start off trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ start off trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ start off trong Tiếng Anh.
Từ start off trong Tiếng Anh có các nghĩa là khởi hành, lên đường, bắt đầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ start off
khởi hànhverb |
lên đườngverb |
bắt đầuverb I just don't want to start off on the wrong foot with this guy. Tớ không muốn bắt đầu sai cách với anh chàng này. |
Xem thêm ví dụ
This season started off with only female contestants. Mùa thi này chỉ có thí sinh nữ. |
( Man ) Missionary position is a great starting-off point, that lends itself to both sensual and animalistic sex. Tư thế truyền giáo là tư thế tuyệt vời để bắt đầu, ở cả 2 mặt gợi cảm và nhục cảm. |
Women start off whole, don't we? Phụ nữ bắt đầu một cách trọn vẹn, đúng không? |
I just don't want to start off on the wrong foot with this guy. Tớ không muốn bắt đầu sai cách với anh chàng này. |
So we start off the story with Ernest, who volunteers as a census taker. Nào, chúng ta hãy bắt đầu với Ernest, người đã tình nguyện làm nhà điều tra viên dân số . |
Founded in April 1986, AIS started off as a computer rental business. Thành lập tháng 4 năm 1986, AIS ban đầu là một công ty kinh doanh máy tính. |
Well, there's lots to talk about, but I think I'm just going to play to start off. Có quá nhiều điều cần bàn đến, nhưng trước hết, tôi sẽ cho chạy một bản nhạc thay cho lời mở đầu. |
And once you start off like that, you eventually end up being able to dream in Vietnamese. Một khi bạn bắt đầu như thế, bạn cuối cùng có thể mơ thành người Việt. |
And, just because you start off invisible, doesn't mean you'll stay that way. Ngoài ra, chỉ vì ngay từ đầu bạn đã vô hình sẵn, không có nghĩa là bạn sẽ mãi như thế. |
It starts off with much smaller differences in earnings before tax. Khoảng cách trong thu nhập trước thuế của người dân nhỏ hơn nhiều. |
Now... let's start off by playing some 7-a-sides. Bây giờ... hãy bắt đầu với nhóm 7 người. |
To start off, any of the four people can sit in the first chair. Để bắt đầu, 1 trong 4 người đó có thể ngồi vào chiếc ghế số 1. |
AMG started off by designing and testing racing engines. AMG bắt đầu bằng việc thiết kế và thử nghiệm các động cơ. |
So here's a secret to start off. Bắt đầu bằng bí mật này. |
She started off with Hype Masters Entertainment where she marked her debut into the music. Cô bắt đầu với Hype Masters Entertainment, nơi cô đánh dấu sự ra mắt của cô với nền âm nhạc. |
So, let's start off in China. Vậy, hãy bắt đầu ở Trung Quốc |
They started off with a couple of deer rifles and a warped sense of justice. Chúng bắt đầu bằng khẩu súng săn và suy nghĩ lệch lạc về công lý. |
They start off like 17 camels, no way to resolve it. Chúng bắt đầu như là 17 con lạc đà -- không có cách nào để giải quyết. |
So let's start off by defining some terms. Thế nên ta hãy bắt đầu bằng việc định nghĩa một số thuật ngữ. |
20 Now Noah started off as a farmer, and he planted a vineyard. 20 Bấy giờ, Nô-ê khởi sự làm nghề nông và trồng một vườn nho. |
I started off, and all my classmates were taking notes. Em bắt đầu và tất cả những bạn cùng lớp đều ghi chép. |
Remember that these adult people started off as little people. Hãy nhớ rằng những người lớn này cũng từng là những đứa trẻ. |
So we start off the story with Ernest, who volunteers as a census taker. Nào, chúng ta hãy bắt đầu với Ernest, người đã tình nguyện làm nhà điều tra viên dân số. |
The player starts off as Tre, a citizen of the impoverished Hood district in Grand Central City. Người chơi khởi đầu vào vai Tre, một cư dân của quận Hood nghèo nàn nằm trong thành phố Grand Central City. |
They start off on all sorts of goofy projects. Họ bắt đầu bằng tất cả thể loại dự án rất buồn cười. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ start off trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới start off
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.