freeze trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ freeze trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ freeze trong Tiếng Anh.
Từ freeze trong Tiếng Anh có các nghĩa là đông lạnh, đông lại, đóng băng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ freeze
đông lạnhadjective There's a body in deep freeze in building 26. Có một cái xác đang được đông lạnh ở tòa nhà 26. |
đông lạiverb Her cry would freeze the very blood in your veins. Tiếng gào rú của mụ ta làm mạch máu trong người các vị đông lại. |
đóng băngverb The job must be finished before the sea freezes over again. Công việc phải được hoàn thành trước khi mặt biển lại đóng băng. |
Xem thêm ví dụ
So the next morning, when I woke up on too little sleep, worrying about the hole in the window, and a mental note that I had to call my contractor, and the freezing temperatures, and the meetings I had upcoming in Europe, and, you know, with all the cortisol in my brain, my thinking was cloudy, but I didn't know it was cloudy because my thinking was cloudy. Vì vậy sáng hôm sau, khi tôi thức dậy sau khi ngủ không đủ, lo lắng về lỗ hổng trên cửa sổ, nhớ rằng mình phải gọi nhà thầu, nhiệt độ lạnh cóng ngoài trời, và những cuộc gặp sắp tới ở châu Âu, và với tất cả cortisol ở trong não, suy nghĩ của tôi rất mờ mịt, nhưng tôi không biết suy nghĩ của tôi mơ hồ vì đầu óc tôi cũng mơ hồ. |
Freeze! Thả túi xuống. |
Linked through the precise timing of atomic clocks, teams of researchers at each of the sites freeze light by collecting thousands of terabytes of data. Được liên kết qua hệ thống đồng hồ nguyên tử chuẩn xác, nhóm nghiên cứu ở mỗi điểm quan sát ngưng đọng ánh sáng bằng cách thu thập hàng terabytes dữ liệu . |
However, in climates where freezing is a concern, such a sealer may lead to damage from freeze/thaw cycles. Tuy nhiên, trong các khu vực mà sự đóng băng là mối e ngại thì các chất như thế có thể dẫn tới tổn hại từ các chu trình đóng băng/tan băng. |
The members of the Church, who refer to this period as “the freeze,” did their best to live the gospel without branch meetings or the support of missionaries. Các tín hữu của Giáo Hội nói đến thời kỳ này là “tình trạng phong tỏa.” Họ đã làm hết sức mình để sống theo phúc âm mà không có các buổi họp chi nhánh hoặc sự hỗ trợ của những người truyền giáo. |
If we're not in Moscow in six weeks, we're going to freeze to death. Nếu sáu tuần mà không tiến vào được Moscow, chúng ta sẽ chết cóng. |
Freezing but beautiful. Lạnh cóng nhưng tuyệt đẹp. |
Freeze! Đứng yên. |
All across the Arctic, the temperature is now dropping and the sea is beginning to freeze. Dọc suốt Bắc Cực nhiệt độ giờ đang giảm và mặt biển bắt đầu đóng băng. |
And the only way I can dive into that freezing cold water and swim a kilometer is by listening to my iPod and really revving myself up, Và cách duy nhất để lặn xuống cái hồ lạnh cóng này và bơi 1 kilômét |
Freeze! Đứng im. |
See, it's freezing. Coi kìa, nó đông lạnh rồi. |
Freeze! Tất cả đứng yên! |
Strong and hardy, during the snowy winter nights, these dogs lie on the ground and often get covered with snow without freezing due to their thick coats or as the locals would say it 'MRAZ PO NJEM PADA'. Mạnh mẽ và khỏe mạnh, trong những đêm mùa đông tuyết rơi, những con chó này nằm trên mặt đất và thường bị che phủ bởi tuyết mà không bị đóng băng do lớp lông dày của chúng hoặc người dân địa phương sẽ nói "MRAZ PO NJEM PADA". |
This process, called plucking, is caused by subglacial water that penetrates fractures in the bedrock and subsequently freezes and expands. Quá trình này gọi là plucking, bị gây ra bởi nước của sông băng mà xuyên vào các khe nứt ở thềm đá rồi sau đó bị đóng băng và nở ra. |
I grew up in Northern Ireland, right up in the very, very north end of it there, where it's absolutely freezing cold. Tôi lớn lên ở Bắc Ireland tận cùng của phía Bắc ở đó. nơi thời tiết cực kỳ giá lạnh. |
It's freezing in here! Trong này lạnh cóng! |
The average January low is 3.8 °C (38.8 °F), but lows below freezing occur a couple of times per year on average. Mức thấp trung bình tháng Giêng là 3,8 °C (38,8 °F) nhưng thấp dưới mức đóng băng xảy ra trung bình vài lần mỗi năm. |
Freeze Đứng yên! |
If your device freezes more than once, we recommend checking for a larger issue. Nếu thiết bị treo nhiều lần, thì bạn nên kiểm tra để tìm sự cố lớn hơn. |
Freeze! Đứng yên |
What the wolverine can't eat now, it stores in the deep freeze. Thứ gì không thể ngay thì nó chôn sâu dưới băng. |
Outside is one big deep-freeze. Bên ngoài là cả cái tủ lạnh rộng lớn. |
Barefoot and freezing, Sara and Annie walked several miles to her mother’s home.] Sara và Annie đi bộ chân không và lạnh cóng suốt mấy dặm đường để đến nhà của mẹ cô.] |
We could freeze it. Chúng ta có thể làm nó đông cứng lại. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ freeze trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới freeze
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.