stage name trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ stage name trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stage name trong Tiếng Anh.
Từ stage name trong Tiếng Anh có nghĩa là Nghệ danh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ stage name
Nghệ danhnoun (pseudonym used by performing artist) My stage name is Angel. Nghệ danh của mình là Angel. |
Xem thêm ví dụ
She took her stage name from Rita Cadillac, an acclaimed French dancer of the 1950s and 1960s. Bà lấy tên Rita Cadillac từ một vũ công nổi tiếng người Pháp trong khoảng những năm 1950 đến 1960. |
13Kim Min-ji is a former member of girl group Scarlet under the stage name Kimi. 13Kim Min-ji là thành viên cũ của nhóm nhạc nữ Scarlet dưới nghệ danh Kimi. |
6Lim Hyo-sun is a member of Kiwi Band under the stage name Ellie. 6Lim Hyo-sun là một thành viên của Kiwi Band dưới nghệ danh Ellie. |
Her mother María Isabel (stage name Yolanda Cardona) was her manager designer of her performing dresses. Mẹ cô, María Isabel (tên sân khấu Yolanda Cardona) là nhà thiết kế quản lý trang phục biểu diễn của cô. |
Your stage name. Tên sân khấu. |
Her former stage name (MC Beyoncé) was inspired by the American singer Beyoncé. Nghệ danh cũ của cô, MC Beyoncé, được lấy cảm hứng từ nữ ca sĩ người Mỹ Beyoncé. |
Later, I went to sing with the stage name WanBi Tuấn Anh". Sau này đi hát em lấy nghệ danh là Wanbi Tuấn Anh." |
"The artist has said his next album will be his last under his musical stage name." Truy cập ngày 11 tháng 5 năm 2018. "The artist has said his next album will be his last under his musical stage name." |
He decided to use the stage name 'Shindong' as his birth name sounds similar to bandmate Donghae. Anh quyết định sử dụng nghệ danh "Shindong" do tên khai sinh của anh là Donghee nghe khá giống tên của thành viên Donghae. |
I don't have a stage name. Cô không có nghệ danh. |
George Auger, a Ringling Brothers circus giant, used the stage name "Cardiff Giant". Nghệ sĩ xiếc George Auger của Ringling Brothers circus, sử dụng nghệ danh "Cardiff Giant". |
His stage name is Razor Ramon HG, but is more commonly known as H.G. (Hard Gay). Tên sân khấu của anh ấy là Razor Ramon HG, nhưng thường được gọi là H.G. (Hard Gay). |
Her first born is a rap artist and musician who goes by the stage name Mchizi Gaza. Người con được sinh ra đầu tiên của bà là một nghệ sĩ rap và nhạc sĩ có nghệ danh Mchizi Gaza. |
Jintara is her stage name. Jintara là tên sân khấu của cô. |
Margaretha Murray (stage name Milan Murray) (30 October 1974) is a South African actress. Margaretha Murray (nghệ danh Milan Murray) (sinh ngày 30 tháng 10 năm 1974) là một nữ diễn viên người Nam Phi. |
This later became his stage name when he started to rap and a name favored by his fans. Sau này trở thành tên sân khấu của mình khi ông bắt đầu đọc Rap và một tên tuổi được ưa chuộng bởi người hâm mộ của mình. |
My stage name is Angel. Nghệ danh của mình là Angel. |
Moving to Tokyo to restart her career, she abandoned her stage name and signed with Yellow Cab Next. Chuyển đến Tokyo để khởi động lại sự nghiệp của mình, cô từ bỏ nghệ danh của mình và ký kết với Yellow Cab Next. |
Her stage name is a combination of her given name with the Arabic definite article. Nghệ danh của cô là sự kết hợp của tên cô với một mạo từ xác định tiếng Ả Rập. |
David Belasco, the producer of the play, insisted that Gladys Smith assume the stage name Mary Pickford. Theo gợi ý của nhà sản xuất vở kịch là David Belasco, Gladys Smith đổi sang nghệ danh mới Mary Pickford. |
No, no, no, it's just a stage name designed to strike fear into the hearts of my opponents. Không, không, không, nó chỉ là nghệ danh. được thiết kế để hù dọa các đối thủ của tôi. |
The video featured full-bodied tattooed model Rick Genest (Rico), better known by his stage name Zombie Boy. Video có sự góp mặt của Rick Genest (Rico) - được biết đến nhiều hơn với nghệ danh Zombie Boy. |
Charlie Yin, better known by his stage name Giraffage, is an American electronic music record producer. Charlie Yin, được biết đến nhiều hơn bởi nghệ danh Giraffage, là nhà sản xuất nhạc điện tử người Mỹ. |
John Person is his stage name, and his real name is never revealed. "Doctor" thật ra không phải là tên thật của nhân vật này, tên thật của ông chưa bao giờ được tiết lộ. |
It' s my stage name Đó là nghệ danh của con |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stage name trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới stage name
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.