sign in trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sign in trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sign in trong Tiếng Anh.
Từ sign in trong Tiếng Anh có các nghĩa là đăng nhập, ghi danh kiểm nhập, kí nhập, đăng ký. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sign in
đăng nhậpverb |
ghi danh kiểm nhậpverb |
kí nhậpverb (To create a user session for an Internet account. For example, you sign in to a Windows Live ID, an Internet service provider account, or an XML Web service.) |
đăng kýverb Missy Cassell was the last person to sign in. Missy Cassell là người cuối cùng đăng ký. |
Xem thêm ví dụ
Before you can sign in another person, be sure you've added the second person to your Chromebook. Trước khi có thể đăng nhập người khác, hãy đảm bảo rằng bạn đã thêm người thứ hai vào Chromebook của mình. |
You can automatically sign in to sites and apps using info that you’ve saved. Bạn có thể tự động đăng nhập vào các trang web và ứng dụng bằng thông tin mình đã lưu. |
If you’re still having trouble signing in, file a reactivation request. Nếu bạn vẫn gặp sự cố khi đăng nhập, hãy gửi yêu cầu kích hoạt lại. |
Avoid entering URLs that require people to sign in, such as social media or email services. Tránh nhập URL yêu cầu mọi người đăng nhập, chẳng hạn như mạng xã hội hoặc dịch vụ email. |
Learn more about how to sign in using App Passwords. Hãy tìm hiểu thêm về cách đăng nhập bằng mật khẩu ứng dụng. |
9 Philip performed many signs in Samaria. 9 Phi-líp làm nhiều phép lạ ở Sa-ma-ri. |
Note: You must be signed in to set, edit, and see your home and work on the map. Lưu ý: Bạn phải đăng nhập để đặt, chỉnh sửa và xem nhà riêng và cơ quan của mình trên bản đồ. |
You can also sign in to a third-party site or app from Google services. Bạn cũng có thể đăng nhập vào trang web hoặc ứng dụng của bên thứ ba từ các dịch vụ của Google. |
On a Chromebook: To reopen your pages when you sign in, press Ctrl + Shift + t. Trên Chromebook: Để mở lại các trang khi bạn đăng nhập, hãy nhấn tổ hợp phím Ctrl + Shift + t. |
Learn what steps you can take to sign in. Tìm hiểu các bước bạn có thể thực hiện để đăng nhập. |
Sign in to your AdWords account. Đăng nhập vào tài khoản AdWords của bạn. |
Sign in to Blogger. Hãy đăng nhập vào Blogger. |
When your child is signed in to Google websites on a web browser, these settings won’t work: Khi con bạn đăng nhập vào các trang web của Google trên trình duyệt web, các tùy chọn cài đặt sau sẽ không hoạt động: |
To sign in on a computer using your Android phone's built-in security key, you need: Để đăng nhập trên iPhone hoặc iPad bằng khóa bảo mật tích hợp trong điện thoại Android của mình, bạn sẽ cần: |
Try putting your Android phone and the device you're trying to sign in on side by side. Hãy thử đặt điện thoại Android và thiết bị bạn đang cố đăng nhập cạnh nhau. |
Even though you can't sign in for the moment, your messages and personal information are still safe. Dù bạn không thể đăng nhập trong thời điểm đó nhưng thư và thông tin cá nhân của bạn vẫn được an toàn. |
After you set it up, you’ll sign in to your account in two steps using: Sau khi thiết lập tính năng này, bạn sẽ đăng nhập vào tài khoản của mình bằng 2 bước như sau: |
You can sign in to your Google Account on Safari, the browser that comes on your device. Bạn có thể đăng nhập vào Tài khoản Google của bạn trên Safari, trình duyệt trên điện thoại của bạn. |
To sign in to YouTube, you'll need to create a Google Account. Để đăng nhập vào YouTube, bạn cần phải tạo Tài khoản Google. |
Sign in to your Google Ads account. Hãy đăng nhập vào tài khoản Google Ads. |
Disregarding danger signs in a relationship is like ignoring the warning signals on your car’s dashboard Bỏ qua những dấu hiệu xấu trong tình yêu thì giống như lờ đi tín hiệu báo động trên bảng đồng hồ xe |
To find your mediation groups page, sign in to your AdMob account and click Mediation in the sidebar. Để tìm trang nhóm hòa giải, hãy đăng nhập vào tài khoản AdMob của bạn và nhấp vào Hòa giải trong thanh bên. |
If you still can't sign in to your account, learn more about the "password incorrect" error. Nếu vẫn không thể đăng nhập vào tài khoản của mình, bạn nên tìm hiểu thêm về lỗi "mật khẩu không chính xác" . |
To sign in to your Google Account on your phone: Để đăng nhập vào Tài khoản Google của bạn trên điện thoại: |
Just sign in to Google My Business and look for a Claim or Verify button on your dashboard. Chỉ cần đăng nhập vào Google Doanh nghiệp của tôi và tìm nút Xác nhận quyền sở hữu hoặc Xác minh trên trang tổng quan của bạn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sign in trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới sign in
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.