sightsee trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sightsee trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sightsee trong Tiếng Anh.
Từ sightsee trong Tiếng Anh có các nghĩa là du lịch, lữ hành, thăm, đi thăm, tham quan. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sightsee
du lịch
|
lữ hành
|
thăm
|
đi thăm
|
tham quan
|
Xem thêm ví dụ
Coach Canada – serving primarily Ontario and Quebec, where it operates interurban and chartered bus services, contract bus services in Durham Region, Ontario, Canada, yellow school bus service in Durham Region and Peterborough County in Ontario, and sightseeing services in Montreal. Xe khách Canada - phục vụ chủ yếu ở Ontario và Quebec, nơi họ điều hành các dịch vụ xe buýt liên vùng và thuê bao, dịch vụ xe buýt hợp đồng ở Vùng Durham, Ontario, Canada, dịch vụ xe buýt trường học màu vàng ở Vùng Durham và Hạt Peterborough ở Ontario và dịch vụ tham quan ở Montreal. |
I thought we were going sightseeing. Tôi tưởng mình đang đi ngắm cảnh? |
In the first chamber, information is presented about the history of the mine — in the 16th to 19th centuries an alum shale mine that was closed in 1850 but opened for sightseeing in 1914. Trong động đầu tiên, thông tin được trình bày về lịch sử của mỏ - trong thế kỷ 16 đến 19, mỏ sét phèn đã đóng cửa vào năm 1850 nhưng đã mở ra để tham quan vào năm 1914. |
Several small carriers offer sightseeing and charter flights from Yao, including Asahi Airlines and Hankyu Airlines. Nhiều hãng hàng không nhỏ cung cấp dịch vụ thuê bao và bay ngắm cảnh từ sân bay Yao, trong đó có hãng Asahi Airlines và Hankyu Airlines. |
The flight was designed and marketed as a unique sightseeing experience, carrying an experienced Antarctic guide who pointed out scenic features and landmarks using the aircraft public-address system, while passengers enjoyed a low-flying sweep of McMurdo Sound. Chuyến bay này được thiết kế và được tiếp thị với vai trò trải nghiệm tham quan độc đáo, mang theo một người hướng dẫn Nam Cực giàu kinh nghiệm để chỉ cho khách các địa điểm nổi bật và danh lam thắng cảnh bằng cách sử dụng hệ thống truyền thanh máy bay, trong khi hành khách được thưởng thức chuyến bay thông qua eo biển McMurdo. |
For more than 30 years, Jehovah’s Witnesses have come to Navajo land not just to sightsee but also to bring the good news of God’s Kingdom to the people in this remote area. Hơn 30 năm, Nhân-chứng Giê-hô-va đã đến vùng đất Navajo, không những để tham quan mà còn để mang tin mừng về Nước Đức Chúa Trời đến cho những người ở vùng hẻo lánh này (Ma-thi-ơ 24:14). |
Following the conclusion of the convention, I took a sightseeing bus ride through the city’s suburbs. Tiếp theo phần bế mạc hội nghị, tôi đi chuyến xe buýt tham quan xuyên qua các vùng ngoại ô của thành phố. |
I didn't come for sightseeing. Tôi không phải tới đây để đi thăm quan đâu. |
He's already been on every sightseeing tour in town. Ổng đã đi hết mọi tua tham quan trong thành phố rồi. |
In 1979 a large passenger jet with 257 people on board left New Zealand for a sightseeing flight to Antarctica and back. Vào năm 1979, một chiếc máy bay phản lực lớn chở 257 hành khách đã rời New Zealand cho một chuyến bay đi tham quan Nam Cực và trở về. |
I flew in the day before yesterday, went sightseeing, forgot to eat, Tôi mới bay tới ngày hôm kia, đi ngắm cảnh, quên ăn, |
On August 18, two sightseeing buses were involved in the landslide in Shirakawa, Gifu, it fell to the Hida River, and 95 persons died and 9 persons became missing(->see the Japanese article). Vào ngày 18 tháng 8, hai chiếc xe bus tham quan đã bị tác động bởi một trận lở đất tại thị trấn Shirakawa và rơi xuống sông Hida, khiến 95 người thiệt mạng và 9 người khác mất tích (xem bài tiếng Nhật). |
