ream trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ream trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ream trong Tiếng Anh.
Từ ream trong Tiếng Anh có các nghĩa là ram giấy, ram, bẻ cạnh xuống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ream
ram giấyverb |
ramnoun |
bẻ cạnh xuốngverb |
Xem thêm ví dụ
In the special forces' unconventional training role, they also raised paramilitary self-defense village militias in rural areas situated behind enemy lines, as well as training airfield security battalions for the Khmer Air Force (KAF) at the Ream infantry training centre. Trong vai trò đào tạo không theo quy ước của các lực lượng đặc biệt, họ cũng xây dựng lực lượng bán quân sự gồm dân quân tự vệ làng trong các khu vực nông thôn nằm sau phòng tuyến đối phương, cũng như phụ trách việc huấn luyện tiểu đoàn an ninh sân bay cho Không quân Quốc gia Khmer (KAF) tại trung tâm huấn luyện bộ binh Ream. |
New infantry training centres were built at Kandal, Kampong Speu, Ream, Sisophon, and Longvek whilst an additional Recondo School run by the Khmer Special Forces was opened near Battambang in November 1972 to train Long-range reconnaissance patrol (LRRP) teams. Trung tâm đào tạo bộ binh mới được xây dựng tại Kandal, Kampong Speu, Ream, Sisophon, và Longvek trong khi một trường huấn luyện do thám được thêm vào do biệt kích Khmer quản lý đã được mở gần Battambang. |
In recent months , Wikileaks has published troves of documents it titled the Iraq War Logs , the Afghan War Diary , and reams of secret US state department cables spanning five decades . Trong mấy tháng gần đây , Wikileaks đã công bố hàng loạt các tài liệu mật với tựa là Hồ sơ mật về chiến tranh Iraq , Nhật ký chiến tranh Afghan và hàng loạt tài liệu mật của Bộ ngoại giao Hoa Kỳ suốt năm thập niên qua . |
I know that she had reams of information about me and about my life and about the people that were close to me. Em biết là cô ta có thông tin về mình về cuộc sống của mình và về những người thân thiết với mình. |
I'll ream you on the commission. Tớ sẽ cắt cổ tiền hoa hồng. |
Peterson moved on to another project he is developing at Pixar while Ream replaced Walker, who left to work on Disney's own Tomorrowland. Peterson chuyển sang một dự án mới mà ông đang phát triển ở Pixar, trong khi Ream thay thế Walker, người rời đi để làm việc trong bộ phim Thế giới bí ẩn. |
Sa Mean indicated that Mayaguez should proceed to Ream on the Cambodian mainland, but Captain Miller showed that the ship's radar was not working and mimed the ship hitting rocks and sinking. Sa Mean ra hiệu cho tàu Mayaguez đến Ream nằm trong đất liền của Campuchia nhưng thuyền trưởng Miller đã cho thấy ra-đa của tàu không hoạt động và ra hiệu rằng tàu đang đâm vào đá và đang chìm. |
And the problem of building it -- when the Balinese workers saw long reams of plans, they looked at them and said, "What's this?" Và vấn đề nảy sinh khi xây dựng là -- khi các công nhân Bali nhìn thấy những cái lỗ khoan trong đồ án, họ mới thắc mắc và hỏi đây là cái gì. |
While most cities were reaming out their roads, removing parallel parking and trees in order to flow more traffic, they instituted a skinny streets program. Trong khi hầu hết các thành phố khác đang chỉ trích nặng nề đường xá của họ, gỡ bỏ các bãi gửi xe song song và cây cối để giải toả áp lực giao thông, họ đã tạo lập một chương trình đường xá nhỏ gọn. |
The 1st Shock Commando Battalion (French: 1ér Batallion Commando de Choc – 1 BCC) and 2nd Shock Commando Battalion (French: 2éme Batallion Commando de Choc – 2 BCC), based respectively at Chrui Chhangwar and Ream, were supported on their duties by the Naval Infantry, who performed active riverbank patrolling. Tiểu đoàn 1 Choc Commando (tiếng Pháp: 1ér Batallion Commando de Choc - 1 BCC) và Tiểu đoàn 2 Choc Commando (tiếng Pháp: Batallion 2éme Commando de Choc - 2 BCC), lần lượt đóng quân tại Chrui Chhangwar và Ream, Hải quân binh lo phụ trách hoạt động tuần tra bờ sông kiêm luôn vai trò hỗ trợ nhiệm vụ cho các tiểu đoàn này. |
THE BENEFITS: If you were to list all the benefits of self-control, you would need reams of paper! LỢI ÍCH: Nếu muốn liệt kê tất cả các lợi ích của tính tự chủ, chắc bạn sẽ phải tốn nhiều giấy mực! |
He completed his military studies and upon his return to Cambodia in 1957, was appointed Commander of Ream naval base. Ra trường với tấm bằng loại ưu và trở về Campuchia vào năm 1957, được bổ nhiệm làm Trung tá căn cứ hải quân Ream. |
SEAL Team 3, based at the Ream Naval Base, was given responsibility for operations around the port city of Kompong Som and along the Cambodian coastline. Đội SEAL 3 có trụ sở tại Ream, được trao trách nhiệm cho các hoạt động xung quanh thành phố cảng Kompong Som và căn cứ hải quân liền kề, và dọc theo bờ biển Campuchia. |
