signatory trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ signatory trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ signatory trong Tiếng Anh.
Từ signatory trong Tiếng Anh có các nghĩa là bên ký kết, nước ký kết, đã ký hiệp ước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ signatory
bên ký kếtadjective |
nước ký kếtadjective |
đã ký hiệp ướcadjective |
Xem thêm ví dụ
This provision allowed the signatory countries of the Second London Treaty—France, the United Kingdom and the United States—to raise the limit from 14-inch guns to 16-inch if Japan or Italy still refused to sign after 1 April 1937. Điều khoản này cho phép những nước tham gia Hiệp ước Hải quân London thứ hai: Anh, Pháp và Hoa Kỳ, có thể nâng giới hạn về cỡ pháo từ 14 inch lên 16 inch nếu Nhật Bản hay Ý vẫn từ chối tham gia sau ngày 1 tháng 4 năm 1937. |
It fixed the limit for the number of Type A units of each signatory to the number of existing cruisers, and authorized their replacement only twenty years after her completion. Nó đặt ra giới hạn số lượng tàu tuần dương Kiểu A cho mỗi nước tham gia hiệp ước bằng với số tàu đang hiện hữu, và chỉ cho phép thay thê chúng sau hai mươi năm kể từ lúc hoàn thành. |
Subsequently, Guale signatories to the agreement led by Andrew Te'e joined with the Malaitan-dominated police to form the 'Joint Operations Force'. Sau đó, các bên của Guale đồng ý với thoả thuận do Andrew Te'e lãnh đạo đã gia nhập với nhóm cảnh sát đa số người Malaitan để hình thành nên 'Lực lượng Phối hợp Hành động'. |
Japan also used the Treaty of San Francisco, of which the United Kingdom was a signatory state, as one of the reasons to deny compensation. Nhật Bản cũng đã sử dụng Hiệp ước San Francisco, trong đó Vương quốc Anh là một quốc gia ký kết, là một trong những lý do để từ chối bồi thường. |
It was the second stop on a tour of 13 of the nations signatory to the Geneva Pact that guaranteed the "neutrality" of the Kingdom of Laos. Đó điểm dừng chân thứ 2 trong chuyến công du 13 nước, ông đã ký kết Hiệp ước Genève và cam đoan "tính chất trung lập" của Vương quốc Lào. |
But these laws, when applied to people living with HlV, are a violation of international human rights agreements to which these countries are signatories. luật pháp của họ cho phép bắt giam hoặc trục xuất những người nước ngoài có biểu hiện gây hại cho nền kinh tế, hoặc do an ninh, hoặc vấn đề y tế cộng đồng cũng như đạo đức của quốc gia đó. |
United Nations Convention against Corruption of 31 October 2003 List of signatories Inter-American Convention Against Corruption IACAC signatures and ratifications Công ước phòng chống tham nhũng Inter-American Convention Against Corruption IACAC signatures and ratifications |
Signatories to the letter included Costa Rican President Oscar Arias and Archbishop Desmond Tutu . Bên ký cho lá thư bao gồm Tổng thống Costa Rica Oscar Arias và Archbishop Desmond Tutu . |
The Convention establishes rules of airspace, aircraft registration and safety, and details the rights of the signatories in relation to air travel. Công ước có những quy định không phận, đăng ký máy bay và an toàn, và chi tiết về các quyền của các bên ký kết liên quan đến giao thông hàng không. |
Complete list of signatories. Danh sách những người trúng cử. |
Zerach Warhaftig, an Israeli lawyer and politician, and a signatory of Israel's Declaration of Independence. Zerach Warhaftig, một luật sư và chính trị gia người Israel (đáng chú ý, là một Bộ trưởng Tôn giáo Israel) và là một trong những người ký Tuyên ngôn Độc lập của Israel. |
The Geneva Accords, signed by representatives of the USSR, the US, the Islamic Republic of Pakistan and the Republic of Afghanistan (thus renamed in 1987) on 14 April 1988, provided a framework for the departure of Soviet forces, and established a multilateral understanding between the signatories regarding the future of international involvement in Afghanistan. Hiệp định Geneva, có chữ ký của đại diện của Liên Xô, Mỹ, Cộng hòa Hồi giáo Pakistan và Cộng hòa Afghanistan (được đổi tên năm 1987) vào ngày 14 tháng 4 năm 1988, quy định một khuôn khổ cho sự ra đi của các lực lượng Liên Xô, và thiết lập một sự hiểu biết đa phương giữa các bên ký kết về tương lai của sự tham gia quốc tế tại Afghanistan. |
Since its entry into force on 21 May 1977, in signatory countries ("Contracting Parties") it replaces previous road traffic conventions, notably the 1949 Geneva Convention on Road Traffic, in accordance with Article 48 of the Convention. Kể từ ngày có hiệu lực vào ngày 21 tháng 5 năm 1977, tại các nước ký kết ("Các Bên ký kết") nó thay thế các công ước giao thông đường bộ trước đó, đặc biệt là Công ước Geneva về Giao thông Đường bộ năm 1949, theo Điều 48 của Công ước. |
