realty trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ realty trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ realty trong Tiếng Anh.
Từ realty trong Tiếng Anh có nghĩa là bất động sản. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ realty
bất động sảnnoun And you tell that realty company that I ain't selling! You hear? Và hãy nói công ty bất động sản là tao không bán nhà đâu, hiểu chứ? |
Xem thêm ví dụ
Somebody tripped an alarm at a realty office. Có người đã đột nhập vào văn phòng địa ốc |
" Once the frozen realty market has been partially melted down , it can also ease the burden of high unsold inventories of several other sectors , such as the cement and steel manufacturing . " " Khi mà thị trường bất động sản đóng băng đang dần tan ra , làm giảm gánh nặng hàng tồn kho của nhiềungành khác như sản xuất xi măng , thép . " |
Dubai real estate and UAE property experts believe that by avoiding the mistakes of the past, Dubai's realty market can achieve stability in the future. Tuy vậy, các chuyên gia bất động sản Dubai và UAE tin rằng bằng cách tránh những sai lầm trong quá khứ, thị trường bất động sản của Dubai có thể đạt được sự ổn định trong tương lai. |
Apparently, this stuff belongs to the realty staging company, and they're taking it back. Có lẽ đồ đạc ở đây thuộc về công ty bất động sản, và họ đang đòi lại nó. |
Indians, followed by Britons and Pakistanis are the top foreign investors in Dubai realty. Người Ấn Độ, tiếp theo là người Anh và Pakistan là những nhà đầu tư nước ngoài hàng đầu ở Dubai. |
Following the property crash that year, the cash flow generated by the property was insufficient to cover its debt service, and the Kushners were forced to sell the retail footage to Stanley Chera and bring in Vornado Realty Trust as a 50% equity partner in the ownership of the building. Sau vụ sụp đổ tài sản năm đó, dòng tiền do tài sản tạo ra không đủ để chi trả cho dịch vụ nợ của mình và Kushners đã buộc phải bán đoạn phim bán lẻ cho Stanley Chera và mang lại cho Vornado Realty Trust như một đối tác vốn 50% trong quyền sở hữu của tòa nhà. |
The Wrigley Building on Michigan Avenue, one of Chicago's best-known landmarks on the Magnificent Mile, was originally the company's global headquarters until 2011, when it was sold to an investor group that included Zeller Realty Group as well as Groupon co-founders Eric Lefkofsky and Brad Keywell. Tòa nhà Wrigley trên Đại lộ Michigan, một trong những địa danh nổi tiếng nhất của Chicago trên Magnificent Mile, ban đầu là trụ sở toàn cầu của công ty cho đến năm 2011, khi nó được bán cho một nhóm nhà đầu tư gồm Zeller Realty Group cũng như các nhà sáng lập Groupon Eric Lefkofsky Và Brad Keywell. |
After the breakup of the USSR, the problem of homelessness sharpened dramatically, partially because of the legal vacuum of the early 1990s with some laws contradicting each other and partially because of a high rate of frauds in the realty market. Sau sự tan rã của Liên xô vấn đề vô gia cư trở tăng lên nhanh chóng, một phần bởi sự thiếu hụt pháp luật hồi đầu những năm 1990 với nhiều điều luật mâu thuẫn lẫn nhau và một phần bởi tỷ lệ gian dối cao trên thị trường nhà đất. |
Social Selling is gaining popularity in a variety of industries, though it is used primarily for B2B (business-to-business) selling or highly considered consumer purchases (e.g., financial advisory services, automotive, realty). Bán hàng xã hội đang trở nên phổ biến trong nhiều ngành khác nhau, mặc dù nó được sử dụng chủ yếu cho bán B2B (doanh nghiệp tới doanh nghiệp) hoặc được xem là mua hàng tiêu dùng cao (ví dụ: dịch vụ tư vấn tài chính, ô tô, bất động sản). |
He has worked as a founder, chairman, and CEO of several companies, including Excel Realty Trust, Price Legacy, Excel Realty Holdings, and Excel Trust. Ông đã làm việc với tư cách là một người sáng lập, chủ tịch và giám đốc điều hành của một số công ty, kể cả Excel Realty Trust, Price Legacy, Excel Realty Holdings, và Excel Trust. |
Foreign persons are taxed on income from a U.S. business and gains on U.S. realty similarly to U.S. persons. Người nước ngoài bị đánh thuế vào thu nhập từ một doanh nghiệp Hoa Kỳ và thu lợi từ bất động sản Hoa Kỳ tương tự như người Hoa Kỳ. |
Realty. Realty nghe. |
As of 2014 the building is owned by the Empire State Realty Trust with Anthony Malkin as Chairman, CEO, and President. Tòa nhà thuộc sở hữu của Empire State Realty Trust do ông Anthony Malkin làm giám đốc, chủ tịch và CEO. |
And you tell that realty company that I ain't selling! You hear? Và hãy nói công ty bất động sản là tao không bán nhà đâu, hiểu chứ? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ realty trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới realty
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.