Reams of data lost. And the original genome was destroyed. Vài nhà khoa học tử nạn, lượng lớn thông tin bị mất, và chuỗi gien gốc cũng thế. |
For example, let’s consider a textile manufacturer that sells reams of fabric to clothing companies. Ví dụ, một nhà máy dệt cung cấp vải cuộn cho các công ty may mặc. |
During the two days of action, the US commenced air strikes on targets on the mainland of Sihanoukville including the port, the Ream Naval Base, an airfield, the railroad yard and the petroleum refinery in addition to strikes and naval gun fire on several islands. Trong hai ngày hành động, Mỹ bắt đầu cuộc không kích vào các mục tiêu trên đất liền Sihanoukville bao gồm cảng, Căn cứ Hải quân Ream, sân bay, sân đường sắt và nhà máy lọc dầu ngoài các cuộc đình công và bắn súng hải quân trên một số hòn đảo. |
I have reams of documents on a farmer in Iowa, and a cotton grower in Louisiana... and... a chemist in New York. Tôi nhận được những hồ sơ về một người nông dân ở Iowa, một người trồng bông ở Louisiana... và... một nhà hóa học ở New York. |
It lies close to the National Highway No.4, only around 500 metres (1,600 feet) from the Ream beach on top a former filled in and drained mangrove lagoon, just about 18 kilometres (11 miles) from Sihanoukville City. Nó nằm gần quốc lộ số 4, chỉ khoảng 500 mét (1.600 feet) từ bãi biển Ream trên đỉnh một đầm phá rừng ngập mặn đã được lấp lại, chỉ cần khoảng 18 km (11 dặm) từ thành phố Sihanoukville. |
It has shrunk because our instruments enable us in part to measure smaller and smaller units of time, and this in turn has given us a more granular understanding of the material world, and this granular understanding has generated reams of data that our brains can no longer comprehend and for which we need more and more complicated computers. Nó ngắn lại bởi vì công cụ cho phép chúng ta phần nào đo lường đơn vị nhỏ nhất của thời gian, và đổi lại điều này mang lại cho chúng ta sự hiểu biết cơ bản về một thế giới vật chất, và sự hiểu biết cơ bản này sản sinh ra nhiều loại dữ liệu mà não bộ chúng ta không thể nào lĩnh hội được và do đó chúng ta cần càng nhiều máy móc phức tạp. |
Which means that girl had surgery just so you wouldn't get reamed out by Cuddy. Có nghĩa là cái cô gái đã làm phẫu thuật và cậu khỏi bị Cuddy cằn nhằn nữa. |
On average, each ream costs $40. Trung bình, mỗi cuộn vải giá 40 đô la. |
Peterson, who could not crack the film's third act, was absent from the D23 Expo where Sohn and producer Denise Ream presented footage from the film. Peterson, người không thể giải quyết được trường đoạn thứ 3 trong bộ phim, đã vắng mặt trong D23 Expo, nơi mà Sohn và nhà sản xuất Denise Ream đại diện cho bộ phim. |
Cambodia also opened a new Soviet-built airfield at Ream, Sihanoukville International Airport in late 1983, which never saw commercial air traffic until January 2007. Campuchia cũng đã mở một sân bay mới do Liên Xô xây dựng tại Ream, Sân bay quốc tế Sihanoukville vào cuối năm 1983, nơi chưa từng thấy giao thông hàng không thương mại cho đến tháng 1 năm 2007. |
One of the fascinating things about the blogosphere specifically, and, of course, the Internet more generally -- and it's going to seem like a very obvious point, but I think it is an important one to think about -- is that the people who are generating these enormous reams of content every day, who are spending enormous amounts of time organizing, Một trong những điều mê hoặc nhất của blog nói riêng và internet nói chung, tất nhiên - nó đang ngày càng rõ ràng hơn, nhưng tôi nghĩ vấn đề quan trọng cần nghĩ đến - chính là những người tạo ra làn sóng thông tin khổng lồ này mỗi ngày, những người dành rất nhiều thời gian để sắp xếp, |
The Sea Patrol Force (French: Force de Patrole Marítime – FPM), based at the Ream naval base operated one US Landing Ship Infantry Large (LSIL/LCI) in the coastal support gunboat role, three US PC-461 class Patrol Craft, three Chinese Yulin-class gunboats, two US Rescue Boats, one French EDIC III-class LCT, three US Light Tugs, plus some LCM (6) landing crafts. Lực lượng hải tuần, Bộ chỉ huy đặt tại căn cứ hải quân Ream lấy một chiếc Giang pháo hạm (Landing Ship Infantry Large - LSIL/LCI) của Mỹ nhằm hỗ trợ pháo hạm ven biển, ba Hộ tống hạm lớp PC-461, ba Pháo hạm lớp Yulin của Trung Quốc, hai thuyền cứu hộ (Rescue Boat - RB) của Mỹ, một Dương vận hạm lớp EDIC (Landing Ship Tank - LST) của Pháp, ba thuyền trợ vận hạng nhẹ (Light Tug - LT) của Mỹ, cộng với một số tàu LCM (6). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ream trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới ream
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.