stadium trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ stadium trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stadium trong Tiếng Anh.
Từ stadium trong Tiếng Anh có các nghĩa là sân vận động, Xtađiom, giai đoạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ stadium
sân vận độngnoun (venue where sporting events are held) A clear homage to the noblest of sports, with the largest stadium in the world. Xin hãy trân trọng môn thể thao cao quý nhất. Với sân vận động lớn nhất thế giới. |
Xtađiomnoun |
giai đoạnnoun |
Xem thêm ví dụ
So the stadium has a few elements which create that outdoor comfort. Sân vận động có vài yếu tố tạo ra sự dễ chịu ngoài trời. |
It is the home of F.C. United of Manchester and Moston Juniors F.C. The ground was known by its project name, Moston Community Stadium, before being changed at a members' meeting in 2014. Đây là sân nhà của F.C. United of Manchester và Moston Juniors F.C. Mặt đất được biết đến với tên dự án, Sân vận động Cộng đồng Moston, trước khi được thay đổi tại cuộc họp của các thành viên trong năm 2014. |
Three or four stadiums in at most two cities were needed to host the tournament. Ba hoặc bốn sân vận động tại ít nhất hai thành phố là đủ để tổ chức giải. |
The stadium opened in 1996 as Ericsson Stadium before Bank of America purchased the naming rights in 2004. Sân vận động được khánh thành vào năm 1996 có tên là Sân vận động Ericsson trướng khi Bank of America đã mua quyền đặt tên vào năm 2004. |
While UEFA does not apparently keep a list of Category 4 stadiums, regulations stipulate that only Category 4 (formerly five-star) stadiums are eligible to host UEFA Champions League Finals,which Atatürk Olympic Stadium did in 2005, and UEFA Europa League (formerly UEFA Cup) Finals,which Şükrü Saracoğlu Stadium did in 2009. Những lý giải cho thay đổi dân số trước thời Cộng hòa có thể luận ra từ phần #Lịch sử. ^ Trong khi UEFA không đưa ra danh sách các sân vận động 4 sao rõ ràng, các quy định chỉ những sân cao cấp này có thể tổ chức các trận chung kết UEFA Champions League mà Sân vận động Olympic Atatürk thực hiện vào năm 2005, và các trận chung kết Cúp UEFA Europa (trước đây là Cúp UEFA), mà Şükrü Saracoğlu Stadium thực hiện 2009. |
This stadium was constructed in the 1920s by the British. Công trình này được xây dựng bởi người Pháp từ thập niên 1920. |
The stadium was still under construction by February 2014, and doubts were raised over whether or not it would have been ready to host the FIFA World Cup. Sân vẫn còn trong quá trình xây dựng tới tháng 2 năm 2014, khiến bị nghi ngờ về khả năng có đủ khả năng đăng cai các trận đấu tại FIFA World Cup. |
Retrieved 20 April 2014. "Incheon Football Stadium". Truy cập ngày 20 tháng 4 năm 2014. ^ “Incheon Football Stadium”. |
To prepare for the World Cup, the stadium was closed for extensive renovations in August 2013. Để chuẩn bị cho Cúp Thế giới, sân vận động đã được đóng cửa để cải tạo rộng rãi vào tháng 8 năm 2013. |
Nathan Knorr, who then took the lead in the work of the Witnesses, asked me to sing it at the following week’s “Everlasting Good News” Assembly at Yankee Stadium, which I did. Theo yêu cầu của anh Nathan Knorr, người lãnh đạo công việc của Nhân Chứng vào thời đó, tôi đã hát bài này trong Đại Hội “Tin mừng đời đời” được tổ chức vào tuần sau đó ở sân vận động Yankee Stadium. |
"Manchester City to play Al Ain at opening of Hazza bin Zayed Stadium". Truy cập ngày 22 tháng 7 năm 2013. ^ “Manchester City to play Al Ain at opening of Hazza bin Zayed Stadium”. |
In the 2013 final at Wembley Stadium, the chorus was played twice. Trong trận chung kết năm 2013 tại sân vận động Wembley, điệp khúc được phát đến hai lần. |
On 25 August 2007, Hyypiä broke his nose during an away match against Sunderland in the Stadium of Light. Vào 25 tháng 8 năm 2007, Hyypia bị vỡ mũi trong trận tiếp Sunderland. |