The participants were welcomed as the sightseeing goodwill ambassadors. Các thí sinh được chào đón như những đại sứ thiện chí đến tham quan. |
He was feeling homesick after being in the mission for just a short time and spent a few hours sightseeing at nearby Stirling Castle. Ông cảm thấy nhớ nhà sau khi đi truyền giáo được một thời gian ngắn và dành ra một vài giờ đồng hồ đi tham quan Tòa Lâu Đài Stirling gần đó. |
She then began visiting her daughter on weekends, often taking her to the cinema and to sightsee in Los Angeles. Bà Gladys về thăm con gái vào các ngày cuối tuần, thường đưa con gái tới rạp chiếu phim, đi ngắm cảnh ở Los Angeles. |
Today's Odaiba is a popular shopping and sightseeing destination for Tokyoites and tourists alike. Odaiba ngày nay là một điểm đến mua sắm và tham quan nổi tiếng với người dân Tokyo và khách du lịch. |
He had one of those Sightseeing booklets. Hắn có 1 cuốn sách tham quan. |
Carter meets Lee at Los Angeles International Airport and proceeds to take him on a sightseeing tour of LA, simultaneously keeping Lee away from the embassy and contacting several of his underworld informants about the kidnapping. Carter gặp Lee tại Sân bay quốc tế Los Angeles và đưa anh vào một chuyến du lịch tham quan thành phố LA, giữ Lee tránh xa khỏi Đại sứ quán và đồng thời liên lạc với thế giới ngầm để lấy một số thông tin về vụ bắt cóc. |
Because of its bright colour, photos of the lake often appear in illustrated books, and the area around the lake is a popular sightseeing spot for tourists. Bởi vì màu sắc tươi sáng, hình ảnh của hồ thường xuất hiện trong cuốn sách minh họa, và khu vực xung quanh hồ là một điểm tham quan phổ biến cho khách du lịch trong vườn quốc gia. |
The Hungarian registered HA-LIX was built in 1949 in Airframe Factory Nr.84 (GAZ-84) of Tashkent, as serial number 18433209 and still flies sightseeing tours and regularly participates at air shows. Chiếc HA-LIX của Hungary được sản xuất năm 1949 tại Airframe Factory Nr.84 (GAZ-84) của Tashkent, với số serial 18433209 và vẫn bay phục vụ các tour ngoạn cảnh và thường xuyên tham gia các triển lãm hàng không. |
Perhaps we can do some sightseeing? Chúng ta đi tham quan một chút nhé? |
One of the stops is at Chujeon Station in Gangwon-do, located at an altitude of 855 meters, the highest altitude for any train stop in Korea, for sightseeing and photos. Một trong điểm dừng là tại ga Chujeon ở Gangwon-do, nó nằm ở độ cao 855 mét, cao nhất dành cho các tàu dừng lại ở Hàn Quốc, để tham quan và chụp. |
Want to go sightseeing tomorrow? Ngày mai muốn đi ngắm cảnh không? |
A Christian can easily waste an excessive amount of time on things that are not wrong in themselves, such as hobbies, recreational reading, TV watching, sightseeing, window shopping, and seeking out the latest electronic gadgets or luxuries. Một tín đồ đạo Đấng Ki-tô có thể dễ lãng phí quá nhiều thời gian vào những điều mà bản thân chúng không có gì sai, chẳng hạn như đọc sách giải trí, xem ti-vi, đi ngắm cảnh, mua sắm, tìm những đồ điện tử tân tiến nhất hoặc các món hàng đắt tiền hay những sở thích riêng. |
While in Sydney, the crew of the Louisville rescued a number of passengers from a sightseeing ferryboat which had capsized when most of the passengers crowded to the rail to wave the cruiser off. Trong khi ở tại cảng Sydney, thủy thủ đoàn của Louisville đã tham gia cứu hộ một số hành khách trên một chiếc phà tham quan đã bị lật khi hầu hết hành khách dồn sang một bên mạn vẫy chào chiếc tàu tuần dương. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sightsee trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới sightsee
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.