signage trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ signage trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ signage trong Tiếng Anh.
Từ signage trong Tiếng Anh có các nghĩa là bảng chỉ dẫn, tín hiệu, bảng, dấu hiệu, vật tượng trưng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ signage
bảng chỉ dẫn
|
tín hiệu
|
bảng
|
dấu hiệu
|
vật tượng trưng
|
Xem thêm ví dụ
Graham, who desired a trade name, used "Elizabeth" to save money on her salon signage. Graham, người muốn có một tên thương mại, đã sử dụng "Elizabeth" để tiết kiệm tiền trên bảng hiệu salon của mình. |
Retail signage and promotional signs appear to have developed independently in the East and the West. Bảng hiệu bán lẻ và bảng hiệu quảng cáo dường như đã phát triển độc lập ở phương Đông và phương Tây. |
In antiquity, the ancient Egyptians, Romans and Greeks were known to use signage. Trong thời cổ đại, người Ai Cập cổ đại, La Mã và Hy Lạp đã biết sử dụng các biển báo. |
Learn how to use kiosk apps for digital signage or for high stakes testing. Tìm hiểu cách dùng ứng dụng kiosk cho bảng hiệu kỹ thuật số hoặc cho thử nghiệm có độ rủi ro cao. |
For over 20 years, I-40 signage existed on the dead-end route toward Overton Park. Khoảng trên 20 năm, các biển dấu của I-40 vẫn tồn tại trên đoạn đường cùng hướng về Công viên Overton. |
A signage also means signs collectively or being considered as a group. Một biển hiệu cũng có nghĩa là các biển hiệu tập thể hoặc được coi là một nhóm. |
Several developments in the early 20th century provided the impetus for widespread commercial adoption of exterior signage. Một số phát triển vào đầu thế kỷ 20 đã cung cấp động lực cho việc áp dụng thương mại rộng rãi các biển hiệu bên ngoài. |
Persuasion: promotional signage designed to persuade users of the relative merits of a company, product or brand. Thuyết phục: bảng hiệu quảng cáo được thiết kế để thuyết phục người dùng về giá trị tương đối của một công ty, sản phẩm hoặc thương hiệu. |
Any money that was spent on repairing infrastructure e.g. bridges, fences, ablutions or signage was wasted as these were stolen, or vandalised." Bất kỳ khoản tiền nào đã được chi cho việc sửa chữa cơ sở hạ tầng, ví dụ: cầu, hàng rào, biển báo hoặc biển báo đều trở nên lãng phí vì những thứ này đều sẽ bị đánh cắp hoặc bị phá hoại." |
Shape can be brand- or design-based, or can be part of a set of signage conventions used to standardize sign meaning. Hình dạng có thể dựa trên thương hiệu hoặc thiết kế hoặc có thể là một phần của một tập hợp các quy ước về biển báo được sử dụng để chuẩn hóa ý nghĩa biển hiệu. |
Until then, most of the signage was in English. Trước đó, hầu hết các biển báo đều bằng tiếng Anh. |
The use of commercial signage has a very ancient history. Việc sử dụng biển hiệu thương mại có một lịch sử rất cổ xưa. |
For example, signage may provide information, but may also serve to assist customers navigate their way through a complex service or retail environment. Ví dụ, biển báo có thể cung cấp thông tin, nhưng cũng có thể phục vụ để hỗ trợ khách hàng điều hướng theo cách của họ thông qua một dịch vụ phức tạp hoặc môi trường bán lẻ. |
This also includes signage promoting racial segregation as done in the United States prior to 1964 and South Africa under Apartheid.) Điều này cũng bao gồm các bảng cổ võ phân biệt chủng tộc như đã được thực hiện ở Hoa Kỳ trước năm 1964 và Nam Phi dưới thời Apartheid). |
From product brochures and promotional flyers to point-of-sale systems and store signage, each of these supplies must be acquired, managed and distributed to customers, sales teams, branch offices, retail outlets, dealers, distributors and other key audiences around the world. Từ tài liệu quảng cáo sản phẩm và tờ rơi quảng cáo đến hệ thống điểm bán và bảng hiệu cửa hàng, mỗi nguồn cung cấp này phải được mua, quản lý và phân phối cho khách hàng, đội bán hàng, văn phòng chi nhánh, đại lý bán lẻ, đại lý, nhà phân phối và các đối tượng quan trọng khác trên thế giới. |
