reactionary trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ reactionary trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reactionary trong Tiếng Anh.
Từ reactionary trong Tiếng Anh có các nghĩa là phản động, kẻ phản động, Phản động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ reactionary
phản độngadjective All great writers were reactionaries: Tất cả các nhà văn lớn đều là những kẻ phản động: |
kẻ phản độngadjective All great writers were reactionaries: Tất cả các nhà văn lớn đều là những kẻ phản động: |
Phản độngadjective (person who holds political views that favor a return to the status quo ante) All great writers were reactionaries: Tất cả các nhà văn lớn đều là những kẻ phản động: |
Xem thêm ví dụ
The new flag law was announced at the annual party rally in Nuremberg, where Hermann Göring claimed the old black-white-red flag, while honoured, was the symbol of a bygone era and under threat of being used by "reactionaries". Luật quốc kỳ mới được công bố vào đại hội đảng thường niên tại Nürnberg, tại đó Hermann Göring tuyên bố quốc kỳ đen-trắng-đỏ cũ dù được tôn kính song là biểu tượng của một thời đại quá khứ và có nguy cơ được "bọn phản động" sử dụng. |
"I have been the object of lies and propaganda by powerful reactionary groups who, by their influence and by the aid of America's yellow press, have created an unhealthy atmosphere in which liberal-minded individuals can be singled out and persecuted. "Tôi đã thành đối tượng của những lời dối trá và tuyên truyền bởi những nhóm phản động hùng mạnh, những kẻ bằng ảnh hưởng và sự trợ giúp của những tờ báo lá cải Mỹ, đã tạo nên một bầu không khí thiếu lành mạnh trong đó những cá nhân với đầu óc tự do có thể bị phân biệt đối xử và truy bức. |
But the reactionary policies of the Holy Alliance were enforced by Francis I and Klemens Metternich, and the country refused to give asylum for leaders of revolts in neighboring countries. Nhưng chính sách phản động của Liên minh Thần thánh được thực thi bởi Francis I và Klemens Metternich, và kết quả là Áo từ chối cung cấp nơi tỵ nạn. |
He was immediately replaced by the "reactionary" Zaiyi as the leader of the Zongli Yamen (the foreign affairs ministry). Ông ngay lập tức bị thay thế bởi "phản động" Zaiyi làm lãnh đạo của Zongli Yamen (Bộ ngoại giao). |
It was a Soviet morality tale: opposing the state was selfish and reactionary, and the state was more important than family. Đây là một câu chuyện đạo đức được kể lại nhiều lần dưới chính quyền Xô Viết với ý nghĩa: chống lại chính quyền là phản động và ích kỉ, và chính quyền quan trọng hơn nhiều so với gia đình. |
The police newspaper said in September 2017 that Nguyen “actively wrote many reactionary documents with content that propagandized a distorted image of Vietnam; answered interviews and participated in illegal protests in Malaysia.” Báo công an hồi tháng Chín năm 2017 đưa tin rằng Nguyễn Trung Trực từng “rất tích cực viết các tài liệu phản động có nội dung tuyên truyền, xuyên tạc về Việt Nam; trả lời phỏng vấn và tham gia các cuộc biểu tình bất hợp pháp tại Malaysia.” |
Combating conservatism was not high on the liberal agenda, for by 1950 the liberal ideology was so intellectually dominant that the literary critic Lionel Trilling could note that "liberalism is not only the dominant but even the sole intellectual tradition ... there are no conservative or reactionary ideas in circulation." Đấu tranh chống chủ nghĩa bảo thủ là không được đặt nặng trong chương trình nghị sự của những người tự do, vì khoảng năm 1950 tư tưởng tự do đã quá lý trí chi phối về mặt trí tuệ đến nỗi nhà phê bình văn học Lionel Trilling lưu ý rằng "chủ nghĩa tự do không chỉ chiếm ưu thế mà là truyền thống trí thức duy nhất... không có ý tưởng bảo thủ hay phản động đang lưu truyền. " |
