sighting trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sighting trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sighting trong Tiếng Anh.
Từ sighting trong Tiếng Anh có các nghĩa là Quan sát, xem, chế độ, dạng xem, quan trắc, sự ngắm, quan sát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sighting
Quan sát
|
xem, chế độ, dạng xem
|
quan trắc
|
sự ngắm
|
quan sát
|
Xem thêm ví dụ
The LanceR B version is the trainer version, and the LanceR C version is the air superiority version featuring 2 LCD MFDs, helmet mounted sight and the Elta EL/M-2032 Air combat radar. Phiên bản Lancer-B là phiên bản huấn luyện và phiên bản Lancer-C là phiên bản chiếm ưu thế trên không với 2 màn hình LCD MFDs, mũ hiển thị cho phi công và radar không chiến Elta EL/M-2032. |
My relationship with God -- it was not love at first sight. Mối liên hệvới Thượng đế... không phải là tình yêu từ cái nhìn đầu tiên. |
It may be that handbills can be left at not-at-homes, provided that care is taken to put them under the door so that they are completely out of sight. Có thể nhét tờ giấy mời dưới ngạch cửa nếu không có ai ở nhà, miễn là phải cẩn thận đẩy hết vào bên trong để người ngoài không thấy. |
(Matthew 24:14; Hebrews 10:24, 25) If your perceptive powers are keen, you will never lose sight of spiritual goals as you and your parents plan for your future. (Ma-thi-ơ 24:14; Hê-bơ-rơ 10:24, 25) Nếu khả năng nhận thức của bạn bén nhạy, bạn sẽ không bao giờ quên những mục tiêu thiêng liêng khi bạn và cha mẹ bạn hoạch định cho tương lai. |
If you don't get out of my sight, I will blow the whistle. Nếu các người không biến đi cho khuất mắt tôi thì tôi sẽ báo cáo cấp trên đấy. |
The natural environment itself constitutes a beautiful sight. Thiên nhiên đã tạo nên một cảnh quan thật tuyệt. |
She had fallen in love with Tae-joon at first sight, after witnessing him pick up a puppy in a box and taking it home. Cô ấy thích Tae-joon trong ánh nhìn đầu tiên, sau khi chứng kiến anh ấy bế chú chó con từ trong chiếc hộp bỏ đi ở công viên về nhà nuôi. |
“If Zion will not purify herself, so as to be approved of in all things, in His sight, He will seek another people; for His work will go on until Israel is gathered, and they who will not hear His voice, must expect to feel His wrath. “Nếu Si Ôn không tự làm cho thanh khiết và được Thượng Đế chấp nhận trong mọi phương diện, dưới mắt Ngài, thì Ngài sẽ tìm kiếm một dân tộc khác; vì công việc của Ngài sẽ tiến hành cho đến khi nào Y Sơ Ra Ên được quy tụ, và những người nào không chịu nghe tiếng Ngài thì thế nào cũng phải cảm thấy cơn thịnh nô của Ngài. |
Still, with the use of a magnifying glass and the large-print literature, I was able to spend three to five hours a day studying by using the little sight left in my one eye. Tuy vậy, vận dụng thị lực ít ỏi của mắt còn lại và nhờ vào kính phóng đại, cùng với sách báo in chữ lớn, tôi có thể dành từ ba đến năm giờ một ngày để học hỏi. |
I caught sight of Jim leaning over the parapet of the quay. Tôi bắt mắt của Jim dựa trên các lan can của cầu cảng. |
On this day we sighted a small herd. Nhưng vào một ngày nọ khi tụi anh trông thấy một đàn bò. |
And together with this new type of interfaces, we can use these technologies and apply them to safer cars for sighted people. Và cùng với loại giao diện mới, chúng ta có thể sử dụng những công nghệ này và ứng dụng tạo ra những chiếc xe an toàn hơn cho người bình thường. |
She can no longer stand the sight of you. Cô ấy không thể chịu đựng được ông nữa. |
