sightseer trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sightseer trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sightseer trong Tiếng Anh.
Từ sightseer trong Tiếng Anh có nghĩa là người đi tham quan. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sightseer
người đi tham quannoun |
Xem thêm ví dụ
One sightseer who clambered over fallen slabs of rock to reach the opening relates: “Every few minutes you can hear a frightening ‘voosh’ of rocks entering the water like miniature bombs. Một du khách đã leo qua những phiến đá chồng chất dưới nước để đến được vòm cung, kể lại: “Cứ vài phút, bạn lại nghe tiếng đá rơi ‘vù’ xuống nước như những quả bom nhỏ, nghe đến rợn người. |
Daring sightseers can even view molten lava at close range. Những khách tham quan mạo hiểm có thể đến gần xem lớp dung nham nóng chảy khi núi lửa phun. |
To reduce the daily rush of sightseers, management allows visitors to purchase tickets in advance for a specific date and time, at a 75% discount on tickets purchased on the spot. Để quản lý khả năng cung cấp quan sát hàng ngày của người tham quan, du khách có thể mua vé trước một ngày vào thời gian cụ thể và giảm giá 75% khi mua vé tại chỗ. |
The manga has brought considerable fame to the neighborhood, and it draws sightseers from all over Japan to a (usually vacant) station in a nondescript residential neighborhood. Manga đã mang lại danh tiếng đáng kể cho các khu phố, và nó thu hút người xem từ khắp Nhật Bản đến một trạm (thường bỏ trống) trong một khu dân cư nondescript. |
The museum features as one of the key locations in the 2012 film Sightseers. Các bảo tàng năng như một trong các địa điểm quan trọng trong phim 2012 khách tham quan. |
The Seven Wonders of the Ancient World is the first known list of the most remarkable creations of classical antiquity; it was based on guidebooks popular among Hellenic sightseers and only includes works located around the Mediterranean rim and in Mesopotamia. Bảy kỳ quan thế giới cổ đại là danh sách đầu tiên được biết đến về những sáng tạo đặc biệt của thời đại cổ điển, được tổng hợp dựa trên các cuốn sách hướng dẫn nổi tiếng nhất của du khách thời Hy Lạp cổ đại và chỉ bao gồm những danh sách trong khu vực Địa Trung Hải. |
Located in the small valley between the Palatine and Capitoline Hills, the Forum today is a sprawling ruin of architectural fragments and intermittent archaeological excavations attracting 4.5 million or more sightseers yearly. Tọa lạc tại thung lũng nhỏ giữa đồi Palatinus và đồi Capitolinus, Công trường La Mã hiện nay là một tàn tích đa dạng gồm các bộ phận kiến trúc rời rạc và công cuộc khai quật khảo cổ liên tục đã thu hút trên 4,5 triệu lượt du khách tham quan mỗi năm. |
Antelope Canyon is a popular location for photographers and sightseers, and a source of tourism business for the Navajo Nation. Antelope Canyon là một điểm thu hút các nhà nhiếp ảnh và khách tham quan, và là nguồn thu từ du lịch của Navajo Nation. |
Because of an increase in sightseers and the associated problems they cause, the market banned all tourists from the tuna auctions on several occasions, including from 15 December 2008 through 17 January 2009, 10 December 2009 through 23 January 2010, and 8 April 2010 through 10 May 2010. Bởi sự gia tăng khách tham quan và các vấn đề liên quan mà nó gây ra, khu chợ đã cấm tất cả du khách không được tham quan các cuộc đấu giá cá ngừ một vài lần, bao gồm từ ngày 15 tháng 12 năm 2008 đến 17 tháng 1 năm 2009, 10 tháng 12 năm 2009 đến 23 tháng 1 năm 2010, và 8 tháng 4 năm 2010 đến 10 tháng 5 năm 2010. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sightseer trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới sightseer
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.