microscope trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ microscope trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ microscope trong Tiếng Anh.
Từ microscope trong Tiếng Anh có các nghĩa là kính hiển vi, Kính hiển vi, Hiển Vi Kính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ microscope
kính hiển vinoun (an optical instrument) He was looking through a microscope. Anh ta nhìn bằng kính hiển vi. |
Kính hiển vinoun (instrument used to see objects that are too small for the naked eye) He was looking through a microscope. Anh ta nhìn bằng kính hiển vi. |
Hiển Vi Kính
|
Xem thêm ví dụ
James Hillier, OC (August 22, 1915 – January 15, 2007) was a Canadian-American scientist and inventor who designed and built, with Albert Prebus, the first successful high-resolution electron microscope in North America in 1938. James Hillier (22.8.1915 – 15.1.2007) là nhà khoa học và nhà phát minh người Mỹ gốc Canada, đã - cùng với Albert Prebus - thiết kế và chế tạo thành công kính hiển vi điện tử đầu tiên ở Bắc Mỹ năm 1938. |
I do this work because it turns out that we know very little about the microscopic life that's nearest us. Tôi làm việc này vì hóa ra chúng ta mới chỉ biết rất ít về cuộc sống vi sinh quanh ta. |
In statistical mechanics, entropy is understood as counting the number of microscopic configurations of a system that have the same macroscopic qualities (such as mass, charge, pressure, etc.). Trong cơ học thống kê, entropy được hiểu là đếm số cấu hình vi mô của một hệ có cùng những đại lượng vĩ mô (như khối lượng, điện tích, áp suất, vv.). |
Biology began to quickly develop and grow with Anton van Leeuwenhoek's dramatic improvement of the microscope. Sinh học bắt đầu nhảy vọt với sự cải tiến vượt bậc kính hiển vi bởi Anton van Leeuwenhoek. |
They tried to generate elemental caesium by electrolysis of molten caesium chloride, but instead of a metal, they obtained a blue homogeneous substance which "neither under the naked eye nor under the microscope showed the slightest trace of metallic substance"; as a result, they assigned it as a subchloride (Cs 2Cl). Họ đã cố gắng tạo ra xêsi nguyên tố bằng cách điện phân xêsi clorua nóng chảy, nhưng thay vì tạo ra kim loại, thì họ thu được một chất màu xanh đồng nhất "không thể nhìn bằng mắt thường cũng như bằng kính hiển vi" có thể thấy được kim loại ở dạng vết nhỏ nhất"; kết quả là họ đã gán cho nó tên là subclorua (Cs2Cl). |
After we do a visual and microscopic examination of each human bone in the silver skeleton, we'll take samples and do an in-depth auxiological breakdown. Sau khi chúng tôi làm một kiểm tra trực quan và bằng kính hiển vi của mỗi khúc xương người trên bộ xương xương bạc... chúng tôi sẽ tiến hành lấy mẫu và làm một phân tích chuyên sâu về xương |
So again this is what they can see under the microscope. Một lần nữa, đây là thứ họ sẽ thấy bên dưới kính hiển vi / |
According to the book The Forest, “as many as 1,350 creatures . . . may be found in an area a foot [30 cm] square and an inch [2.5 cm] deep, and that does not include the billions of microscopic organisms in every handful of earth.” “Trong một diện tích 30 centimét vuông và 2,5 centimét sâu, có thể tìm thấy đến 1.350 sinh vật, và đó là chưa kể đến hàng tỉ vi sinh vật trong mỗi nắm đất”, theo sách Rừng (Anh ngữ). |
They made microscopic transmitters. Họ chế ra các máy phát vi mô. |
There must be microscopic solid matter, such as dust or salt particles —from thousands to hundreds of thousands of them in each cubic inch [cm] of air— to act as nuclei for droplets to form around. Phải cần một chất đặc cực nhỏ, chẳng hạn như hạt bụi hoặc hạt muối—từ hàng ngàn đến hàng trăm ngàn những hạt này trong mỗi phân khối không khí—để làm thành nhân cho những hạt nước nhỏ kết tụ chung quanh. |
Consider: While it appears solid, the calcium-rich shell of a chicken egg can have up to 8,000 microscopic pores. Hãy suy nghĩ điều này: Dù lớp vỏ quả trứng có vẻ kín, giàu can-xi, nhưng nó có đến 8.000 lỗ li ti. |
