rice noodles trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rice noodles trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rice noodles trong Tiếng Anh.
Từ rice noodles trong Tiếng Anh có các nghĩa là Bột gạo, phở. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rice noodles
Bột gạo
|
phở
|
Xem thêm ví dụ
Pho is a traditional noodle soup consisting of pork , rice noodles , cilantro and onions . Phở là một món nước truyền thống bao gồm thịt lợn , bánh phở , rau mùi và hành tây . |
We dined on green mango salad with grilled prawns and mint leaves ; sauteed fish in coconut with a fondant of vegetables and rice noodles ; and a dessert platter . Chúng tôi ăn tối bằng món sa lát với xoài xanh , tôm nướng và bạc hà , cá xào dừa , rau và cơm cùng và kết thúc bằng món tráng miệng . |
I'd like to have rice noodles and pork cheek cho tôi bánh rong biển và thịt má lợn! |
Each container was filled with flour, rice, canned fruit, beans, corned beef, fish, crackers, raisins, noodles, chocolate milk powder, and a can opener. Mỗi thùng đều chứa đầy bột mì, gạo, trái cây đóng hộp, đậu, thịt bò muối, cá, bánh quy giòn, nho khô, mì, sữa bột sô cô la, và một dụng cụ mở hộp. |
A spaghetti equivalent called Nan gyi thohk exists, in which wheat or rice noodles are eaten with thick chicken curry. Cũng có một món mì ống tương tự được gọi là Nan gyi thohk, trong đó mì hoặc bánh phở được ăn kèm với cà ri gà nấu đặc. |
Phnom Penh is notable for Ka tieu Phnom Penh, its variation on rice-noodle soup, a dish available in sit-down cafes as well as 'street' cafes. Ẩm thực Phnom Penh được biết đến với món hủ tiếu Phnom Penh, sự biến đổi của nó trên món phở, một món ăn có sẵn ở các quán cà phê sang trọng cũng như các quán cà phê 'đường phố'. |
We dined on green mango salad with grilled prawns and mint leaves ; sauteed fish in coconut with a fondant of vegetables and rice noodles ; and a dessert platter . Chúng tôi ăn tối bằng món sa lát với xoài xanh , tôm nướng và bạc hà , cá xào dừa , rau và cơm cùng và món tráng miệng . |
I worked very hard, eight hours per day at least, but all I could eat was just a bowl of noodles per meal, or some Tama dish of fried rice or something like that. Thực sự tôi đã làm việc cật lực, ít nhất là 8 tiếng một ngày, vậy mà tất cả những gì tôi có thể ăn được chỉ là một tô mì mỗi bữa ăn, hay món cơm chiên, hay những món đại loại như vậy... |
It is typically served with rice but can become the Chinese-American form of chow mein with the addition of stir-fried noodles. Nó thường được phục vụ với cơm, nhưng có thể trở thành món chow mein kiểu Mỹ gốc Hoa khi thêm mỳ xào. |
Old Chung and Jill have the stir fried fish with noodles, vegetables, and some of our rice with extra oil. Lão Chương với lão Lưu thì thích cá rán với mì, rau luộc, ít cơm trắng thêm chút dầu... |
Other popular dishes include bibimbap which literally means "mixed rice" (rice mixed with meat, vegetables, and red pepper paste) and naengmyeon (cold noodles). Các món ăn phổ biến khác gồm bibimbap - có nghĩa là "cơm trộn" (cơm trộn với thịt, rau, tương ớt đỏ) và naengmyeon (mì lạnh). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rice noodles trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới rice noodles
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.