When Nguyen Van Tuc was arrested in September 2017, the People’s Daily accused him of joining “a reactionary organization that operates illegally, with a plot to eliminate the leadership role of the Communist Party of Vietnam, to overthrow the people’s administration and change the political regime.” Sau khi Nguyễn Văn Túc bị bắt vào tháng Chín năm 2017, tờ nhật báo Nhân dân đã cáo buộc ông tham gia một “tổ chức phản động, hoạt động trái pháp luật, nhằm âm mưu xóa bỏ vai trò lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam, lật đổ chính quyền nhân dân, thay đổi thể chế chính trị.” |
In the second half of his reign he was increasingly arbitrary, reactionary and fearful of plots against him; he ended many earlier reforms. Trong giai đoạn thứ hai trị vì, ông ngày càng độc đoán, phản động và sợ hãi trước những mưu toan chống lại ông; ông chấm dứt nhiều cải cách ban đầu. |
For much of the 1830s, a sort of "cold war" existed between the liberal "western bloc" of France and Britain vs. the reactionary "eastern bloc" of Austria, Prussia and Russia. Trong nhiều thập kỷ 1830, một loại "chiến tranh lạnh" đã tồn tại giữa "phe cánh tự do" của Pháp và Anh so với "khối đông" phản động của Áo, Phổ và Nga. |
On 25 December 1954, he gave an interview to The New York Times in which he characterized the situation in Yugoslavia as "totalitarian", adding that his country was ruled by "undemocratic forces" and "reactionary elements". Vào ngày 25 tháng 12 năm 1954, trong một bài phỏng vấn với tờ báo The New York Times trong đó ông ta nhận xét tình trạng chính trị ở Nam Tư là "toàn trị", nói thêm là nước của ông đang bị lãnh đạo bởi "những lực lượng không dân chủ" và "phản động". |
In articles in the Vietnamese state media, authorities accuse Dinh of providing “distorted information” about Vietnam’s government and its leaders to international press agencies and websites, “colluding” with domestic and foreign “reactionaries” to sabotage the government, and calling for multi-party reforms in published documents, articles posted on the internet, and interviews with foreign media. Qua báo chí Nhà Nước, chính quyền Việt Nam tố cáo ông Định đã cung cấp « những thông tin sai trái » về chính quyền Việt Nam và về các cấp lãnh đạo cho các thông tãn xã và mạng Internet quốc tế, « toa rập » với các « phần tử phản động » trong nước và ngoài nước để chống phá chính quyền, kêu gọi cải cách đa đảng trong các tài liệu đã tán phát, các bài đã gửi lên mạng Internet và những cuộc phỏng vấn với truyền thông ngoại quốc. |
The throne passed to Alexander III (1881–1894), a reactionary who revived the maxim of "Orthodoxy, Autocracy, and Nationality" of Nicholas I. A committed Slavophile, Alexander III believed that Russia could be saved from turmoil only by shutting itself off from the subversive influences of Western Europe. Ngai vàng được trao cho Aleksandr III (1881–1894), một phản động viên đã phục hồi tối đa "Chính thống, Tự trị, và Quốc tịch" của Nikolai I. Một Slavophile đã cam kết, Aleksandr III tin rằng Nga có thể được cứu khỏi sự hỗn loạn chỉ bằng cách chấm dứt những ảnh hưởng lật đổ của Tây Âu. |
Fascist, Hitlerite, reactionary, counter-revolutionary hooligans financed by the imperialist West took advantage of the unrest to stage a counter-revolution. Những tên phát xít, thân Hitler, phản động, phản cách mạng, được bọn đế quốc phương Tây tài trợ lợi dụng sự bất ổn để dàn dựng một cuộc bạo loạn phản cách mạng. |
Reports in state media said she was indicted for “defaming the administration” and “spreading reactionary ideas.” Báo chí nhà nước đưa tin bà bị truy tố vì đã “nói xấu chính quyền” và “gieo rắc tư tưởng phản động.” |
For example, the reactionary, anti-Catholic, anti-black Ku Klux Klan (KKK) was a frequent target of ACLU efforts, but the ACLU defended the KKK's right to hold meetings in 1923. Ví dụ, các thành phần phản động, chống Công giáo, chống người da đen như Ku Klux Klan (KKK) là một mục tiêu thường xuyên của những nỗ lực ACLU, nhưng ACLU bảo vệ quyền của KKK tổ chức cuộc họp vào năm 1923. |
