rheumatoid trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rheumatoid trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rheumatoid trong Tiếng Anh.
Từ rheumatoid trong Tiếng Anh có các nghĩa là bệnh thấp khớp, dạng thấp khớp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rheumatoid
bệnh thấp khớpadjective I now put up with rheumatoid arthritis, but I still enjoy serving as a pioneer. Tôi bị bệnh thấp khớp kinh niên, tuy vậy tôi vẫn làm tiên phong. |
dạng thấp khớpadjective She needs a CRP, a rheumatoid factor... Con bé cần xét nghiệm protein phản ứng C, yếu tố dạng thấp khớp... |
Xem thêm ví dụ
Most often these are rheumatic diseases , such as rheumatoid arthritis and systemic lupus erythematosus ( lupus ) . Thường thấy nhất là bệnh thấp khớp , chẳng hạn như viêm khớp kinh niên và lu-pút ban đỏ hệ thống ( lupus ) . |
Zbigniew explains: “As the years go by, rheumatoid arthritis saps my energy, damaging one joint after another. Anh Zbigniew cho biết: “Trong nhiều năm, bệnh viêm khớp dạng thấp đã rút cạn sức lực của tôi, gây tổn thương hết chỗ khớp này đến chỗ khớp khác. |
Maybe rheumatoid. Có thể là thấp khớp. |
The average wholesale price in the United States of a typical treatment for rheumatoid arthritis (1,000 mg IV dose, 2 weeks apart) would have been $14,100 a month in 2014 ($705 per 100 mg) but the patent expired in 2016. Giá bán buôn trung bình tại Hoa Kỳ của một điều trị điển hình cho viêm khớp dạng thấp (liều 1.000 mg IV, cách nhau 2 tuần) sẽ là 14,100 $ một tháng vào năm 2014 ( 705$ cho 100 mg) nhưng bằng sáng chế hết hạn vào năm 2016. |
When we face a chronic serious illness, whether it's rheumatoid arthritis or lupus or cancer or diabetes, or cirrhosis, we lose control. Khi chúng ta đối mặt với một bệnh mãn tính, dù nó là thấp khớp, lupus ban đỏ, ung thư, tiểu đường, hay xơ gan, chúng ta đều mất kiểm soát. |
She had suffered from rheumatoid arthritis for the last 20 years, her hands were gnarled by arthritis, her spine was crooked, she had to rely on a wheelchair to get around. Cô ấy bị bệnh thấp khớp suốt 20 năm qua, tay cô ấy xương xẩu vì viêm khớp, lưng thì còng, và cô ấy phải di chuyển bằng xe lăn. |
Unlike rheumatoid arthritis , osteoarthritis does not affect the body 's organs or cause illness . Không giống viêm khớp kinh niên , viêm xương khớp mãn tính không gây ảnh hưởng đến các cơ quan cơ thể hoặc không gây bệnh . |
People with rheumatoid arthritis derive benefit from movements like walking and throwing a Frisbee with their pet . Người bị viêm khớp kinh niên có thể cảm thấy dễ chịu hơn khi thực hiện các cử động chẳng hạn như đi bộ và ném đĩa nhựa với thú nuôi của mình . |
I now put up with rheumatoid arthritis, but I still enjoy serving as a pioneer. Tôi bị bệnh thấp khớp kinh niên, tuy vậy tôi vẫn làm tiên phong. |
But about all Ted could do was write and talk; all his joints were locked by rheumatoid arthritis. Tuy nhiên, hầu như anh Ted chỉ có thể viết và nói mà thôi; tất cả khớp xương của anh bị kẹp chặt vì bệnh viêm đa khớp mãn tính. |
Some studies indicate that when cells fail to die as they should, rheumatoid arthritis or cancer may result. Một số nghiên cứu cho thấy là tế bào không chết đúng thời điểm có thể dẫn đến viêm thấp khớp hoặc ung thư. |
Health problems that involve arthritis in kids and teens include juvenile rheumatoid arthritis ( JRA ) , lupus , Lyme disease , and septic arthritis ( a bacterial infection of a joint ) . Các vấn đề sức khỏe liên quan đến trẻ em và thanh thiếu niên gồm viêm khớp kinh niên tuổi thanh thiếu niên ( JRA ) , lu-pút , nhiễm khuẩn do ve gây ra , và viêm khớp nhiễm trùng ( nhiễm khuẩn khớp ) . |
