mighty trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mighty trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mighty trong Tiếng Anh.
Từ mighty trong Tiếng Anh có các nghĩa là hùng mạnh, to lớn, mạnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mighty
hùng mạnhadjective It is like a mighty people drawn up in battle formation. Chúng như một dân hùng mạnh dàn trận chiến đấu. |
to lớnadjective From a tiny acorn grows a mighty oak—yet another marvel of creation! Từ quả đấu nhỏ xíu thành cây sồi to lớn—một kỳ công của sự sáng tạo! |
mạnhadjective The Gahe are mighty spirits who dwell in desert caves. Ga'he là vị thần hùng mạnh sống trong các hang động sa mạc. |
Xem thêm ví dụ
Accepting the words spoken, gaining a testimony of their truthfulness, and exercising faith in Christ produced a mighty change of heart and a firm determination to improve and become better. Việc chấp nhận lời nói của Vua Bên Gia Min, đạt được một chứng ngôn về lẽ trung thực của lời nói đó, và sử dụng đức tin nơi Đấng Ky Tô đều tạo ra một sự thay đổi lớn lao trong lòng cùng một quyết tâm vững chắc để tiến bộ và trở nên tốt hơn. |
Let freedom ring from the mighty mountains of New York . Hãy để tự do reo vang từ những ngọn núi hùng vĩ của New York . |
2:2, 3) Likewise, the prophet Zechariah foretold that “many peoples and mighty nations will come to seek Jehovah of armies in Jerusalem and to beg for the favor of Jehovah.” Tương tự, nhà tiên tri Xa-cha-ri báo trước rằng “nhiều dân và nhiều nước mạnh sẽ đến tìm-kiếm Đức Giê-hô-va vạn-quân tại Giê-ru-sa-lem, và ở đó nài-xin ơn Đức Giê-hô-va”. |
Can you recall the names of mighty political or religious leaders who during your lifetime bitterly oppressed God’s people? Bạn có nhớ tên những nhà lãnh đạo chính trị hoặc tôn giáo đầy quyền lực từng đàn áp dân Đức Chúa Trời một cách dã man không? |
Teaching a people whose traditions were seemingly not conducive to spiritual growth, these faithful missionaries nonetheless helped bring about a mighty change in these Lamanites. Vì giảng dạy một dân tộc mà có truyền thống dường như không đưa đến sự phát triển thuộc linh, tuy nhiên, những người truyền giáo trung tín này đã giúp mang lại một sự thay đổi lớn lao nơi những người dân La Man này. |
“As members of the Church, we are engaged in a mighty conflict. “Là tín hữu của Giáo Hội, chúng ta đang tham gia vào một cuộc xung đột mãnh liệt. |
The content of their song suggests that these mighty spirit creatures play an important role in making Jehovah’s holiness known throughout the universe. Nội dung bài hát của họ gợi ý rằng những tạo vật thần linh mạnh mẽ này đóng vai trò quan trọng trong việc làm cho sự thánh khiết của Đức Giê-hô-va vang khắp vũ trụ. |
Millenniums ago, their mighty volcanic eruptions covered the area with two types of rock —hard basalt and soft tufa, a white rock formed from solidified volcanic ash. Nhiều ngàn năm trước đây, đã có những trận phun lửa dữ dội, cả vùng này được bao phủ bằng hai loại đá—bazan cứng và tufa mềm, tức loại đá trắng do tro của núi lửa đông đặc lại. |
Worldwide, Jehovah’s Witnesses have become ‘a mighty nation’ —more in number as a united global congregation than the individual population of any one of at least 80 self-governing nations of the world.” Trên khắp thế giới Nhân-chứng Giê-hô-va đã trở nên ‘một dân mạnh’—một hội thánh quốc tế hợp nhất đông dân hơn bất cứ nước nào trong số 80 nước tự trị trên thế giới”. |
(See also the boxes “Jehovah Made It Possible” and “How ‘the Small One’ Has Become ‘a Mighty Nation.’”) (Cũng xem các khung “Đức Giê-hô-va đã làm cho ‘có thể’”, trang 93 và “Người hèn-yếu trở nên một dân mạnh”, trang 96, 97). |
