blueprint trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ blueprint trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ blueprint trong Tiếng Anh.
Từ blueprint trong Tiếng Anh có các nghĩa là lên kế hoạch, thiết kế, bản kế hoạch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ blueprint
lên kế hoạchverb |
thiết kếverb I started to learn how to read blueprints and run heavy steel fabrication machinery. Tôi bắt đầu học cách đọc các bản thiết kế và chạy máy móc chế tạo thép nặng. |
bản kế hoạchverb Your business plan is your blueprint for success . Kế hoạch kinh doanh của bạn là bản kế hoạch chi tiết để thành công . |
Xem thêm ví dụ
Christ established His Church on earth, but the final page of the blueprint reveals it had a link to heaven—namely, “Divine Revelation.” Đấng Ky Tô thiết lập Giáo Hội của Ngài trên thế gian, nhưng trang cuối cùng của bản kế hoạch cho thấy có một mối liên kết với thiên thượng---chính là “Sự Mặc Khải Thiêng Liêng”. |
What does the blueprint teach? Bản kế hoạch này giảng dạy điều gì? |
The outcome was an agreed blueprint for a joint administration with executive powers, including leaders of the National Congress for Timorese Reconstruction (CNRT). Kết quả là một kế hoạch chi tiết được đồng thuận về một sự đồng quản lý quyền lực hành pháp, gồm cả các lãnh đạo của Đại hội Quốc gia vì sự Tái thiết Timor (CNRT), dưới sự lãnh đạo của tổng thống tương lai Xanana Gusmão. |
I started to learn how to read blueprints and run heavy steel fabrication machinery. Tôi bắt đầu học cách đọc các bản thiết kế và chạy máy móc chế tạo thép nặng. |
In our case the blueprint shows a diameter of 3. 950 Trong trường hợp của chúng tôi kế hoạch chi tiết cho thấy đường kính 3. 950 |
Do you know of any change order in the New Testament, any revelation that revised the blueprint and states that apostles are no longer needed? Các em có biết về bất cứ thay đổi nào trong Kinh Tân Ước, bất cứ kỳ điều mặc khải nào đã sửa đổi bản kế hoạch và nói rằng không còn cần đến các sứ đồ nữa không? |
And they figured out all the different cells, and they figured out the network, and we just took that network and we used it as the blueprint for the design of a silicon chip. Và họ đã tìm ra tất cả các tế bào khác nhau họ khám phá ra mạng lưới, và chúng tôi lấy mạng đó và sử dụng nó như bản kế hoạch cho việc thiết kế một chip silicon |
These and other design elements were incorporated into a blueprint. Các yếu tố thiết kế này và các yếu tố khác đã được đưa vào bản đồ họa thiết kế nhà. |
No matter what the issue, and no matter how hard the fight, civil society is central to the blueprint for change. Cho dù vấn đề là gì, và cho dù nó có khó khăn đến đâu, xã hội dân sự là trung tâm của nến móng cho sự thay đội. |
The Special Representative of the UN Secretary-General in East Timor, Sérgio Vieira de Mello, presented the new blueprint to a donor conference in Lisbon, on 22 June 2000, and to the UN Security Council on 27 June 2000. De Mello đã đệ trình kế hoạch chi tiết mới cho một hội nghị các nhà tài trợ tại Lisbon, ngày 22 tháng 6 năm 2000, và tới Hội đồng Bảo an Liên hiệp quốc ngày 27 tháng 7 năm 2000. |
And it's the sequence of those subunits that defines that blueprint. Và sự nối tiếp của những đơn vị này tạo nên bản vẽ đó. |
The third page of the blueprint reads, “Ordinances in Christ’s Church.” Trang thứ ba của kế hoạch nói rằng: “Các Giáo Lễ trong Giáo Hội của Đấng Ky Tô.” |
Occasionally the Savior made a “change order” to the blueprint. Thỉnh thoảng Đấng Cứu Rỗi ′′thay đổi′′ bản đồ họa thiết kế. |
Speaking of this “blueprint” for a human person, King David acknowledges that Jehovah is able to see all things, including the infinitely small: Nói về “họa đồ” để tạo ra con người, Vua Đa-vít công nhận Đức Chúa Trời có thể nhìn mọi sự, cả những vật vô cùng nhỏ bé như sau: |