Studies suggest omega-3s can reduce symptoms such as joint pain and stiffness in people with rheumatoid arthritis . Nhiều công trình nghiên cứu cho thấy Omega-3 có thể làm giảm các triệu chứng chẳng hạn như đau khớp và cứng khớp ở người bị viêm khớp kinh niên . |
AS is a type of seronegative spondyloarthropathy, meaning that tests show no presence of rheumatoid factor (RF) antibodies. AS là một loại bệnh thoái hóa thần kinh trung tính, nghĩa là các xét nghiệm cho thấy không có sự hiện diện của các kháng thể yếu tố thấp (RF). |
In 2013, the company's largest selling product lines were Neulasta/Neupogen, two closely related drugs used to prevent infections in patients undergoing cancer chemotherapy; and Enbrel, a tumor necrosis factor blocker used in the treatment of rheumatoid arthritis and other autoimmune diseases. Trong năm 2013, dòng sản phẩm bán chạy nhất của công ty là Neulasta/Neupogen, hai loại thuốc liên quan đến nhau được dùng để ngăn ngừa nhiễm trùng cho bệnh nhân đang điều trị ung thư; và Enbrel. |
Because she suffers from rheumatoid arthritis, it is very painful for my grandmother to type. Bởi vì bị viêm khớp thấp, nên bà nội của tôi rất đau đớn khi phải gõ trên máy vi tính. |
Rheumatoid arthritis. Viêm thấp khớp. |
A few years ago, my mom developed rheumatoid arthritis. Vài năm về trước, mẹ tôi mắc chứng viêm khớp dạng thấp. |
I stay out as long as my aching joints allow.” —Zbigniew, rheumatoid arthritis patient. Tôi tiếp tục đi cho đến khi không chịu được những cơn đau khớp nữa”.—Anh Zbigniew, bị viêm khớp dạng thấp. |
The systemic nature suggests Juvenile Rheumatoid Arthritis. Tự nhiên cơ thể cho thấy đó là viêm khớp dạng thấp ở nhi đồng. |
Omega-3 and rheumatoid arthritis Omega-3 và bệnh viêm khớp kinh niên |
She needs a CRP, a rheumatoid factor... Con bé cần xét nghiệm protein phản ứng C, yếu tố dạng thấp khớp... |
People with rheumatoid arthritis ( RA ) are eight times more likely to have gum disease than people without this autoimmune disease . Người bị viêm khớp kinh niên ( RA ) có thể bị bệnh nướu răng hơn gấp 8 lần so với người không mắc bệnh tự miễn nhiễm này . |
* Key risk factors for osteoporosis include genetic factors , lack of exercise , lack of calcium and vitamin D , personal history of fracture as an adult , rheumatoid arthritis , cigarette smoking , excessive alcohol consumption , low body weight , and family history of osteoporosis . * Các yếu tố nguy hiểm chính yếu của bệnh loãng xương gồm yếu tố di truyền , thiếu vận động , thiếu can - xi và thiếu vitamin D , có tiền sử cá nhân bị nứt xương ở tuổi trưởng thành , bị viêm khớp kinh niên , hút thuốc , uống rượu quá nhiều , nhẹ cân , và có tiền sử gia đình bị loãng xương . |
The process can lead to " If we see inflammation inside swollen ocular surface blood the eye , 30 to 50 percent of vessels and red , itchy , watery the time that patient will have some sort of undiagnosed autoimmune disease , like lupus or rheumatoid arthritis , " says Bakri . Quá trình này có thể dẫn tới " nếu chúng tôi nhìn thấy tình trạng viêm trong phần bị sưng của mắt , 30 đến 50 % mạch bị ngứa , đỏ và mọng nước đó là thời điểm bệnh nhân mắc phải căn bệnh liên quan đến tự miễn dịch không thể chuẩn đoán được , ví dụ như bệnh luput hoặc viêm thấp khớp " bà Bakri cho biết . |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rheumatoid trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới rheumatoid
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.