When I first saw living cells in a microscope, I was absolutely enthralled and amazed at what they looked like. Khi lần đầu tiên nhìn vào những tế bào sống qua kính hiển vi, tôi đã hoàn toàn bị mê hoặc và kinh ngạc khi thấy chúng như thế nào. |
These hollow molecules of carbon come in shapes that include microscopic balls and tubes called nanotubes. Những phân tử các-bon rỗng liên kết tạo thành nhiều hình dạng khác nhau, chẳng hạn như hình những quả bóng cực nhỏ và hình các ống thường gọi là ống nano. |
And the idea is that if this is what the extra dimensions look like, then the microscopic landscape of our universe all around us would look like this on the tiniest of scales. Và ý tưởng cho rằng nếu các chiều không gian khác trông như thế này, thì khung cảnh siêu vi của thế giới vật chất sẽ trông như thế này trên thang đo nhỏ nhất. |
Even without a microscope, you can see the cell strata. Không cần kính hiển vi cũng thấy lớp tế bào. |
With the tip of a powerful microscope, we can actually move atoms and begin to create amazing nano devices. Sử dụng "tip" của kính hiển vi điện tử, ta thực sự có thể di chuyển các nguyên tử và chế tạo ra các thiết bị nano tuyệt vời. |
Basic operation may be possible with software included as part of computer operating systems—in Windows XP, images from microscopes which do not require special drivers can be viewed and recorded from "Scanners and Cameras" in Control Panel. Cơ bản hoạt động có thể được có thể với phần mềm bao gồm như là một phần của các hệ điều hành máy tính trong Windows XP, hình ảnh từ kính hiển vi mà không yêu cầu trình điều khiển đặc biệt có thể được xem và ghi lại từ "Máy quét và Máy ảnh" trong kiểm soát bảng điều khiển Bản mẫu:Chú thích cần thiết. |
This is an example of identifying cancerous areas of human tissue under a microscope. Đây là một ví dụ về xác định khu vực ung thư của mô người dưới kính hiển vi. |
Millions of microscopic beings inhabit our bodies, and no two bodies are the same. Hàng triệu sinh vật nhỏ bé đang cư trú trên cơ thể chúng ta và không cơ thể nào giống nhau. |
The normal cell, if you looked at it under the microscope, would have a nucleus sitting in the middle of the cell, which is nice and round and smooth in its boundaries and it looks kind of like that. Tế bảo bình thường, nếu bạn quan sát dưới kính hiển vi, sẽ có một hạt nhân ở giữa, hạt nhân trông rất đẹp, tròn, với đường bao trơn và nó trông đại khái như thế này. |
A team of researchers at the Genetics and Microbiology Department of the Autonomous University of Barcelona, Barcelona, Spain discovered that Mycobacterium vaccae changes from its "smooth" type to its "rough" type (referring to how colonies of this organism appear under a microscope) at thirty degrees Celsius. Một nhóm các nhà nghiên cứu tại Khoa Di truyền và Vi sinh của Đại học Autonomous University Barcelona, Barcelona, Tây Ban Nha đã phát hiện ra rằng Mycobacterium vaccae thay đổi từ loại "nhẵn" thành loại "thô" (đề cập đến cách thức các khuẩn lạc của sinh vật này xuất hiện dưới kính hiển vi) ở 30 độ C. Họ phát hiện ra rằng loại Mycobacterium vaccae “nhẵn” có một chất ở bên ngoài thành tế bào của nó, gây trở ngại cho việc sản xuất các cytokine Th-1 , chịu trách nhiệm cho một số đáp ứng miễn dịch tế bào T-helper . |
Like the cochlea , they are also filled with liquid and have thousands of microscopic hairs . Giống như ốc tai , những ống bán khuyên này cũng chứa đầy chất lỏng và hàng ngàn sợi lông tơ cực nhỏ . |
In 1876, Ernst Gundlach joined the company as it began to manufacture microscopes. Năm 1876, Ernst Gundlach gia nhập công ty và công ty đã bắt đầu sản xuất kính hiển vi. |
Even in humans, where the egg is microscopic, it is still many times larger than the sperm. Thậm chí ở con người, dù tế bào trứng có kích thước hiển vi, nó vẫn lớn gấp nhiều lần so với tinh trùng. |
Even our bodies are built according to instructions stored inside microscopic books - known as'DNA.' Ngay cả cơ thể chúng ta được xây dựng theo hướng dẫn được lưu trữ bên trong các quyển sách nhỏ -- ́DNA.' |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ microscope trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới microscope
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.