However, on 27 May 2004, city authorities withdrew from the bidding process, citing added costs to complete the stadium on time as the reason for the withdrawal. Tuy nhiên, vào ngày 27 tháng 5 năm 2004, chính quyền thành phố đã rút khỏi quá trình đấu thầu, trích dẫn thêm các chi phí để hoàn thành sân vận động về thời gian là lý do cho việc thu hồi. |
In front of the Museum, there is a vestiges where President Ho Chi Minh talked with officials and people of Nghe An when he visited the country in 1957 and the Vinh City Stadium. Phía trước nhà Bảo tàng có bia dẫn tích - nơi Hồ Chí Minh nói chuyện với cán bộ và nhân dân Nghệ An khi về thăm quê năm 1957. |
The first leg hosted by Al-Ahli at Al-Rashid Stadium in Dubai on 7 November 2015, while the second leg hosted by Guangzhou Evergrande at the Tianhe Stadium in Guangzhou on 21 November 2015. Trận đấu lượt đi được tổ chức trên Sân vận động Al-Rashid của Al-Ahli tại Dubai ngày 7 tháng 11, trong khi trận lượt về diễn ra trên Sân vận động Tianhe tại Quảng Châu ngày 21 tháng 11 năm 2015. |
Lysgårdsbakken was the main stadium of a Winter Olympics and a Winter Youth Olympic Games (YOG). Lysgårdsbakkene là sân vận động chính của một kỳ Thế vận hội Mùa đông và một kỳ Thế vận hội trẻ (YOG) Mùa đông. |
In 2011, RM 3.4 million was spent to renovate the stadium to upgrade the lighting system, roof repairs, new grass for the pitch as well as to replace vandalised seats, improving the sound system, upgrading the dressing rooms, repainting some parts of the stadium, repairing the washrooms as well as other facilities. Trong năm 2011, người ta đã chi 3,4 triệu ringitđể cải tạo sân vận động để nâng cấp hệ thống chiếu sáng, sửa chữa mái nhà, cỏ mới cho sân và cũng như thay thế ghế bị phá hoại, cải tiến hệ thống âm thanh, nâng cấp phòng thay đồ, sơn lại một số phần của sân vận động, sửa chữa nhà vệ sinh cũng như các công trình tiện ích khác. |
At UCLA, he funded and oversaw the construction of the Jack and Rhodine Gifford Hitting Facility, a 10,500-square-foot (980 m2) practice facility at Jackie Robinson Stadium. Tại UCLA, ông đã tài trợ và giám sát việc xây dựng Cơ sở đánh Jack và Rhodine Gifford, 10.500 foot vuông (980 m2) cơ sở tập luyện tại sân vận động Jackie Robinson. |
Opened in October 1922, the stadium is recognized as a National Historic Landmark and a California Historic Civil Engineering landmark. Mở cửa vào Tháng 2 năm 1922, sân vận động đã được công nhận là một National Historic Landmark và California Historic Civil Engineering landmark. |
The final game was played at the Heysel Stadium in Brussels and won by Club Brugge against Cercle Brugge. * after extra time "RSSSF Archive". Trận chung kết diễn ra tại Sân vận động Heysel ở Brussels và Club Brugge giành chiến thắng trước Cercle Brugge. * sau hiệp phụ ^ “RSSSF Archive”. Bản mẫu:Bóng đá châu Âu (UEFA) 1995–96 |
Therefore, the Witnesses are glad to do what they can to help keep the stadium in good repair. Vì thế, Nhân Chứng vui lòng làm những gì họ có thể làm để giúp giữ sân vận động cho tốt. |
A clear homage to the noblest of sports, with the largest stadium in the world. Xin hãy trân trọng môn thể thao cao quý nhất. Với sân vận động lớn nhất thế giới. |
In Houston, we're trying to figure out what to do with that Enron Stadium thing. Ở Houston, chúng ta đang cố hình dung phải làm gì với cái sân Enron Stadium. |
Arsenal Stadium was a football stadium in Highbury, North London, which was the home of Arsenal Football Club between 6 September 1913 and 7 May 2006. Sân vận động Highbury, còn được biết đến dưới tên gọi Sân vận động Arsenal là một sân vận động ở Bắc Luân Đôn, từng là sân nhà của câu lạc bộ bóng đá Arsenal trong khoảng thời gian từ 5 tháng 9 năm 1913 đến 7 tháng 5 năm 2006. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stadium trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới stadium
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.