rear trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rear trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rear trong Tiếng Anh.
Từ rear trong Tiếng Anh có các nghĩa là sau, nuôi, bộ phận đằng sau. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rear
sauconjunction You can see the front paw, the rear paw. Bạn có thể thấy vuốt trước, vuốt sau. |
nuôiadjective You need more than your own wisdom in rearing them. Các anh chị em cần nhiều điều hơn sự khôn ngoan của mình trong việc nuôi nấng chúng. |
bộ phận đằng sauadjective |
Xem thêm ví dụ
I was reared in a home with a faithful mother and a wonderful father. Tôi lớn lên trong một gia đình với một người mẹ trung tín và một người cha tuyệt vời. |
On 8 May 1965, by the decree of the Presidium of the Supreme Soviet, International Women's Day was declared a non-working day in the Soviet Union "in commemoration of the outstanding merits of Soviet women in communistic construction, in the defense of their Fatherland during the Great Patriotic War, in their heroism and selflessness at the front and in the rear, and also marking the great contribution of women to strengthening friendship between peoples, and the struggle for peace. Vào ngày 8 tháng 5 năm 1965, theo lệnh của Chủ tịch Liên bang Xô viết, ngày này được tuyên bố là một ngày nghỉ ở Liên Xô "để kỷ niệm những thành tích xuất sắc của phụ nữ Liên Xô trong công cuộc xây dựng chủ nghĩa cộng sản, trong việc bảo vệ Tổ quốc của họ trong Chiến tranh ái quốc vĩ đại, chủ nghĩa anh hùng và sự hy sinh quên mình ở tiền tuyến lẫn hậu phương, và đánh dấu sự đóng góp to lớn của phụ nữ để tăng cường tình hữu nghị giữa các dân tộc, và cuộc đấu tranh cho hòa bình. |
9 Parents need to be long-suffering if they are to be successful in rearing their children. 9 Cha mẹ cần phải nhịn nhục nếu muốn thành công trong việc nuôi nấng con cái. |
A woman reared by God-fearing parents explains: “We were never tagalongs who merely accompanied our parents in their work. Một chị nọ được cha mẹ tin kính dạy dỗ, chị giải thích: “Chúng tôi không bao giờ chỉ lẽo đẽo theo sau khi cha mẹ đi rao giảng. |
When did I last make time to have a heartfelt conversation with my spouse that did not revolve around child rearing? Lần gần đây nhất tôi tâm sự với người hôn phối mà không xoay quanh việc nuôi dạy con là khi nào? |
He lost his chance to win the Drivers' Championship at the British Grand Prix at the high-speed Stowe Corner, his car's rear brake failed, sending him off the track and resulting in a broken leg. Anh bỏ lỡ cơ hội giành chiến thắng cá nhân tại Grand Prix Anh: Tại góc cua tốc độ cao Stowe Corner, bánh sau xe anh bị hỏng, khiến xe trượt khỏi đường đua và anh bị gãy chân. |
Twenty years ago, Selmira’s husband was gunned down in a robbery, leaving her with three young children to rear. Cách đây 20 năm, chồng chị bị bắn chết trong một vụ cướp, để lại ba đứa con thơ. |
It connects the personnel areas at the front of the ship to Engineering at the rear. Nó kết nối đằng trước với khoang kỹ thuật ở đằng sau. |
At that time, the Central Aero and Hydrodynamics Institute (TsAGI) favoured the clean-winged, rear-engined, T-tailed configuration for airliners. Ở thời đó, Central Hydro và Aerodynamics Institute (TsAGI) nhiều quyền lực thích áp dụng kiểu cánh trơn, động cơ đặt phía sau, đuôi hình chữ T cho các máy bay chở khách. |
They had lain there, letting the four of us pass by so as to get a better shot at the main body of troops to our rear. Chúng đã nằm ở đó, để cho 4 chúng tôi đi qua để ngắm bắn tốt hơn từ người chủ lực tới người đi sau cùng. |
The two rear ranks of musketeers were ordered to shoot when "you could not miss," a range of roughly 50 meters, and then to draw their swords before the battalion resumed their attack. Hai hàng ngũ lính ngự lâm phía sau được lệnh bắn khi "bạn không thể bỏ lỡ", trong phạm vi khoảng 50 mét, và sau đó rút kiếm của họ trước khi tiểu đoàn tiếp tục tấn công. |
After leaving the gun barrel, a small cover falls away from the window on the rear of the missile. Sau khi rời nòng pháo, một vỏ nhỏ sẽ rơi từ cửa sổ xuống phía sau của đạn tên lửa. |
