severus, and was possibly involved in a local struggle between Jews and Samaritans. Trong năm 193, quân đoàn này đã ủng hộ Pescennius Niger chống Septimius Severus, và có thể nó đã tham gia vào một cuộc xung đột nội bộ giữa người Do Thái và người Samaria. |
Does it involve carrying a weapon or interstate kidnapping? Có liên quan đến chuyện giữ vũ khí... hay là bắt cóc liên bang không? |
3 How You Can Benefit: The opening letter from the Governing Body encourages us with these words: “Use your imagination; get your senses involved. 3 Làm thế nào anh chị có thể nhận được lợi ích? Lá thư mở đầu của Hội đồng Lãnh đạo khuyến khích chúng ta bằng những lời sau: “Hãy dùng trí tưởng tượng cùng những giác quan của các anh chị. |
(Proverbs 22:3) Whatever embarrassment or sacrifice may be involved, it is minor compared to losing God’s favor. (Châm-ngôn 22:3) Dù cho phải ngượng ngùng hoặc mất mát, điều đó không đáng kể so với việc mất đi ân huệ của Đức Chúa Trời. |
18 Dedication involves our whole life. 18 Sự dâng mình cho Đức Chúa Trời bao hàm cả đời chúng ta. |
Catholics' involvement with the African slave trade (9 August 1993). Những dính líu của Công giáo trong những cuộc buôn bán nô lệ châu Phi (vào ngày 9 tháng 8 năm 1993). |
Indeed, the preaching commission itself involves more than simply announcing God’s message. Thật vậy, sứ mạng rao giảng không phải chỉ là thông báo thông điệp của Đức Chúa Trời, mà còn bao gồm nhiều hơn thế nữa. |
The plan involves the expansion of the current 14 km long Dubai Creek to 26.2 km. Kế hoạch này bao gồm việc mở rộng lạch Dubai dài 14 km hiện tại lên 26,2 km. |
Monica, a mother of four, recommends getting older children involved in helping younger siblings prepare whenever possible. Monica, một người mẹ có bốn con, đề nghị con cái lớn hơn tham gia vào việc giúp các em của chúng chuẩn bị bất cứ khi nào chúng có thể làm được. |
The Bible does not say whether this involved angelic assistance, meteorite showers that were interpreted ominously by Sisera’s wise men, or perhaps astrological predictions for Sisera that proved false. Kinh Thánh không nói rõ điều đó có liên hệ đến sự giúp đỡ của thiên sứ, mưa thiên thạch mà các thuật sĩ của Si-sê-ra cho là điềm gở, hoặc những lời tiên đoán sai dựa theo chiêm tinh. |
Am I aware that refusing all medical procedures involving the use of my own blood means that I refuse treatments such as dialysis or the use of a heart-lung machine? Tôi có hiểu rằng khi từ chối tất cả các phép trị liệu dùng chính máu của mình, tức là tôi từ chối luôn cả những phương pháp điều trị như thẩm tích (lọc máu) hoặc dùng một hệ thống tuần hoàn nhân tạo hay không? |
All activity had been confined to the 350-year-old summit dome and did not involve any new magma. Tất cả các hoạt động đã được giới hạn trong mái vòm mái vòm 350 năm tuổi và không liên quan đến magma mới. |
Thus, studies involving self reports on achieved outcomes might be biased. Do đó, các nghiên cứu liên quan đến báo cáo tự về kết quả đạt được có thể bị thiên vị. |
Does it involve thrills that could endanger my health or even cripple me for life? Có tính chất táo bạo, khích động có thể gây nguy hại cho sức khỏe hoặc thậm chí làm tàn tật suốt đời không? |
(1 Corinthians 9:20-23) While never compromising where vital Scriptural principles were involved, Paul felt that he could go along with the suggestion of the older men. (1 Cô-rinh-tô 9:20-23) Dù không bao giờ hòa giải về những nguyên tắc quan trọng của Kinh Thánh, Phao-lô thấy rằng ông có thể nghe theo lời đề nghị của các trưởng lão. |
Einstein began by postulating simple proportionality relations for the different reaction rates involved. Einstein bắt đầu bằng giả sử đơn giản cho liên hệ tỷ lệ đối với những tốc độ phản ứng khác nhau tham gia vào quá trình. |
The Tangentopoli scandals involved all major parties, but especially those in the government coalition: between 1992 and 1994 the DC underwent a severe crisis and was dissolved, splitting up into several pieces, among whom the Italian People's Party and the Christian Democratic Center. Những vụ scandal Tangentopoli liên quan tới tất cả các đảng chính trị lớn, nhưng đặc biệt là tới liên minh chính phủ: trong giai đoạn 1992 tới 1994 đảng Dân chủ Thiên chúa giáo đã gặp nhiều cuộc khủng hoảng và đã giải tán, chia rẽ thành nhiều đảng nhỏ, trong số đó có Đảng Nhân dân Ý và Dân chủ Thiên chúa giáo Trung dung. |
11 Our growth also involves drawing closer to Jehovah as our Friend and Father. 11 Sự tiến bộ của chúng ta cũng bao hàm việc đến gần Đức Giê-hô-va hơn, xem ngài là Cha và Bạn của chúng ta. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ involved trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới involved
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.