The expressions “many peoples” and “mighty nations” do not refer to national groups or political entities. Cụm từ “nhiều dân” và “các nước mạnh” không ám chỉ những nhóm quốc gia hoặc tổ chức chính trị. |
Why do Talus and Cobra care about this meaningless strumpet anyway if they are such mighty warriors? Tại sao Talus và Mãng xà quan tâm đến cô gái vô dụng này Họ đều là chiến binh hùng mạnh mà |
28 David then congregated all the princes of Israel to Jerusalem: the princes of the tribes, the chiefs of the divisions+ ministering to the king, the chiefs of thousands and the chiefs of hundreds,+ the chiefs of all the property and livestock of the king+ and of his sons,+ together with the court officials and every mighty and capable man. 28 Đa-vít tập hợp tất cả các quan của Y-sơ-ra-ên đến Giê-ru-sa-lem, gồm: quan của các chi phái, những thủ lĩnh các ban+ phục vụ vua, những người dẫn đầu của ngàn người và của trăm người,+ thủ lĩnh cai quản hết thảy gia tài cùng bầy đàn của vua+ và các hoàng tử,+ cùng với các triều thần và mọi người nam dũng mãnh, có năng lực. |
Cyrus then prepared for a confrontation with mighty Babylon. Rồi Si-ru chuẩn bị đối đầu với Ba-by-lôn hùng mạnh. |
We lift our hearts in mighty prayer, cherish His word, rejoice in His grace, and commit to follow Him with dedicated loyalty. Chúng ta nâng cao tâm hồn của mình trong lời cầu nguyện mãnh liệt, trân quý lời Ngài, vui mừng trong ân điển của Ngài, và cam kết noi theo Ngài với lòng trung thành tận tụy. |
But the mighty do not always win the battle. Nhưng người mạnh sức không luôn luôn thắng trận. |
I've seen some mighty big liars in my time. Trong đời tôi đã từng gặp nhiều tên dối trá kinh khủng. |
Join the mighty crowd, And sing aloud before the Lord. Trước ngôi ngài cao quý, đám đông mừng rỡ đàn hát cùng nhau. |
Now what's so mighty fishy about this trail? Bây giờ, có cái gì khả nghi trên con đường này? |
109 And then shall the second angel sound his trump, and reveal the secret acts of men, and the thoughts and intents of their hearts, and the mighty aworks of God in the second thousand years— 109 Và rồi vị thiên sứ thứ hai sẽ thổi vang tiếng kèn đồng của mình, và tiết lộ những hành vi bí mật của loài người cùng những tư tưởng và ý định trong lòng họ, và những công việc phi thường của Thượng Đế trong một ngàn năm thứ hai— |
These are now mighty concerns - Moody 's operating income was $ 688m in 2010 and Standard & Poor 's made $ 762m . Những công ty này hiện nay đang được nhiều người quan tâm - doanh thu trước thuế của Moody năm 2010 là 688 triệu đô - la Mỹ và Standard & Poor là 762 triệu đô - la Mỹ . |
Think of young David, who escaped certain death at the hand of the mighty Goliath by relying on the Lord. Hãy nghĩ về Đa Vít, là người đã thoát chết khỏi tay của người khổng lồ Gô Li Át bằng cách trông cậy vào Chúa. |
The king did so and in mighty prayer declared, “I will give away all my sins to know thee ... and be saved at the last day” (verse 18). Nhà vua đã làm theo và nói trong lời cầu nguyện hùng hồn: “Con từ bỏ tất cả mọi tội lỗi của con để chỉ biết có Ngài... và được cứu rỗi vào ngày sau cùng” (câu 18). |
Well, then, by all means, let us hear the words of mighty Cicero. Vậy hãy cùng nghe những lời phát biểu của Cicero vĩ đại. |
A Mighty Change Một Sự Thay Đổi Mạnh Mẽ |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mighty trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới mighty
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.