sign out trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sign out trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sign out trong Tiếng Anh.

Từ sign out trong Tiếng Anh có các nghĩa là đăng xuất, kí xuất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sign out

đăng xuất

verb

Sign out of your Google account .
Hãy đăng xuất tài khoản Google của bạn .

kí xuất

verb (To end a user session for an Internet account. For example, you sign out of a Windows Live ID, an Internet service provider account, or an XML Web service.)

Xem thêm ví dụ

When you sign out of one account, you also sign out of all your accounts on that browser:
Khi bạn đăng xuất khỏi một tài khoản, bạn cũng đăng xuất khỏi tất cả các tài khoản của bạn trên trình duyệt đó:
Without that comparison applied, you see all signed-in and signed-out data together.
Nếu không áp dụng bộ lọc đó, bạn sẽ thấy cả dữ liệu đăng nhập và dữ liệu đăng xuất.
When you’ve finished using your Chromebook, you can sign out, put it to sleep or turn it off.
Khi đã sử dụng xong Chromebook, bạn có thể đăng xuất, chuyển thiết bị sang chế độ ngủ hoặc tắt.
Tip # 1 : Sign Out of Google When You 're Done
Thủ thuật 1 : Đăng xuất khỏi Google khi bạn không dùng nữa
To help keep your account secure, sign out on devices that:
Để giữ an toàn cho tài khoản của bạn, hãy đăng xuất khỏi các thiết bị:
If you remove cookies, you'll be signed out of websites and your saved preferences could be deleted.
Nếu xóa cookie, bạn sẽ được đăng xuất khỏi các trang web và các tùy chọn đã lưu có thể bị xóa.
Note: If there's no Google account on any of your Google apps, your device will be signed out.
Lưu ý: Nếu không có tài khoản Google trên bất kỳ ứng dụng nào của Google, thiết bị của bạn sẽ được đăng xuất.
Before signing up, make sure you're signed out of your existing Developer account.
Trước khi đăng ký, bạn hãy nhớ đăng xuất khỏi tài khoản Nhà phát triển hiện có của mình.
Look, the sign-out sheet.
tờ biên bản. Ashley đã kí.
It looks like you’re signed out.
Có vẻ như bạn đã đăng xuất.
If you’re signed in to Hangouts on different devices, you’ll need to sign out everywhere.
Nếu đã đăng nhập vào Hangouts trên các thiết bị khác nhau thì bạn cần đăng xuất khỏi mọi thiết bị.
If you signed out of a Google service, like Gmail, Chrome will pause sync.
Nếu bạn đã đăng xuất khỏi một dịch vụ của Google, chẳng hạn như Gmail, thì Chrome sẽ tạm dừng tính năng đồng bộ hóa.
To sign out and remove your Google Account from the Google app:
Để đăng xuất và xóa Tài khoản Google của bạn khỏi ứng dụng Google:
You can add and switch between multiple Blogger accounts without signing out and signing back in.
Bạn có thể thêm và chuyển đổi giữa nhiều tài khoản Blogger mà không cần đăng xuấtđăng nhập lại.
If you're using Messages for web on a shared or public computer, sign out when you're done.
Nếu bạn đang dùng ứng dụng Tin nhắn cho web trên máy tính dùng chung hoặc máy tính công cộng, hãy đăng xuất khi bạn hoàn tất.
What did you get when you signed out?
Họ cho các anh cái gì khi các anh ký tên giải ngũ?
Note: To switch accounts, sign out of the Playbook app and sign back in with another account.
Lưu ý: Để chuyển đổi tài khoản, hãy đăng xuất khỏi ứng dụng Playbook và đăng nhập lại bằng tài khoản khác.
If changes are not reflected, sign out of Ad Manager and sign in again after 15-20 minutes.
Nếu bạn chưa thấy thay đổi, hãy đăng xuất khỏi Ad Manager và đăng nhập lại sau 15-20 phút.
You should have a sign out there or something.
Bạn nên có dấu hiệu cảnh báo nào đó với tôi.
To sign out and remove your Google Account from Safari:
Để đăng xuất và xóa Tài khoản Google của bạn từ Safari:
When you browse in private you’re signed out of your Google Account by default.
Khi bạn duyệt web ở chế độ riêng tư, Tài khoản Google của bạn sẽ bị đăng xuất theo mặc định.
Sign out of your account by following these steps:
Để đăng xuất khỏi tài khoản, hãy làm theo các bước dưới đây:
This setting allows you to sign out of your account each time that you close Google Ads Editor.
Cài đặt này cho phép bạn đăng xuất khỏi tài khoản của mình mỗi khi đóng Google Ads Editor.
You can try some remote actions, like ringing, locking or signing out on your device.
Bạn có thể thử thực hiện một số thao tác từ xa, chẳng hạn như đổ chuông, khóa hoặc đăng xuất trên thiết bị của mình.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sign out trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.