However, since the blueprint for building a protein is stored in the nucleus of the cell and the actual site for building proteins is outside the nucleus, help is needed to get the coded blueprint from the nucleus to the “building site.” Tuy nhiên, vì bức cẩm nang chỉ dẫn cách tạo ra protein, được chứa trong nhân của tế bào mà các protein lại được tạo ra ở một vị trí bên ngoài nhân, cho nên cần có sự giúp đỡ để mang mã di truyền từ trong nhân ra “vị trí xây dựng”. |
On that glorious day the heavens shattered the man-made myths of the past about the nature of God and revealed and confirmed the simple truth as originally taught in the blueprint: that God the Father and His Son, Jesus Christ, have a oneness of goals and will but a separateness of identity. Vào cái ngày vinh quang đó, Thượng Đế đã bác bỏ những huyền thoại mà nhân loại đã đặt ra về thiên tính của Thượng Đế và mặc khải cùng xác nhận lẽ thật đơn giản đã được giảng dạy từ ban đầu trong bản đồ họa---rằng Thượng Đế Đức Chúa Cha và Vị Nam Tử của Ngài, hiệp nhất trong các mục tiêu và ý muốn nhưng nhưng khác biệt về cá tính. |
What does the blueprint say about the manner in which the gift—not the temporary presence, but the permanent gift—of the Holy Ghost is given after someone is baptized? Bản kế hoạch nói gì về ân tứ---không phải là sự hiện diện tạm thời, mà là ân tứ vĩnh viễn---của Đức Thánh Linh được ban cho như thế nào sau khi một người chịu phép báp têm? |
3 A builder is chosen who will follow the blueprints and perform the restoration. 3 Thợ cả thực hiện việc sửa chữa theo bản vẽ. |
"MakerBot pulls 3D gun-parts blueprints after Sandy Hook". Truy cập ngày 14 tháng 1 năm 2013. ^ “MakerBot pulls 3D gun-parts blueprints after Sandy Hook”. |
You've seen the blueprints. Em đã có tấm bản đồ à. |
In this case a blueprint of the final product is needed before any make activity can be performed. Trong trường hợp này, một bản thiết kế của sản phẩm cuối cùng là cần thiết trước khi có thể thực hiện bất kỳ hoạt động nào. |
Let us turn to the first page of the blueprint and discover what was the “Organization” of Christ’s Church as revealed therein. Chúng ta hãy giở trang thứ nhất của bản đồ họa thiết kế và tìm xem tổ chức của Giáo Hội của Đấng Ky Tô như đã được mặc khải là gì. |
In doing so, he might find some churches that had some similarities—a teaching or two that overlapped, an ordinance that is the same, some offices that bear common names—but he will only find one church, The Church of Jesus Christ of Latter-day Saints, that matches the blueprint in every material respect. Khi làm như vậy, người ấy có thể tìm thấy một số giáo hội có một số điểm tương tự—một hoặc hai điều giảng dạy rất giống nhau, cùng một giáo lễ, một số chức phẩm có cùng tên—nhưng người ấy sẽ chỉ tìm ra được một giáo hội giống với bản họa đồ thiết kế trong mọi phương diện quan trọng, đó là Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô. |
One reason Operation Entebbe in 1976 was so well-planned was that the building in which the hostages were being held had been built by Solel Boneh, which still had the blueprints, and supplied them to the government of Israel. Một lý do cuộc đột kích được lên kế hoạch tốt như vậy bởi toà nhà nơi các con tin bị giam giữ được Solel Boneh, một công ty xây dựng Israel, thực hiện, và họ vẫn còn các bản vẽ của nó, và đã cung cấp cho chính phủ Israel. |
The blueprint and layout of the mosque itself follows the Islamic passion of geometry and other elements of the structure had been precisely measured. Kế hoạch chi tiết và cách bố trí của nhà thờ Hồi giáo theo sau niềm đam mê Hồi giáo về hình học và các yếu tố khác của cấu trúc đã được đo chính xác. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ blueprint trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới blueprint
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.