log off trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ log off trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ log off trong Tiếng Anh.
Từ log off trong Tiếng Anh có nghĩa là đăng xuất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ log off
đăng xuấtverb (To terminate a session with a computer accessed through a communications line usually a computer that is both distant and open to many users.) I'm also extrapolating from the online portfolio you forgot to log off, but it's mostly the muffins. Tôi cũng suy ra từ một danh mục vốn đầu tư trực tuyến, anh quên đăng xuất, nhưng chủ yếu là bánh nướng xốp. |
Xem thêm ví dụ
The menu also offered the ability to shut down and log off from their computer. Menu này cũng cung cấp khả năng tắt máy và log off cho người dùng. |
I'm also extrapolating from the online portfolio you forgot to log off, but it's mostly the muffins. Tôi cũng suy ra từ một danh mục vốn đầu tư trực tuyến, anh quên đăng xuất, nhưng chủ yếu là bánh nướng xốp. |
So, here is the log- off dialogue box for Windows 2000. Đây là hộp hộp thoại tắt máy của Windows 2000. |
So, here is the log-off dialogue box for Windows 2000. Đây là hộp hộp thoại tắt máy của Windows 2000. |
It didn't log off. Nó chưa được để " Log Off ". |
Right this minute, we can turn off TV, log off the Internet, get up and start to do something. Ngay lúc này, chúng ta có thể tắt TV, thoát khỏi Internet, đứng dậy và bắt đầu làm việc gì đó. |
The application can be allowed to run with logging off until there's a problem, for example, and then logging can be turned back on simply by modifying the configuration file. Ứng dụng có thể cho phép chạy mà không cần phải ghi nhật ký đến khi xuất hiện lỗi, ví dụ như thế, và khi đó, việc ghi nhật ký lại được kích hoạt lại đơn giản bằng cách sửa đổi file cấu hình. |
Expressing frustration over the amount of time his wife spends on-line, one man wrote: “When she gets in from work, the PC goes on and it can be five or more hours before she logs off. Bực bội về số giờ mà vợ mình dành cho Internet, một người đàn ông viết: “Vừa đi làm về là bà ấy bật máy vi tính lên, năm sáu tiếng sau mới ra khỏi mạng. |
Some days you're right off, others it's as easy as falling off a log. Một số ngày bạn nói đúng ra, những người khác nó cũng dễ dàng rơi ra một bản ghi. |
childbearing would come as easy as rolling off a log. Đối với cô, việc sinh đẻ sẽ dễ dàng như lăn một khúc gỗ. |
Turn off your event log, please. Hãy tắt bản ghi sự kiện của cô đi. |
Take off that big log. Huh. Lấy khúc củi to nhất ra đi. |
When you logged into your email, it set off an account alert. Khi cậu đăng nhập vào tài khoản email, nó đã gửi thông báo đi, |
Just before the latter concert, Brooker fell off a pile of road-side logs in Finland and broke several ribs. Ngay trước khi buổi hòa nhạc thứ hai này diễn ra, Gary Brooker đã bị rơi xuống một đống có các khúc gỗ nằm ngoài đường ở Phần Lan và bị thương ở xương sườn. |
The financial part of a transaction may be processed in real time (e.g. letting the consumer know their credit card was declined before they log off), or may be done later as part of the fulfillment process. Phần tài chính của các giao dịch có thể được xử lý trong thời gian thực (ví dụ, cho phép người tiêu dùng biết thẻ tín dụng của họ đã bị từ chối trước khi log off), hoặc có thể được thực hiện sau này như là một phần của quá trình thực hiện. |
If you see a greater than 25% difference between your total code served count and ad impressions, it's likely due to non-logged drop-offs. Nếu bạn thấy độ chênh lệch giữa tổng số mã được phân phát và số lần hiển thị quảng cáo lớn hơn 25% thì đó có thể là do các lần bỏ ngang không đăng nhập. |
I've been paying off the tech to fake the logs. Chú toàn hối lộ tên quản lí để làm giả giấy tờ. |
So off they went, Joseph and the young men, to build a log cabin for a widow woman. Rồi Joseph và các thanh niên bắt đầu xây cất một túp lều gỗ cho một người góa phụ. |
This controls whether a log window is shown. A log window shows the communication between kppp and your modem. This will help you in tracking down problems. Turn it off if kppp routinely connects without problems Tùy chọn này điều khiển có nên hiển thị cửa sổ ghi lưu hay không. Cửa sổ ghi lưu thì hiển thị giao thông giữa kppp và bộ điều giải của bạn. Nó sẽ giúp đỡ bạn giải quyết vấn đề. Tắt nó nếu kppp thường kết nối được |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ log off trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới log off
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.