The tribunal held that the Hague Conventions (which the 1929 Geneva Convention did not replace but only augmented, and unlike the 1929 convention, were ones that the Russian Empire had ratified) and other customary laws of war, regarding the treatment of prisoners of war, were binding on all nations in a conflict whether they were signatories to the specific treaty or not. Tòa án cho rằng các Công ước Hague (Công ước Geneva năm 1929 đã không thay thế nhưng chỉ tăng cường, và không giống như các công ước năm 1929 là những cái mà Đế quốc Nga đã phê chuẩn) và luật tục khác của chiến tranh, liên quan đến việc xử lý điều trị các tù nhân chiến tranh, ràng buộc trên tất cả các quốc gia trong cuộc xung đột. |
3 Signatories of the United States Declaration of Independence. Có ba người ký tên trong bản Tuyên ngôn Độc lập Hoa Kỳ. |
Human rights in Madagascar are protected under the constitution and the state is a signatory to numerous international agreements including the Universal Declaration of Human Rights and the Convention on the Rights of the Child. Nhân quyền tại Madagascar được bảo vệ theo hiến pháp và quốc gia đã ký kết nhiều hiệp định quốc tế, gồm có Tuyên ngôn Quốc tế Nhân quyền và Công ước về Quyền trẻ em. |
Two days after signing the treaty, all four parties signed an addendum, specifically acknowledging that the failure to use the languages of all of the signatory powers (the treaty was published in English and French) was not prejudicial and should not be viewed as setting a precedent. Hai ngày sau khi ký kết hiệp định, cả bốn bên đã ký một phụ lục đặc biệt thừa nhận rằng việc không sử dụng ngôn ngữ của tất cả các quyền hạn ký kết (hiệp ước này chỉ được xuất bản bằng tiếng Anh và tiếng Pháp) không gây phương hại và không được coi là thiết lập một Tiền lệ. |
Facilitates the implementation of a number of the mandates in U.N. Security Council Resolution 1373 and expands the signatory states' ability to act upon some of the recommendations set forth in the Resolution. Tạo điều kiện cho việc thực hiện một số nhiệm vụ trong Nghị quyết 1373 của Hội đồng Bảo an Liên Hiệp Quốc và mở rộng khả năng các nước ký kết để hành động theo một số các khuyến nghị được đưa ra trong Nghị quyết trên. |
Co-signatories agree to outlaw nine of the dirty dozen chemicals, limit the use of DDT to malaria control, and curtail inadvertent production of dioxins and furans. Họ tán thành loại bỏ chín trong số 12 hóa chất được đề xuất, giới hạn sử dụng chất DDT trong công tác kiểm soát sốt rét và cắt giảm việc vô ý tạo ra chất điôxin và furan. |
However, at the request of the Japanese government, each of the signatory countries to the treaty agreed that Mikasa could be preserved as a memorial ship with her hull encased in concrete. Tuy nhiên, theo yêu cầu của chính phủ Nhật Bản, các nước tham gia ký kết hiệp ước đã đồng ý cho phép Mikasa được bảo tồn như một tàu bảo tàng. |
But these laws, when applied to people living with HIV, are a violation of international human rights agreements to which these countries are signatories. Những điều luật này khi áp dụng vào những người mắc HIV là một sự vi phạm với hiệp ước về nhân quyền mà tất cả các quốc gia này đều tham gia. |
In July 2008, she was a signatory to a petition to the Catholic bishops of England and Wales to allow the wider celebration of the traditional Latin Mass. Vào tháng 7 năm 2008, cô là người ký tên thỉnh nguyện lên các giám mục Công giáo của Anh và xứ Wales để cho phép cử hành Thánh lễ Latin truyền thống rộng hơn. |
It indicates the wish of signatories to work towards unspecified non-binding "aspirational" goals on energy efficiency per unit of GDP. Nó cho thấy mong muốn của các bên trong việc hướng tới các mục tiêu "khát khao" không ràng buộc về hiệu quả năng lượng trên mỗi đơn vị GDP. |
In Europe, Article 2 of the First Protocol to the European Convention on Human Rights, adopted in 1950, obliges all signatory parties to guarantee the right to education. Điều 2 của Công ước châu Âu về Nhân quyền (1950) quy định các nước ký tên phải bảo đảm quyền giáo dục. |
9 January: After a motion presented by Costa Rica requesting clarifications on the rights of same-sex couples, the Inter-American Court of Human Rights ruled that all signatory parties of the Pact of San José were required to provide the same rights to same-sex couples, including marriage, possibly legalizing same-sex marriage in most of the Americas. 9 tháng 1: Sau khi có đề nghị của Costa Rica yêu cầu làm rõ về quyền của các cặp đồng giới, Tòa án Nhân quyền liên Mỹ phán quyết rằng tất cả các bên ký kết Hiệp ước San Jose đều phải cung cấp các quyền giống nhau cho cùng một các cặp vợ chồng quan hệ tình dục, bao gồm cả hôn nhân, có thể hợp pháp hóa hôn nhân đồng giới ở hầu hết châu Mỹ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ signatory trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới signatory
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.