So in the 20th century, you had this vicious cycle in the Arab world, where you have a dictatorship suppressing its own people, including the Islamic pious, and they're reacting in reactionary ways. Vì vậy ở thế kỉ 20, bạn có chu kỳ luẩn quẩn ở thế giới Ả rập khi mà chủ nghĩa độc tài đàn áp chính những con người của họ bao gồm cả người Hồi giáo sùng đạo, và họ đã phản ứng một cách dữ dội. |
Criminal penalties apply to those who disseminate materials deemed to oppose the government, threaten national security, or promote "reactionary" ideas. Có sẵn các tội danh hình sự để áp dụng cho những ai phát tán các tài liệu bị coi là chống chính quyền, đe dọa an ninh quốc gia, hay tuyên truyền các ý tưởng “phản động.” |
On one hand, Louis was nowhere near as reactionary as his brothers, the comte de Provence and the comte d'Artois, and he repeatedly sent messages to them requesting a halt to their attempts to launch counter-coups. Một mặt, Louis không chấp nhận các hành động phản kháng như hai em của ông, Bá tước xứ Provence và Bá tước xứ Artois, nhà vua liên tục yêu cầu họ dừng tiến hành những cuộc đảo chính. |
Unlike his father, the new tsar Alexander III (1881–1894) was throughout his reign a staunch reactionary who revived the maxim of "Orthodoxy, Autocracy, and National Character". Khác với vua cha, tân hoàng đế Aleksandr III (1881–1894) trong suốt thời gian cầm quyền của mình đã khôi phục lại châm ngôn "Chính Thống giáo, Chuyên chế, và Dân tộc". |
According to Quang Binh Online, the mouthpiece of the communist party branch of Quang Binh province, “to take advantage of the maritime environmental incident in the central coast in April 2016, together with other hostile forces and reactionary elements, Brotherhood for Democracy strived to propagandize, distort, stir up and incite people to participate in protests in the name of ‘justice,’ ‘freedom,’ ‘democracy,’ and ‘march and protest for the environment.’ Theo báo Quảng Bình, cơ quan ngôn luận của đảng bộ tỉnh Quảng Bình, “lợi dụng sự cố môi trường biển ở các tỉnh miền Trung tháng 4-2016, cùng với các thế lực thù địch, phần tử phản động khác, Hội Anh em Dân chủ đã ra sức tuyên truyền, xuyên tạc, kích động, lôi kéo nhân dân tham gia biểu tình dưới cái gọi là ‘công lý,’ ‘tự do,’ ‘dân chủ,’ ‘tuần hành biểu tình vì môi trường.’ |
State media reports label the group as a “politically reactionary” organization which is “non-violent” but whose goal is to “overthrow the people’s administration.” Báo chí nhà nước dán cho nhóm này nhãn tổ chức “phản động chính trị” bất bạo động, có mục đích “lật đổ chính quyền nhân dân.” |
At the time, the police and the army newspapers accused Le Dinh Luong of being a “dangerous reactionary” and a member of the outlawed Viet Tan party. Cùng thời gian này, các báo công an và quân đội lên án Lê Đình Lượng là “kẻ phản động nguy hiểm” và là đảng viên đảng Việt Tân bị đặt ngoài vòng pháp luật. |
Other rebels include colonial rebels in your colonies determined to get representation or independence and reactionary nobles rising up to put the serfs back in their place. Các phiến quân khác bao gồm phiến quân thuộc địa ở các thuộc địa của bạn quyết định để có được đại diện hoặc tính độc lập và giới quý tộc phản động nổi lên để đưa các nông nô trở lại vị trí của mình. |
After being overthrown by Napoleon in 1808 he linked his monarchy to counter-revolution and reactionary policies that produced a deep rift in Spain between his forces on the right and liberals on the left. Sau khi bị lật đổ bởi Napoleon năm 1808 ông liên kết chế độ quân chủ của mình với phản cách mạng và các chính sách phản động đó đã tạo ra một sự rạn nứt sâu ở Tây Ban Nha giữa lực lượng của ông về quyền và tự do ở bên trái. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reactionary trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới reactionary
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.