pantomime trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pantomime trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pantomime trong Tiếng Anh.
Từ pantomime trong Tiếng Anh có các nghĩa là kịch câm, diễn viên kịch câm, kịch pantomim, ra hiệu kịch câm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pantomime
kịch câmnoun Invite the children to pantomime the correct way to pray. Mời các em diễn kịch câm cách cầu nguyện đúng. |
diễn viên kịch câmnoun A pantomime actor might have done what you did today. 1 diễn viên kịch câm cũng sẽ diễn như ông đã diễn hôm nay. |
kịch pantomimverb |
ra hiệu kịch câmverb |
Xem thêm ví dụ
Martin composed a pantomime titled Les Lions de Mysore ("the lions of Mysore"), an idea that Amburgh quickly borrowed. Martin đã sáng tác một kịch câm có tựa đề Les Lions de Mysore ("những con sư tử của Mysore"), một ý tưởng mà Amburgh nhanh chóng mượn. |
Why would you do this, this pantomime? Sao em lại dàn dựng cái vở kịch này? |
Invite each group to pantomime their action, and ask the other children to guess what they are doing. Bảo mỗi nhóm đóng kịch câm theo động tác của chúng và yêu cầu các em khác đoán điều chúng đang làm. |
Sign language has nothing in common with Braille, and it is not simply pantomime. Ngôn ngữ ký hiệu hoàn toàn không giống với chữ nổi (Braille), và nó cũng không đơn thuần là kịch câm. |
Invite the children to pantomime the correct way to pray. Mời các em diễn kịch câm cách cầu nguyện đúng. |
Limelight featured a cameo appearance from Buster Keaton, whom Chaplin cast as his stage partner in a pantomime scene. Limelight cũng đáng chú ý vì sự góp mặt của Buster Keaton, người Chaplin mời vào vai bạn diễn trong một cảnh phim câm. |
Attention activities, such as pantomime, can be used to create interest and to help the children focus their attention on the subject of the lesson. Các sinh hoạt gây chú ý, chẳng hạn như đóng kịch câm, có thể được sử dụng để tạo ra sự thích thú và giúp các em tập trung sự chú ý của mình vào đề tài của bài học. |
Identify the doctrine (playing a guessing game): Invite two or three children to pantomime preparing to go to bed, to church, or on a long trip. Nhận ra giáo lý (chơi một trò chơi đoán): Mời hai hoặc ba đứa trẻ đóng kịch câm việc chuẩn bị đi ngủ, đi nhà thờ hoặc đi chơi xa. |
(Ezekiel 3:17) To prophesy the siege of Jerusalem and its effects, Ezekiel is commanded to act out two pantomimes. (Ê-xê-chi-ên 3:17) Để tiên tri về việc thành Giê-ru-sa-lem bị bao vây và hậu quả của nó, Đức Chúa Trời bảo Ê-xê-chi-ên diễn hai màn kịch câm. |
Along with magic tricks, performances included fairy pantomimes, an automaton performance during intermissions, magic lantern shows, and special effects such as snowfall and lightning. Cùng với các trò ảo thuật, các màn trình diễn bao gồm kịch câm cổ tích, màn trình diễn tự động trong thời gian xen kẽ, chương trình đèn lồng ma thuật và các hiệu ứng đặc biệt như tuyết rơi và sét. |
Pantomime. Đóng kịch. |
9 Ezekiel next enacted prophetic pantomimes with humility and boldness, setting an example that should move us to carry out God-given assignments humbly and courageously. 9 Kế đến Ê-xê-chi-ên diễn xuất câm lặng một số lời tiên tri với sự khiêm nhường và dạn dĩ, làm gương cho chúng ta để thi hành một cách khiêm nhường và can đảm nhiệm vụ ban cho bởi Đức Chúa Trời. |
It took humility and courage on the part of Ezekiel to act out the two prophetic pantomimes. Ê-xê-chi-ên đã phải khiêm nhường và can đảm để diễn hai màn kịch câm mang tính tiên tri. |
In 1949, following his receipt of the Deburau Prize (established as a memorial to the 19th century mime master Jean-Gaspard Deburau) for his second mimodrama, Death before Dawn, Marceau founded Compagnie de Mime Marcel Marceau, the only company of pantomime in the world at the time. Năm 1949, sau khi nhận giải thưởng kịch câm danh giá mang tên Deburau (thành lập để tưởng nhớ huyền thoại kịch câm Jean-Gaspard Deburau) cho vở kịch thứ hai mang tên Mort avant l'Aube (Chết trước bình minh), Marceau đã sáng lập công ty Compagnie de Mime Marcel Marceau của riêng mình - là công ty kịch câm duy nhất trên thế giới vào thời điểm đó. |
A pantomime actor might have done what you did today. 1 diễn viên kịch câm cũng sẽ diễn như ông đã diễn hôm nay. |
As time passed, public taste for the classics waned, and they were replaced by lewd pantomime shows. Dần dần kịch cổ điển không còn được ưa thích nữa, và được thay thế bằng các thể loại nhạc kịch khiêu dâm. |
The approximately three-minute long video consisted of Chewbacca pantomiming responses to queries such as "How do you deal with all that hair?" Video dài khoảng ba phút bao gồm các câu trả lời của Chewbacca cho các câu hỏi đại loại như "Làm thế nào để bạn xử lí tất cả những sợi tóc đó?" |
At first I taped my talks and had them played through the sound system while I pantomimed. Trước hết, tôi thâu bài giảng của tôi vào băng nhựa và cho phát thanh trong khi tôi nhép miệng nói theo. |
The young comedian headed the show and impressed reviewers, being described as "one of the best pantomime artists ever seen here". Chaplin dẫn dắt vở diễn và gây ấn tượng cho những nhà phê bình, họ mô tả anh như "một trong những nghệ sĩ kịch câm vĩ đại nhất từng thấy ở đây". |
Else you would now be on your knees sucking pantomime cock. Không thì giờ bà phải mút cặc của thằng diễn viên đó rồi. |
Invite them to pantomime each answer. Bảo chúng đóng kịch câm cho mỗi câu trả lời. |
Romani's libretto for La sonnambula was based on a ballet-pantomime by Eugène Scribe and Jean-Pierre Aumer called La somnambule, ou L'arrivée d'un nouveau seigneur. Tác giả của lời cho tác phẩm là Felice Romani, dựa trên kịch bản cho vở ballet-kịch câm được Eugène Scribe viết và Jean-Pierre Aumer gọi là La somnambule, ou L'arrivée d'un nouveau seigneur. |
"T-ara's 'Sexy Love' to Feature a Pantomime Robot Dance". “T-ara’s ‘Sexy Love’ to Feature a Pantomime Robot Dance” (bằng tiếng Anh). |
Pantomime isn't acting? Kịch câm không phải là diễn xuất? |
Writing pantomimes and staging the productions for the Festival Choir, she acted as the business manager of the organisation, taking them on tours to other Caribbean countries, such as Dominica and Guyana. Sáng tác kịch câm và dàn dựng các tác phẩm cho Choir Festival, bà đóng vai trò quản lý kinh doanh của tổ chức, đưa họ vào các tour du lịch sang các nước Caribê khác, chẳng hạn như Dominica và Guyana. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pantomime trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới pantomime
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.