starchy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ starchy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ starchy trong Tiếng Anh.
Từ starchy trong Tiếng Anh có các nghĩa là có hồ bột, cứng nhắc, hồ cứng, nhiều tinh bột. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ starchy
có hồ bộtadjective |
cứng nhắcadjective |
hồ cứngadjective |
nhiều tinh bộtadjective Parsnips, squash, carrots, peas and sweet potatoes are considered starchy vegetables. Củ cải vàng, bí, cà rốt, đậu và khoai lang được xem là các loại rau củ chứa nhiều tinh bột. |
Xem thêm ví dụ
Overheating or over-using the frying oil leads to formation of rancid-tasting products of oxidation, polymerization, and other deleterious, unintended or even toxic compounds such as acrylamide (from starchy foods). Dầu quá nóng hoặc qua sử dụng chiên nhiều lần dẫn đến sự hình thành các sản phẩm của quá trình oxy hóa, trùng hợp, và các hợp chất khác gây hại sức khoẻ, không mong muốn hoặc thậm chí độc hại như acrylamide (từ các loại thực phẩm giàu tinh bột). |
To produce ethanol from starchy materials such as cereal grains, the starch must first be converted into sugars. Để sản xuất etanol từ các nguyên liệu chứa tinh bột như hạt ngũ cốc thì tinh bột đầu tiên phải được chuyển hóa thành đường. |
It is associated with rice ( mainly fried rice ) and other starchy foods such as pasta or potatoes . Vi khuẩn này liên quan đến cơm ( chủ yếu là cơm chiên ) và các loại thức ăn giàu tinh bột khác chẳng hạn như mì ống hoặc khoai tây . |
In fact, it's grown all over the world -- yucca, tapioca, manioc, cassava, it's all the same thing -- a very starchy root vegetable. Và thật sự nó mọc khắp nơi trên thế giới -- yucca, tapioca, manioc, cassava, tất cả đều cùng một loại một loại thực vậy rễ chứa nhiều nhựa dính. |
This source of food was essential for man’s existence, since all cereals —including wheat, barley, rye, oats, rice, millet, sorghum, and maize— contain starchy carbohydrates that the body is capable of transforming into its principal fuel —glucose. Nguồn thực phẩm này thiết yếu cho sự sống còn của con người, bởi lẽ tất cả các loại ngũ cốc—kể cả lúa mì, lúa mạch, lúa mạch đen, yến mạch, gạo, hạt kê, lúa miến và bắp ngô—đều chứa tinh bột hidrat cacbon mà cơ thể có khả năng biến thành nguồn năng lượng chính: glucose. |
Acrylamide was discovered in foods in April 2002 by Eritrean scientist Eden Tareke in Sweden when she found the chemical in starchy foods, such as potato chips (potato crisps), French fries (chips), and bread that had been heated higher than 120 °C (248 °F) (production of acrylamide in the heating process was shown to be temperature dependent). Acrylamide được phát hiện trong thực phẩm vào tháng 4 năm 2002 bởi nhà khoa học Eritrea, Eden Tareke ở Thụy Điển khi cô tìm thấy hóa chất trong thực phẩm có tinh bột, như khoai tây chiên, khoai tây chiên và bánh mì đã được làm nóng hơn 120 °C (248 °F) (sản xuất acrylamide trong quá trình gia nhiệt đã được chứng minh là phụ thuộc vào nhiệt độ). |
Involving starchy foods and those with considerable sugar content. Gồm có thức ăn chứa bột và khá nhiều đường. |
Parsnips, squash, carrots, peas and sweet potatoes are considered starchy vegetables. Củ cải vàng, bí, cà rốt, đậu và khoai lang được xem là các loại rau củ chứa nhiều tinh bột. |
This is achieved by excluding high-carbohydrate foods such as starchy fruits and vegetables, bread, pasta, grains, and sugar, while increasing the consumption of foods high in fat such as nuts, cream, and butter. Điều này đạt được bằng cách loại trừ các loại thực phẩm giàu carbohydrate như trái cây và rau quả, bánh mì, mì ống, ngũ cốc và đường, trong khi tăng tiêu thụ thực phẩm giàu chất béo như các loại hạt, kem và bơ. |
We can understand, for example, why we create plaque in our arteries, what creates the starchiness inside of a grain, why does yeast metabolize sugar and produce carbon dioxide. Ví dụ, chúng ta có thể hiểu tại sao hình thành mảng xơ vữa trong động mạch, cái gì tạo nên tinh bột trong hạt, tại sao men chuyển hoá đường và CO2. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ starchy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới starchy
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.