Get the hell out of my sight. Đi cho khuất mắt tôi. |
Scour the net, narrow your search results to superman sightings and to recent supernatural events. Ra soát trên mạng, thu hẹp kết quả tìm kiếm dấu hiệu của Superman và cả những sự kiện siêu nhiên nữa. |
*+ 4 But if any widow has children or grandchildren, let these learn first to practice godly devotion in their own household+ and to repay their parents and grandparents what is due them,+ for this is acceptable in God’s sight. *+ 4 Nhưng nếu góa phụ nào có con hoặc cháu nội, cháu ngoại, thì con cháu trước hết phải học thể hiện lòng sùng kính qua việc chăm sóc người nhà mình,+ học báo đáp ông bà cha mẹ,+ vì điều đó đẹp lòng Đức Chúa Trời. |
My dear young women, what a wonderful sight you are in this great hall. Các em thiếu nữ thân mến, các em thật là một cảnh tượng tuyệt vời trong hội trường to lớn này. |
Yes, the League of Nations, along with its successor, the United Nations, truly became an idol, a “disgusting thing” in the sight of God and of his people. Đúng vậy, Hội Quốc Liên, cùng với tổ chức kế vị là Liên Hiệp Quốc, đã thật sự trở thành một tượng thần, một “sự gớm-ghiếc” trước mắt Đức Chúa Trời và dân ngài. |
He never lost sight of what was really important. Đừng để lạc mất những gì quan trọng. |
“You behold his calling of you, brothers,” said the apostle Paul, “that not many wise in a fleshly way were called, not many powerful, not many of noble birth; but God chose the foolish things of the world, that he might put the wise men to shame; and God chose the weak things of the world, that he might put the strong things to shame; and God chose the ignoble things of the world and the things looked down upon, the things that are not, that he might bring to nothing the things that are, in order that no flesh might boast in the sight of God.” —1 Corinthians 1:26-29. Sứ đồ Phao-lô nói: “Hỡi anh em, hãy suy-xét rằng ở giữa anh em là kẻ đã được gọi, không có nhiều người khôn-ngoan theo xác-thịt, chẳng nhiều kẻ quyền-thế, chẳng nhiều kẻ sang-trọng. Nhưng Đức Chúa Trời đã chọn những sự dại ở thế-gian để làm hổ-thẹn những kẻ khôn; Đức Chúa Trời đã chọn những sự yếu ở thế-gian để làm hổ-thẹn những sự mạnh; Đức Chúa Trời đã chọn những sự hèn-hạ và khinh-bỉ ở thế-gian, cùng những sự không có, hầu cho làm những sự có ra không có, để chẳng ai khoe mình trước mặt Đức Chúa Trời”.—1 Cô-rinh-tô 1:26-29. |
Okay, Blue One, Blue Two, do not let that man out of your sight. Xanh 1, Xanh 2. Đừng rời mắt khỏi gã đó. |
“There will be great earthquakes, and in one place after another food shortages and pestilences; and there will be fearful sights and from heaven great signs.” “Sẽ có những trận động đất lớn, hết nơi này đến nơi khác có đói kém và dịch bệnh; sẽ có những cảnh tượng đáng sợ; và từ trời sẽ xuất hiện những dấu lạ lớn”. |
3 No improvement of worldly things is in sight. 3 Tình-hình thế-giới không có mòi sáng-sủa hơn. |
All the other sheep yelled back at the sight, but already Father and John were shearing two more. Tất cả những con cừu khác đồng loạt kêu hùa theo, nhưng ba và John đã đang xén lông thêm hai con. |
The last sighting (which may have been a hybrid with the little grebe) was in 1985 and the species was declared extinct in 2010. Lần cuối người ta nhìn thấy nó (có thể đã là một con lai với le hôi) là vào năm 1985 và loài này đã được công bố là đã tuyệt chủng năm 2010. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sighting trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới sighting
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.