Among the numerous airframe modifications available: a cargo conversion for the 90 model, the CargoLiner, which replaces the rear door with a large pallet accessible cargo door, a heavy duty floor structure and cabin cargo liner, also a crew hatch for cockpit access for the crew in the 90, 100, and 200; a Wing Front Spar Reinforcement Kit for both 90 and 100 Series aircraft,; a modification for the entire King Air line that entails reworking and extending the nose to house a baggage compartment as well as the avionics normally found in the noses of King Air aircraft. Trong số những gói sửa đổi khung được cung cấp; một phiên bản chở hàng cho model 90, CargoLiner, thay thế cửa sau bằng một cửa chất hàng có thể chất những pallet hàng lớn, một kết cấu sàn có khả năng chở hặng và một cabin chở hàng, tương tự một cửa vào cho phi đội trong những chiếc 90, 100, và 200; Một Bộ Tăng cường Trụ Cánh Trước cho cả những chiếc serie 90 và 100,; một gói chuyển đổi cho toàn bộ dòng King Air gồm cả việc làm lại và kéo dài mũi để làm nơi chứa hành lý cũng như các hệ thống điện tử thông thường ở trong mũi những chiếc King Air. |
Combined with the Union force facing Fredericksburg, Hooker planned a double envelopment, attacking Lee from both his front and rear. Kết hợp với lực lượng ở đối diện Fredericksburg, Hooker đã lên kế hoạch cho một cuộc bao vây kép, tấn công cả trước mặt lẫn sau lưng của Lee. |
The ships had rear problems as well; their stern was also frequently "wet" and the ships were very slow entering a turn. Con tàu cũng có những vấn đề ở phần đuôi; nó thường xuyên bị "ướt" và các con tàu bẻ lái rất chậm. |
Rear-facing camera Máy ảnh mặt sau |
The front-facing cameras have been downgraded to VGA quality, the rear camera to fixed focus, the chip set is now a TI OMAP4430 1.0 GHz dual-core, and is slightly thicker. Máy ảnh trước chất lượng đã giảm xuống thành VGA, máy ảnh sau fixed focus, chip set là TI OMAP4430 lõi kép 1.0 GHz, và mỏng, nhẹ hơn. |
You can see the front paw, the rear paw. Bạn có thể thấy vuốt trước, vuốt sau. |
The proclamation affirms the continuing duty of husband and wife to multiply and replenish the earth and their “solemn responsibility to love and care for each other and for their children”: “Children are entitled to birth within the bonds of matrimony, and to be reared by a father and a mother who honor marital vows with complete fidelity.” Bản tuyên ngôn khẳng định bổn phận không ngừng của người chồng và người vợ là sinh sản và làm cho dẫy đầy đất và “bổn phận trọng đại [của họ] là yêu thương và chăm sóc lẫn nhau và con cái của mình”: “Con cái phải được sinh ra trong vòng ràng buộc hôn nhân và được nuôi nấng bởi một người cha và một người mẹ biết tôn trọng những lời thệ ước hôn nhân với lòng chung thủy trọn vẹn.” |
Parents have a sacred duty to rear their children in love and righteousness, to provide for their physical and spiritual needs, and to teach them to love and serve one another, observe the commandments of God, and be law-abiding citizens wherever they live. Cha mẹ có bổn phận thiêng liêng là nuôi nấng con cái mình trong tình thương và sự ngay chính, cung cấp những nhu cầu vật chất và thuộc linh cho chúng, dạy dỗ chúng biết yêu thương và phục vụ lẫn nhau, tuân giữ các giáo lệnh của Thượng Đế và là những công dân biết tuân theo các luật pháp ở bất cứ nơi nào chúng sinh sống. |
And the God of Israel will be your rear guard. Và Đức Chúa Trời của Y-sơ-ra-ên sẽ là hậu quân cho anh em. |
This is a rear wheel drive. Ít nhất có dẫn hướng bánh sau. |
It therefore is not surprising that rearing a child successfully can take even more time and effort than raising a bountiful crop. Do đó, chúng ta không ngạc nhiên khi việc nuôi dạy một đứa con một cách thành công có thể đòi hỏi phải dành ra nhiều thời gian và nỗ lực hơn việc trồng được một vụ mùa dư dật nữa (Phục-truyền Luật-lệ Ký 11:18-21). |
The Tu-154 is powered by three rear-mounted low-bypass turbofan engines arranged similarly to those of the Boeing 727, but it is slightly larger than its American counterpart. Tu-154 sử dụng ba động cơ phản lực cánh quạt đẩy low-bypass đặt phía sau tương tự như các động cơ của Boeing 727, và hơi lớn hơn đối thủ Mỹ này. |
The plan was for the rear engine to be operated throughout the flight. Kế hoạch là cho động cơ phía sau sẽ được vận hành trong suốt chuyến bay. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rear trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới rear
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.