Some common signage shape conventions are as follows: Rectangular signs are often used to portray general information to an audience. Một số quy ước hình dạng biển báo phổ biến như sau: Biển hiệu hình chữ nhật thường được sử dụng để miêu tả thông tin chung cho khán giả. |
Now, here's another thing that happens, which is what I call sometimes " Terminal 5 syndrome, " which is that big, expensive things get big, highly- intelligent attention, and they're great, and Terminal 5 is absolutely magnificent, until you get down to the small detail, the usability, which is the signage, which is catastrophic. Có một ví dụ khác như thế này nữa tôi thỉnh thoảng gọi đây là " hội chứng ga số 5? " có nghĩa là những thứ to lớn và đắt tiền sẽ trở nên to lớn và được nhiều sự chú ý tuyệt vời, ga số 5 hoàn toàn hoành tráng, cho đến khi bạn nhìn vào những chi tiết nhỏ, sự tiện dụng, chính là những bảng báo và chúng thật sự rất tồi tệ. |
The term signage is documented to have been popularized in 1975 to 1980. Thuật ngữ biển báo trong tiếng Anh (signage) được ghi nhận là đã được phổ biến từ năm 1975 đến 1980. |
Judging Android's major competitors, Duarte felt that the interface of iOS was too skeuomorphic and kitschy, Windows Phone's Metro design language looked too much like "airport lavatory signage", and that both operating systems tried too hard to enforce conformity, " leaving any room for the content to express itself." Khi đánh giá các đối thủ cạnh tranh lớn của Android, Duarte cảm thấy rằng giao diện của iOS quá thiên về thiết kế mô phỏng và hào nhoáng, trong khi ngôn ngữ thiết kế Metro của Windows Phone lại trông quá như là "bảng chỉ dẫn nhà vệ sinh công cộng ở sân bay", và cả hai hệ điều hành đều áp đặt quá nhiều "mà không chừa chỗ cho nội dung thể hiện bản thân"." |
CeVIO is the collective name of a range of computer software projects, including Vision (digital signage) and Creative Studio (audio creation software). CeVIO là tên tập thể của một loạt các dự án phần mềm máy tính, bao gồm Vision (digital signage) và Creative Studio (phần mềm tạo âm thanh). |
Magicbox, a manufacturer of signage and broadcast display machines, uses BeOS to power their Aavelin product line. Magicbox,một nhà sản xuất các bảng chỉ dẫn và máy màn hình phát sóng, sử dụng BeOS để tăng sức mạnh dòng sản phẩm Aavelin của họ. ^ “BeOS”. |
As a result of the new location, Iron City was designed with Spanish signage and Latin American architecture. Thành phố Iron được thiết kế theo kiểu Tây Ban Nha và kiến trúc Mỹ Latinh. |
The toll-free section south of Princeton to Virginia is known as the "Hugh Ike Shott Memorial Highway" although no signage exists to identify it as such. Đoạn đường không thu phí ở phía nam Princeton đến tiểu bang Virginia có tên là "Xa lộ Tưởng niệm Hugh Ike Shott" mặc dù không có biển dấu nào tồn tại để chỉ rõ tên này. |
Very basic stuff, slightly suggestive of public park signage. Những thứ rất đơn giản, gợi ý một chút về hình ảnh công viên. |
1738 Four Times of the Day: Noon by William Hogarth, painting depicting retail signage, 18th century Four Times of the Day: Noon by William Hogarth, (detail), 18th century Painting by William Hogarth, depicting large, overhanging retail sign, 18th century Eugène Atget, Shop Sign, rue Saint-Louis-en-l'Île, c. 1738 Bốn lần trong ngày: Buổi trưa của William Hogarth, bức tranh mô tả các biển hiệu bán lẻ, thế kỷ 18 Bốn lần trong ngày: Buổi trưa của William Hogarth, (chi tiết), thế kỷ 18 Tranh của William Hogarth, mô tả bảng hiệu bán lẻ lớn, nhô ra, thế kỷ 18 Eugène Atget, Cửa hàng ký, rue Saint-Louis-en-l'Île, c. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ signage trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới signage
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.