conundrum trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ conundrum trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ conundrum trong Tiếng Anh.
Từ conundrum trong Tiếng Anh có các nghĩa là câu hỏi hắc búa, câu đố. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ conundrum
câu hỏi hắc búanoun |
câu đốnoun Life is a conundrum of esoterica. Cuộc sống là một câu đố của những điều mơ hồ. |
Xem thêm ví dụ
Oh, philosophical conundrum. Câu hỏi triết lý hóc búa đây |
That entwines our smartphones inextricably with this growing planetary conundrum. Nên việc sản xuất điện thoại cũng liên quan chặt chẽ tới sự nhức nhối này, |
Life is a conundrum of esoterica. Cuộc sống là một câu đố của những điều mơ hồ. |
Life is a conundrum of esoterica. Cuộc đời là một câu hỏi hóc búa. |
It's that same conundrum, it's like this undying problem. Vẫn là câu đố đó, vẫn là vấn đề nan giải đó. |
Well, a conundrum is a mystery. Câu đố là một bí ẩn. |
But when it comes to images from the black hole, we're posed with a real conundrum: we've never seen a black hole before. Nhưng đối với các hình ảnh từ hố đen, chúng tôi gặp một vấn đề hóc búa thật sự: chúng ta chưa từng nhìn thấy nó. |
" John Kramer, conundrum of carnage. " John Kramer: một kẻ giết chóc bí ẩn " |
But when you look at some of these regions like this, you'll see more galaxies than stars, which is kind of a conundrum. Nhưng khi nhìn vào vài vùng bạn sẽ thấy, có nhiều thiên hà hơn là sao quả là một câu hỏi hóc búa. |
The conundrum of exploding manholes in Manhattan is a case in point. Câu hỏi hóc búa về vụ nổ các hố ga ở Manhattan là một ví dụ điển hình. |
And if I find them first, there will be no such conundrum. Còn nếu tôi thấy họ trước, sẽ chả có gì hóc búa nữa. |
In the past, each one of these was an expensive conundrum. Trong quá khứ, mỗi thứ này là một thách đố đắt giá. |
And so we're going to end up with the same conundrum we had in the last. Và vì vậy chúng tôi sẽ kết thúc với conundrum cùng chúng tôi đã có ở cuối. |
Energy Resources Financing (2018) Powe ring the Right to Development: Sustainable Energy in a Changing Climate (2016) Capitalism, International Investment Law and the Development Conundrum (2014) Public-Private Partnerships and Government Services in the least Developed Countries (2013) Trade and Development Partnerships (2010) Sustainable Energy Infrastructure: Law and Policy (2009) Sustainable Development and Mining in Sierra Leone (2006) State House, Media and Communications Unit (2018-06-12). Tài chính năng lượng (2018) Cung cấp quyền phát triển: Năng lượng bền vững trong biến đổi khí hậu (2016) Chủ nghĩa tư bản, Luật đầu tư quốc tế và câu hỏi hóc búa phát triển (2014) Quan hệ đối tác công-tư và dịch vụ chính phủ ở các nước kém phát triển nhất (2013) Quan hệ đối tác thương mại và phát triển (2010) Cơ sở hạ tầng năng lượng bền vững: Luật pháp và chính sách (2009) Phát triển và khai thác bền vững ở Sierra Leone (2006) ^ a ă â b c d đ e ê g h i k l m n o ô ơ p State House, Media and Communications Unit (12 tháng 6 năm 2018). |
The Coventry conundrum. Câu đố Coventry. |
One of life's great conundrums. Một trong những nỗi khắc khoải lớn nhất của cuộc đời. |
Ongoing research at the site of Mayapan may help resolve this chronological conundrum. Những nghiên cứu hiện nay tại Mayapan có thể giúp giải quyết câu hỏi niên đại hóc búa này. |
No, and I call it the " compassion conundrum. " Không, và tôi gọi nó là |
In this milieu, the vagueness of the boundaries between the three states, coupled with the discovery of valuable guano and nitrate deposits in the disputed territories, combined to produce a diplomatic conundrum of insurmountable proportions. Trong khoảng thời gian này, sự mơ hồ về ranh giới giữa ba nước, cùng với việc khám phá ra trầm tích phân chim và nitrat có giá trị ở các vùng lãnh thổ tranh chấp kết hợp để tạo ra một câu hỏi ngoại giao về tỷ lệ không thể vượt qua. |
I ran into a similar conundrum with a large automotive client. Tôi cũng vấp phải một câu hỏi hóc búa tương tự với một khách hàng là một công ty ô tô lớn. |
Our conundrum is simple, Sam. Câu hỏi hóc búa của bọn tôi rất đơn giản, Sam. |
A conundrum I know all too well. Giống như một câu đố thật hóc búa |
Well, I ain't any kind of a screenwriter as you know, but I've been kind of trying to come up with some sort of solution to your Vietcong psychopath conundrum and, goldarnit, I think I may have found one. Tôi không phải là nhà biên kịch như anh biết đấy, nhưng tôi cố nghĩ ra một giải pháp tốt cho nhân vật Việt Công tâm thần của anh, và tôi nghĩ là tôi có 1 cách. |
Part of the reason that we have this conundrum is because there are not nearly enough upstreamists in the healthcare system. Một phần lý do mà ta có câu đố này là vì không có đủ "nhà thượng nguồn" trong hệ thống chăm sóc sức khỏe. |
Despite these conundrums, it is the only continuous account in Latin for much of its period and is thus continually being re-evaluated, since modern historians are unwilling to abandon it as a unique source of possible information, despite its obvious untrustworthiness on many levels. Bất chấp những vấn đề tranh cãi khó giải quyết này, tác phẩm này vẫn là tài liệu ghi chép liên tục ghi lại phần lớn giai đoạn gian đoạn lịch sử này và do đó liên tục được đánh giá lại, vì các nhà sử học hiện đại không muốn từ bỏ nó như một nguồn thông tin duy nhất khả dĩ, bất kể tính không đáng tin cậy rõ ràng của tác phẩm này trên nhiều cấp độ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ conundrum trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới conundrum
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.