siesta trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ siesta trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ siesta trong Tiếng Anh.

Từ siesta trong Tiếng Anh có các nghĩa là giấc ngủ trưa, Ngủ trưa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ siesta

giấc ngủ trưa

verb

The three lionesses of the pride that we are watching begin to stir from their midday siesta.
Ba con sư tử cái trong bầy mà chúng tôi đang quan sát bắt đầu thức dậy sau giấc ngủ trưa.

Ngủ trưa

verb (Tác dụng của ngủ trưa)

We all have a siesta when it gets hot.
Tất cả chúng tôi đều đi ngủ trưa khi trời nóng.

Xem thêm ví dụ

In 2004, Hisaya started working for the video game company Siesta where he contributed as a sub-writer for their first title Moon Childe released in December 2005.
Năm 2004, Hisaya bắt đầu làm việc với hãng sản xuất trò chơi điện tử Siesta, ông đã làm trợ lý kịch bản cho tựa game đầu tiên của họ là Moon Childe, được phát hành trong tháng 12 năm 2005.
“An afternoon siesta,” he says, “may act as a stress-releasing process [and] reduce coronary mortality.”
Báo cáo trên cho biết thêm: “Dường như có hàng triệu bệnh nhân đang được truyền bằng nguồn máu đã bị giảm khả năng vận chuyển oxy”.
The Spanish word siesta derives originally from the Latin word hora sexta "sixth hour" (counting from dawn, hence "midday rest").
Theo tiếng Tây Ban Nha, giấc ngủ trưa là siesta, bắt nguồn từ tiếng La-tinh hora sexta "giờ thứ 6" (kể từ lúc bình minh, do đó mang nghĩa "giấc nghỉ trưa").
Master Coquenard, after the delights of such a meal, which he called an excess, felt the need for a siesta.
Thầy kiện Coquenard, sau khi được khoái miệng vì bữa ăn như thế mà ông gọi là thái quá, cảm thấy nhu cầu được ngủ trưa.
3:00, 4:00 in the afternoon, maybe, after siesta.
3 giờ, 4 giờ chiều, có thể, sau khi ngủ trưa.
What do you think this is, a siesta?
Bọn mày đang ngủ trưa đấy à?
In many countries that practice the siesta, the heat can be unbearable in the early afternoon, making a midday break at home welcome.
Ở nhiều nước có giấc ngủ trưa, cái nóng có thể lên đến cực độ vào đầu giờ chiều, dẫn đển việc giờ nghỉ trưa ở nhà là hợp lý.
We all have a siesta when it gets hot.
Tất cả chúng tôi đều đi ngủ trưa khi trời nóng.
Siesta is also practiced in some still colder regions, such as Patagonia.
Tuy nhiên, giấc ngủ trưa cũng xuất hiện ở một số vùng lạnh như Patagonia.
Her father, mother, and maternal grandmother Nicolasa were "very good storytellers" and would tell her and her six siblings "lots of stories" to keep them quiet in bed while the adults took their afternoon siesta.
Cha, mẹ và bà ngoại của cô, Nicolasa là "những người kể chuyện rất hay" và kể cho cô và sáu anh chị em của cô "rất nhiều câu chuyện" để giữ cho họ im lặng trên giường trong khi những người lớn ngủ trưa.
Siesta isn't mandatory.
Không nhất thiết phải ngủ trưa đâu.
“Then you have time to do a little fishing, play with your children, have a siesta when it gets hot, have supper with the family, and get together with friends for some music.”
“Và rồi ông sẽ có thì giờ đi câu cá lai rai, chơi đùa với con cái ông, ngủ trưa khi trời nóng, ăn tối cùng với gia đình, họp mặt với bạn bè và nghe nhạc”.
The keys that are included in the boundary of Sarasota are Lido Key, St. Armands Key, Otter Key, Casey Key, Coon Key, Bird Key, and portions of Siesta Key.
Những hòn đảo được bao gồm trong ranh giới của Sarasota là Lido Key, St Armands Key, Otter Key, Coon Key, Bird Key, và một phần của Siesta Key.
He is having his siesta.
Ổng đang ngủ trưa.
Previously, Siesta Key was named Sarasota Key.
Trước đây, Siesta Key được đặt tên là Sarasota Key.
In 2007, OdiakeS provided music for Siesta's Arpeggio: Kimi Iro no Melody, and Pajamas Soft's Prism Ark: Love Love Maximum.
Năm 2007, OdiakeS cung cấp nhạc cho Arpeggio: Kimi Iro no Melody của hãng Siesta và Prism Ark: Love Love Maximum của Pajamas Soft.
One afternoon, when everyone was having a siesta, she could no longer resist and went to his bedroom.
Một chiều nọ, khi cả nhà đang ngủ trưa, cô không thể nán chịu được nữa đã mò đến phòng ngủ của Hôsê Accađiô.
After the siesta, we return to the field ministry.
Sau giờ ngủ trưa, chúng tôi quay trở lại thánh chức rao giảng.
Factors explaining the geographical distribution of the modern siesta are high temperatures and heavy intake of food at the midday meal.
Các yếu tố chính giải thích cho phân bố địa lý của giấc ngủ trưa trên thế giới hiện nay là do nhiệt độ cao và do hấp thụ nhiều thức ăn vào bữa ăn trưa.
Now, when we go, fewer and fewer businesses close for siesta, reflecting the advance of global corporations and 24-hour competition.
Bây giờ, càng ngày càng có ít các hoạt động gần với ngủ trưa, phản ảnh sự phát triển của các tập đoàn toàn cầu, và sự cạnh tranh suốt 24 giờ.
The islands separating Sarasota Bay from the gulf near the city, known as keys, include Lido Key and Siesta Key, which are famous worldwide for the quality of their sandy beaches.
Những hòn đảo tách Vịnh Sarasota từ vịnh gần thành phố bao gồm Lido Key và Siesta Key, nổi tiếng trên toàn thế giới về chất lượng của những bãi biển đầy cát của những nơi này.
Twenty years ago, when my family first started going to Italy, we used to luxuriate in the culture of siesta.
Hai mươi năm trước, khi gia đình tôi lần đầu tiên đến Ý, chúng tôi đã được đắm mình vào văn hóa ngủ trưa.
They explain that the whole country takes refuge from the sun from 1:00 p.m. to 3:00 p.m., so the missionaries generally use part of that time to study or to take a siesta.
Anh chị ấy giải thích rằng mọi người đều tránh nắng từ 1 giờ đến 3 giờ chiều, vì thế các giáo sĩ thường hay dùng thời gian này để học hoặc ngủ trưa.
After lunch there was a strict siesta (no talking allowed), followed by the afternoon activity based on the subject of the day.
Sau buổi ăn trưa, có một buổi ngũ trưa nghiêm ngặt (không được nói chuyện), theo sau là hoạt động trưa dựa vào đề tài của ngày.
The three lionesses of the pride that we are watching begin to stir from their midday siesta.
Ba con sư tử cái trong bầy mà chúng tôi đang quan sát bắt đầu thức dậy sau giấc ngủ trưa.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ siesta trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.