rice paddy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rice paddy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rice paddy trong Tiếng Anh.

Từ rice paddy trong Tiếng Anh có nghĩa là ruộng lúa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rice paddy

ruộng lúa

noun

That metal I used to jump on in the rice paddies, they're using now to keep the taco vendors off my lawn.
Thứ kim loại tôi dùng để nhảy vào ruộng lúa, giờ, họ dùng chúng để tránh khỏi bãi cỏ nhà tôi.

Xem thêm ví dụ

All of which led to, and this is a case of, an image of rice paddies.
Tất cả đều dẫn đến, và đây là một trường hợp của, một hình ảnh của patties gạo.
The aircraft then slid 200 yards into a dry rice paddy before exploding.
Chiếc máy bay trượt dài 180 mét vào một ruộng lúa khô nước trước khi nổ tung.
In that rice paddy.
Trên cánh đồng đó
However, with land suitable for irrigated rice paddies in short supply, other grains supplement or even dominate.
Tuy nhiên, với đất phù hợp với ruộng lúa nước thiếu, các loại ngũ cốc khác được bổ sung hoặc thậm chí chiếm ưu thế.
Infrastructure (roads, schools and hospitals) also suffered heavily and huge swathes of rice paddy were swamped.
Cơ sở hạ tầng (những con đường, trường học và bệnh viện) chứa hàng loạt những phần lúa bị ngập lụt.
It was from the rice paddies to the pine grove.
Từ cánh đồng lúa đến chỗ lùm cây.
Our second son, Adam, entered our lives when I was far away in the jungles and rice paddies of Vietnam.
Đứa con trai thứ nhì của chúng tôi, là Adam, được sinh ra khi tôi ở tận xa nơi những khu rừng và ruộng lúa ở Việt Nam.
In rice paddies, toxic chemicals killed fish, shrimps, crabs, frogs, and edible herbs and wild plants—most being valuable supplementary foods.
Trong ruộng lúa, các hóa chất độc hại giết cá, tôm, cua, ếch và thảo mộc có thể ăn được cũng như cây dại—hầu hết đều là thức ăn phụ có lợi.
The role of rice paddies may be particularly important for the birds' conservation, since natural wetlands are increasingly threatened by human activity.
Vai trò của đồng lúa có thể đặc biệt quan trọng cho việc bảo tồn chim, từ lúc đất ngập nước tự nhiên ngày càng bị đe dọa do hoạt động của con người.
That metal I used to jump on in the rice paddies, they're using now to keep the taco vendors off my lawn.
Thứ kim loại tôi dùng để nhảy vào ruộng lúa, giờ, họ dùng chúng để tránh khỏi bãi cỏ nhà tôi.
Forestland occupies 46.5% of the county's area, and is 80% pine; cultivated land occupies 30% of the area, and is 50% rice paddies.
Đất rừng chiếm 46,5% diện tích của huyện và 80% trong số đó là rừng thông; đất canh tách chiếm 30% diện tích và trong đó có một nửa là trồng lúa gạo.
This abundance of water irrigates fields and rice paddies and enriches them with precious silt, enabling farmers to grow three crops of rice annually.
Sông đem nhiều nước và phù sa màu mỡ vào ruộng đồng, nhờ đó nông dân có thể gieo ba vụ lúa mỗi năm.
It then surged forward, hit a utility pole and a highway median and skidded into several houses, surrounded by fish farms, rice paddies, factories and warehouses, and exploded, killing all on board.
Sau đó, nó đã tiến lên phía trước, đâm vào một cột điện và một trụ đỡ của đường cao tốc và trượt vào một số ngôi nhà gần đó, bao quanh bởi các trại nuôi cá, ruộng lúa, nhà máy và kho bãi, và phát nổ, giết chết tất cả nạn nhân trên máy bay.
Green belt areas include about 700 square kilometres (270 sq mi) of rice paddies and orchards on the eastern and western edges of the city, although their primary purpose is to serve as flood detention basins rather than to limit urban expansion.
Các khu vực vành đai xanh bao gồm khoảng 700 kilômét vuông (270 sq mi) ruộng lúa và vườn cây ăn trái ở phía đông và phía tây của thành phố, mặc dù mục đích chính của chúng là phục vụ các lưu vực phòng chống lũ thay vì hạn chế mở rộng đô thị.
Rice, on the other hand, is grown in river valleys, where paddies can be easily created by flooding.
Lúa nước, mặt khác, được trồng ở các thung lũng sông, nơi có thể dễ dàng tạo ra các ruộng lúa bằng cách làm ngập.
In Thailand mothers routinely give birth in rice paddies and then go right back to work.
Ở Thái Lan... các bà mẹ sinh ngoài ruộng rồi làm việc tiếp đấy.
In Bangladesh, Cambodia and Vietnam, where rice paddies are predominant on the landscape, rice consumption reach 70%.
Ở Bangladesh, Campuchia và Việt Nam, nơi những cánh đồng lúa đang chiếm ưu thế về cảnh quan, tiêu thụ gạo đạt 70%.
It was from the rice paddies to the pine grove
Từ cánh đồng lúa đến chỗ lùm cây
You're going to be spending the rest of your life in the rice paddies.
Con sẽ làm việc trên đồng trong khoảng thời gian còn lại của cuộc đời con
Take your pets and your porcelain, Sidao... and return to the rice paddies.
Hãy mang thú cưng cùng đồ gốm của ngươi, Sidao... và trở lại rice paddies.
Doctor, you might wanna call the rice paddy now.
Bác sĩ, có thể gọi ruộng tới rồi đó.
Lately I've been so busy in the rice paddies, I only did a bit of dusting...
Dạo này việc đồng áng bận quá, bà chỉ quét bụi được một ít...
They also are used as a biological agent in Japan, eating weeds in rice paddies.
Chúng cũng được sử dụng như một tác nhân sinh học tại Nhật Bản, ăn cỏ dại ở cánh đồng lúa.
Areas that were once home to rice paddies, roads, trees, and villages are now swamped.
Ruộng lúa, đường sá, cây cối và làng mạc đều bị ngập.
Leaving the main road, we continued on foot through rice paddies, waist-deep in muddy water, toward our destination.
Sau khi đi hết đường cái, chúng tôi đi bộ qua những cánh đồng lúa, nước đục lên tới thắt lưng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rice paddy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.