stain trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ stain trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stain trong Tiếng Anh.
Từ stain trong Tiếng Anh có các nghĩa là vết bẩn, vết, ám. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ stain
vết bẩnnoun The person then spits on the pavement, leaving an unsightly red stain. Rồi người đó nhổ trên vỉa hè, để lại vết bẩn màu đỏ không đẹp mắt. |
vếtnoun Yeah, I have the stain to prove it. Vẫn còn vết ố minh chứng đây này. |
ámverb |
Xem thêm ví dụ
I was born... with a stain. Khi anh sinh ra... với 1 tính cách. |
On a plantation on the island of Espiritu Santo, he met a woman named Bloody Mary; she was small, almost toothless, her face stained with red betel juice. Tại một đồn điền trên đảo Espiritu Santo, ông gặp một phụ nữ có biệt danh là Bloody Mary (Mary Đẫm máu); bà này có thân hình nhỏ, rụng gần hết răng, và mặt bà dính đầy bã trầu đỏ. |
It stains the name, and threatens the body. Nó làm ô danh, hỏng người ra đấy. |
The cathedral was richly decorated with impressive works of art: baldaquin, canopy, episcopal throne dais, stained glass windows, paintings, and chancel lamp (a gift of Louis XIV). Nhà thờ được trang trí phong phú với các tác phẩm nghệ thuật ấn tượng: baldaquin, tán cây, hoa cúc ngai vàng, cửa sổ kính màu, tranh vẽ, và đèn ch lăng (một món quà của Louis XIV). |
Scholars conjecture that the red stains on its flanks are not blood but rather the juice from pomegranates, which were a symbol of fertility. Các học giả phỏng đoán rằng những vết đỏ trên sườn của nó không phải là máu mà đúng hơn là nước từ trái lựu đang rỏ xuống, đây là một biểu tượng của khả năng sinh sản. |
Don't stain your hands with impure blood. Đừng làm bẩn tay của các ông với thứ máu ô uế của cô ta. |
12 Now, my best beloved brethren, since God hath taken away our stains, and our swords have become bright, then let us stain our swords no more with the blood of our brethren. 12 Giờ đây, hỡi các đồng bào thân mến nhất của trẫm, vì Thượng Đế đã cất bỏ những vết dơ của chúng ta nên những lưỡi gươm của chúng ta đã trở nên sáng chói, vậy chúng ta chớ nên để gươm của mình vấy máu của đồng bào chúng ta nữa. |
Dating from 655 and stained with the blood of murdered caliph, Uthman, it was brought by Timur to Samarkand, seized by the Russians as a war trophy and taken to Saint Petersburg. Có niên đại từ năm 655 và bị vấy máu của thánh nhân bị giết chết, Uthman, nó đã được Timur đưa đến Samarkand, bị quân Nga chiếm giữ như một huy hiệu chiến tranh và đưa tới Saint Petersburg. |
They found eddie's guitar stained with her blood. Họ phát hiện ra cây guitar Eddie dính máu của cô ấy. |
Like you said before, perception stains reality. Như cậu đã nói lúc trước, Nhận thức làm mờ đi hiện thực. |
But we both recognize that though we have come a long way from the old injustices that once stained our nation 's reputation and denied some Americans the full blessings of American citizenship , the memory of them still had the power to wound . Nhưng cả hai chúng tôi nhận thấy là , mặc dù chúng tôi đã đi một chặng đường dài từ những bất công trong quá khứ đó đã từng làm hoen ố danh tiếng của quốc gia của chúng ta và phủ nhận một số người Mỹ chấp thuận được là công dân Mỹ , trí nhớ của họ vẫn có sức mạnh để gây đau đớn . |
Twice the alcohol, half the stain potential. một nửa chất màu. |
They have no cell wall and therefore do not Gram stain. Nói thẳng là không có Nguyễn Tường Tam thì không có Tú Mỡ. |
This night the land will be stained with the blood of Rohan! Đêm nay... Đất sẽ nhuộm đỏ máu dân Rohan! |
One of them made a passing attempt at covering up the large blood stains by kicking dirt over them. Một trong số họ phủ qua loa vết máu bằng cách đá đất bẩn lên trên. |
Jiao-Lian: My mouth, teeth, and lips were stained blood-red. Chị Jiao-Lian: Miệng, răng và môi của tôi bị biến màu đỏ như máu. |
Driving through the neighborhood on his way to appraise stained glass windows in the doomed home of Judge Durwood T. Pye on Poplar Circle, Robert Griggs was smitten by the extraordinary architecture of the Beath-Dickey House, then a dilapidated multi-unit rental property. Lái xe qua khu phố trên đường để thẩm định cửa sổ kính màu trong nhà của Judge Durwood T. Pye trên Poplar Circle, Robert Griggs bị hút bởi kiến trúc phi thường của Ngôi nhà Beath-Dickey, sau đó là một căn nhà cho thuê. |
In Memorial Hall, there are two Stained Glass Regimental badge World War I and World War II Memorial Windows by Charles William Kelsey c. Tại Hội trường Tưởng niệm, có hai Stained Glass Regimental badge Cửa sổ Tưởng niệm Chiến tranh Thế giới thứ nhất và Chiến tranh thứ hai thực hiện bởi Charles William Kelsey c. |
This Easter I thank Him and the Father, who gave Him to us, that we can sing before a sweat-stained garden, a nail-driven cross, and a gloriously empty tomb: Mùa lễ Phục Sinh này, tôi cám ơn Ngài và Đức Chúa Cha là Đấng đã ban Ngài cho chúng ta để chúng ta có thể hát về một khu vườn đẫm mồ hôi và máu, một cây thập tự đóng đầy đinh, và một ngôi mộ trống đầy vinh quang: |
(Nahum 2:3) We can never through our own efforts remove the stain of sin. (Na-hum 2:3) Không bao giờ chúng ta có thể tẩy sạch vết nhơ của tội lỗi bằng nỗ lực riêng. |
FOR thousands of years, this earth has been stained with the blood of human warfare, including the bloodbath that marked the two world wars of the 20th century. Qua hàng ngàn năm, trái đất bị vấy máu bởi các cuộc chiến của con người, trong đó có hai thế chiến đẫm máu vào thế kỷ 20. |
The prosecution admitted a number of exhibits during the trial, including a box of 27 bricks, a blood-stained stone, Bulger's underpants, and the rusty iron bar described as a railway fishplate. Phiên tòa đối chất cũng được bổ sung bởi rất nhiều vật chứng, bao gồm 27 viên gạch, những hòn đá vấy máu, quần lót của Bulger, thanh sắt lớn được xác định là đường ray tàu hỏa. |
La purga is a dark stain on this Church's history. Vụ án Purga là một trang đen tối trong lịch sử nhà thờ. |
That trick of staining the fishes'scales of a delicate pink is quite peculiar to Đây là thủ thuật nhuộm quy mô của các loài cá màu hồng tinh tế là khá đặc biệt |
He saw the teeth stained yellow by tobacco. Ông thấy hàm răng bị ám vàng do khói thuốc. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stain trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới stain
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.