sign language trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sign language trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sign language trong Tiếng Anh.
Từ sign language trong Tiếng Anh có các nghĩa là ngôn ngữ ký hiệu, thủ ngữ, Ngôn ngữ ký hiệu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sign language
ngôn ngữ ký hiệunoun (sign language) There are many misconceptions concerning deaf people and sign language. Có nhiều nhận thức sai về người khiếm thính và ngôn ngữ ký hiệu. |
thủ ngữnoun (sign language) French sign language was brought to America during the early 1800s, Đầu thập niên thế kỉ 19, Thủ ngữ Pháp được du nhập vào Mỹ |
Ngôn ngữ ký hiệu
|
Xem thêm ví dụ
And that's the beauty of using sign language at such a young age. Đó là vẻ đẹp của việc dùng ngôn ngữ kí hiệu ở tuổi nhỏ như vậy. |
When sign-language sessions were organized at our annual convention, I was among those asked to interpret. Khi ngôn ngữ ký hiệu được sắp xếp trong chương trình hội nghị, tôi được mời làm phiên dịch. |
A life was spared with the help of a sign-language publication on DVD! Một mạng sống đã được cứu nhờ tài liệu trong đĩa DVD của ngôn ngữ ký hiệu! |
Both vocal and sign languages are composed of words. Cả hai ngôn ngữ thanh nhạc và ký hiệu đều bao gồm các từ. |
To do this in Korean Sign Language, the branch office has a sign-language translation department. Để thực hiện điều này, trụ sở chi nhánh Hàn Quốc có ban dịch thuật ngôn ngữ ra dấu. |
Could you learn some sign language in order to communicate with them? Bạn có thể học một vài ký hiệu để giao tiếp với họ không? |
There are over 1,100 sign-language congregations worldwide Có hơn 1.100 hội thánh ngôn ngữ ký hiệu trên toàn cầu |
(Sign language is an exception, since it can be delivered almost simultaneously.) (Ngôn ngữ ra dấu là trường hợp ngoại lệ, bởi lẽ bài giảng có thể được phiên dịch gần như cùng lúc). |
Thereafter, for the first time in Seoul, Christian meetings were arranged exclusively in sign language. Sau đó, lần đầu tiên tại Seoul, các buổi họp đạo Đấng Christ dành riêng cho ngôn ngữ ra dấu đã được tổ chức. |
Realizing the importance of meetings and regular witnessing, he moved to the territory of the sign-language congregation. Nhận biết tầm quan trọng của những buổi họp và việc làm chứng đều đặn, anh dọn đến khu vực hội thánh ngôn ngữ ra dấu. |
7 Sign-language congregations and groups have had success making inquiries in residential areas. 7 Những hội thánh và các nhóm ngôn ngữ ký hiệu đã đạt kết quả khi thực hiện việc tìm kiếm trong các khu dân cư. |
Perhaps the householder has observed a neighbor, workmate, or schoolmate using sign language. Có lẽ hỏi chủ nhà xem họ có thấy người hàng xóm, đồng nghiệp hoặc bạn học dùng ngôn ngữ ký hiệu không. |
Auslan /ˈɒz læn/ is the sign language of the Australian Deaf community. Auslan /ˈɒz læn/ là ngôn ngữ ký hiệu cộng đồng của người khiếm thính Úc. |
Sign language is mandatory if these deaf people are going to learn. Phải có NNKH người khiếm thính mới học được. |
We served together in a Mexican Sign Language congregation, helping the deaf to learn about Jehovah. Hai vợ chồng tôi từng phụng sự trong hội thánh ngôn ngữ ký hiệu Mexico, giúp người khiếm thính học về Đức Giê-hô-va. |
People who can use sign language. Đó là những người biết dùng NNKH. |
His movements in that space along with his facial expressions follow the rules of grammar of sign language. Những cử chỉ trong khoảng không đó cùng với nét biểu cảm trên gương mặt phải theo nguyên tắc văn phạm của ngôn ngữ ký hiệu. |
I started associating with them in secret and began to learn French Sign Language (FSL). Tôi lén lút kết hợp với họ và bắt đầu học ngôn ngữ ký hiệu Pháp. |
"American Sign Language". “Ngôn ngữ ký hiệu Mỹ”. |
Nearly 600 publishers serve in 16 congregations and 6 groups using Panamanian Sign Language Có gần 600 công bố phụng sự trong 16 hội thánh và 6 nhóm dùng ngôn ngữ ký hiệu Panama |
Also there are 11 congregations and 3 groups that use Honduras Sign Language Cũng có 11 hội thánh và 3 nhóm dùng ngôn ngữ ký hiệu Honduras |
There are many misconceptions concerning deaf people and sign language. Có nhiều nhận thức sai về người khiếm thính và ngôn ngữ ký hiệu. |
Today, they happily serve with the sign-language group in Mandalay. Hiện nay, họ vui mừng phụng sự trong nhóm ngôn ngữ ký hiệu ở Mandalay. |
Sign language has nothing in common with Braille, and it is not simply pantomime. Ngôn ngữ ký hiệu hoàn toàn không giống với chữ nổi (Braille), và nó cũng không đơn thuần là kịch câm. |
20,235 people (0.5%) reported the ability to use New Zealand Sign Language. 20.235 người (0,5%) cho biết họ có khả năng sử dụng ngôn ngữ ký hiệu New Zealand, nó được công nhận là một trong các ngôn ngữ chính thức của quốc gia vào năm 2006.. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sign language trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới sign language
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.