take to trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ take to trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ take to trong Tiếng Anh.
Từ take to trong Tiếng Anh có các nghĩa là bén hơi, bắt đầu, thích, yêu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ take to
bén hơiverb |
bắt đầuverb I began to wonder what it would take to rescue me. Tôi bắt đầu tự hỏi không biết sẽ cần có điều gì để giải cứu cho tôi. |
thíchverb noun Similarly, the new missionaries have what it takes to succeed in their assigned territories. Tương tự thế, các giáo sĩ cũng được trang bị để thích nghi với môi trường mới. |
yêuverb What would it take to unite honesthearted people? Vậy cần phải làm gì để hợp nhất những người yêu chuộng chân lý? |
Xem thêm ví dụ
True Christians today take to heart Jehovah’s unambiguous messages about the prostitution of his people. Ngày nay, tín đồ đạo Đấng Ki-tô chân chính khắc ghi các thông điệp rõ ràng của Đức Giê-hô-va về thói đàng điếm của dân ngài. |
What steps can we take to build faith? Chúng ta có thể làm những bước nào để xây dựng đức tin? |
What will it take to dissuade you? Ngăn cản ngươi thế nào đây? |
" Bravely taking to his feet He beat a very brave retreat ♫ Dũng cảm co giò Ông dũng cảm rút lui dũng cảm ♫ |
Learn what steps you can take to sign in. Tìm hiểu các bước bạn có thể thực hiện để đăng nhập. |
13 We take to heart the instructions that Jesus gave his first-century disciples. 13 Môn đồ Chúa Giê-su ngày nay cũng ghi nhớ những bài học ấy. |
Ready to try whatever it takes To live up to his name ♪ Sẵn sàng làm bất cứ gì Để xứng đáng với tên tuổi của mình ♪ |
Well, there are steps we can take to navigate our way through the morass. Chúng ta cần thực hiện vài bước để kéo mình ra khỏi mớ hỗn độn này. |
There are some simple steps that you can take to fix the error. Bạn có thể thực hiện một số bước đơn giản để sửa lỗi. |
* What simple actions do I take to regularly serve, bless, and pray for my students? * Tôi phải có những hành động đơn giản nào để thường xuyên phục vụ, ban phước và cầu nguyện cho học viên của mình? |
Consider what specific action you should take to apply the doctrine or principle in your life. Cân nhắc hành động cụ thể nào các anh chị em nên có để áp dụng giáo lý hay nguyên tắc này trong cuộc sống của mình. |
And what measures can we take to resist it? Và chúng ta có cách nào để kháng cự lối suy nghĩ như thế ? |
You can picture what it would take to move the world off this vast fossil fuel thing. Ông có thể vẽ nên cái mà sẽ đưa thể giới thoát ra khỏi năng lượng hóa thạch. |
What does it take to forge a lasting friendship? Làm sao để tạo dựng một tình bạn vững bền? |
(Luke 12:1-12) Surely these are vital subjects that the disciples needed to take to heart. (Lu-ca 12:1-12) Chắc chắn đây là những điều tối quan trọng mà các môn đồ cần phải ghi nhớ. |
Seriously, how long does it take to much a fingerprint? mất bao lâu để lấy được dấu vân tay? |
Depends on how long it takes to dry. Phụ thuộc vào thời gian cần thiết để mối ghép khô lại. |
How many Harvard men does it take to screw in a lightbulb? Bao nhiêu chàng trai Harvard biết cách vặn cái bóng đèn nào? |
My mother had saved one hundred dollars to take to The Land of the Big Red Apple. Mẹ tôi đã để dành được một trăm đô la để có tiền đi tới Vùng Trái Táo Đỏ. |
Depends on how long it takes to dry Phụ thuộc vào thời gian cần thiết để mối ghép khô lại |
Have many days will it take to evacuate the students? Sẽ mất bao nhiêu ngày để sơ tán sinh viên? |
Do you know how long It takes to stab Somebody 67 times? Anh có biết mất bao lâu để đâm người 67 lần không? |
But I will tell her, if that's what it takes to send you on your way. Nhưng tôi sẽ nói cho nó biết, nếu đó là điều cần có để trả anh về lại đường của anh. |
So what would it take to do that? Vậy cần làm gì để có được điều đó? |
What would it take to unite honesthearted people? Vậy cần phải làm gì để hợp nhất những người yêu chuộng chân lý? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ take to trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới take to
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.