react trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ react trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ react trong Tiếng Anh.
Từ react trong Tiếng Anh có các nghĩa là phản ứng, phản ứng lại, chống lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ react
phản ứngverb They're making key stock trades before anyone else has time to react. Họ làm những giao dịch phản ứng trước khi người khác kịp phản ứng. |
phản ứng lạiverb They are live and reacting to me in real time. Chúng đều thực, trực tiếp và phản ứng lại với tôi tại chỗ. |
chống lạiverb |
Xem thêm ví dụ
Alexander reacted immediately, but, while the other cities once again hesitated, Thebes decided to resist with the utmost vigor. Alexandros phản ứng lập tức và trong khi các thành phố khác lại một lần nữa do dự, Thebes lần này quyết định chống trả cật lực nhất. |
Because you're gonna get me killed someday when you're too slow to react in a life-and-death situation. Vì một ngày nào đó cậu có thể chết nếu gặp phải trường hợp tương tự đấy. |
18 It is instructive to compare how Jehovah reacted with how Jonah reacted to this turn of events. 18 Có thể rút ra một bài học khi so sánh phản ứng của Đức Giê-hô-va và Giô-na trước diễn biến ấy. |
It reacts with boric acid to form a red-colored compound, rosocyanine. Nó phản ứng với axít boric tạo ra hợp chất màu đỏ, gọi là rosocyanin. |
(3) How should you react if someone in your congregation starts to partake of the emblems at the Memorial? (3) Anh chị nên phản ứng ra sao nếu có ai đó trong hội thánh của mình bắt đầu dùng các món biểu tượng tại Lễ Tưởng Niệm? |
Although these precursors also can give pure films of low resistivity when reacted with oxygen, the growth rates are very low or not reported. Mặc dù các tiền chất này cũng có thể tạo ra các màng tinh khiết với suất kháng thấp khi phản ứng với ôxy, nhưng tốc độ phát triển lại rất thấp hay không được thông báo. |
She noted that when her young students are faced with the question of what is right and what is wrong, most of them react by becoming very insecure. Bà để ý thấy rằng khi các sinh viên trẻ của mình đối diện với vấn đề phải trái, thì hầu hết không chắc phải phản ứng ra sao. |
18 min: “How Do You React to Apathy?” 18 phút: “Bạn phản ứng thế nào trước sự lãnh đạm?” |
How did Jehovah react to the bad conditions on earth? Đức Chúa Trời phản ứng thế nào trước cảnh trạng xấu trên đất? |
For example, I took a whole bunch of fortune cookies back to China, gave them to Chinese to see how they would react. Ví dụ như, có lần tôi mang một mẻ bánh qui may mắn về Trung Quốc, và đưa chúng cho những người Trung Quốc để xem phản ứng của họ. |
Aqueous solutions of NiSO4·6H2O and related hydrates react with ammonia to give SO4 and with ethylenediamine to give SO4. Dung dịch nước của NiSO4·6H2O và các hydrat có liên quan phản ứng với amoniac để tạo ra SO4 và với ethylenediamin để tạo ra SO4. |
How did Aristarchus and Gaius react to persecution? A-ri-tạc và Gai-út xử sự ra sao khi bị bắt bớ? |
For activated aromatics such as phenols and aryl-ethers it primarily reacts to give ring halogenated products. Đối với các chất thơm hoạt tính như phenol và aryl-ete chủ yếu phản ứng với các sản phẩm halogen hóa vòng. |
2 How will the Jews react to the hard experience? 2 Dân Do Thái sẽ phản ứng thế nào trước sự sửa phạt nghiêm khắc đó? |
Think for a few seconds how you react when someone does not comply with your desires the moment you want them to. Hãy suy nghĩ trong một vài giây về việc anh chị em sẽ phản ứng như thế nào khi một người nào đó không làm theo ý muốn của mình trong giây phút mà các anh chị em muốn họ làm. |
Philosophical attempts to rationalize why different substances have different properties (color, density, smell), exist in different states (gaseous, liquid, and solid), and react in a different manner when exposed to environments, for example to water or fire or temperature changes, led ancient philosophers to postulate the first theories on nature and chemistry. Những triết gia cổ đại trong khi cố gắng hợp lý hóa những vấn đề, chẳng hạn tại sao các chất khác nhau thì có đặc tính (màu, mùi, mật độ) khác nhau, cũng tồn tại ở những trạng thái (khí, lỏng, rắn) khác nhau, đồng thời có phản ứng khác nhau lúc tiếp xúc với môi trường (nước, lửa, nhiệt độ thay đổi) xung quanh, đã đưa ra lý thuyết sơ khởi về tự nhiên hay cụ thể là về hóa học. |
A nonchalant or a diligent attitude, a positive or a negative attitude, a belligerent or a cooperative attitude, a complaining or a grateful attitude can strongly influence how a person deals with situations and how other people react to him. Thái độ hờ hững hay nhiệt thành, tích cực hay tiêu cực, gây sự hay hợp tác, oán trách hay biết ơn có thể tác động mạnh đến cách xử sự của một người khi gặp tình huống nào đó và cách người khác phản ứng với người đó. |
How do the people of the city react to what Jesus has done there? Dân trong thành phản ứng ra sao trước những điều Chúa Giê-su làm? |
How did Jehovah react to Moses’ actions? Đức Giê-hô-va phản ứng thế nào trước hành động của Môi-se? |
Silver oxide can also react with dry ammonia to form Ag3N. Bạc oxit cũng có thể phản ứng với amoniac khô để hình thành Ag3N. |
We must be careful not to assume we will get a negative response because of the way the householder reacted the last time we called at his door. Chúng ta phải thận trọng để đừng đinh ninh trước chủ nhà sẽ trả lời tiêu cực bởi vì lần trước người đó đã phán ứng như vậy. |
Of course , most parents wo n't react with extreme anger . Tất nhiên là hầu hết bố mẹ đều không phản ứng với thái độ giận dữ tột cùng . |
The Obama administration has been criticised for not reacting strongly enough to the crackdown in Syria . Chính quyền của Obama bị chỉ trích vì đã không phản ứng đủ mạnh mẽ trước cuộc đàn áp tại Syria |
" Each of these objects had faced the same adversity - boiling water - but_each reacted differently . " " Ba thứ này đều gặp một nghịch cảnh như nhau , đó là nước sôi , tuy nhiên mỗi thứ có cách phản ứng riêng . |
In particular, any container that supported OLE 2.0 could already embed OLE custom controls, although these controls cannot react to events unless the container supports this. Đặc biệt, bất kỳ vùng chứa nào hỗ trợ OLE 2.0 đều có thể nhúng các điều khiển tùy chỉnh OLE, mặc dù các điều khiển này không thể phản ứng với các sự kiện trừ khi vùng chứa hỗ trợ điều này. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ react trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới react
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.