reader trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ reader trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reader trong Tiếng Anh.
Từ reader trong Tiếng Anh có các nghĩa là độc giả, người đọc, bạn đọc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ reader
độc giảnoun (A device that reads RFID tags and passes tag information in a digital form to a computer system.) Millions of readers buy my books every week. Hàng triệu độc giả mua sách của tôi mỗi tuần. |
người đọcnoun It would have distracted the reader from the central theme. Nó sẽ làm người đọc phân tâm với chủ đề chính. |
bạn đọcnoun So I got a lot of reader feedback on that one. Tôi đã nhật được nhiều phản hồi của bạn đọc về nó. |
Xem thêm ví dụ
It is conceivable that Luke and his readers imposed some such interpretation on these verses.” Chúng ta có thể tưởng tượng là Lu-ca và những người đọc sách phúc âm do ông viết hiểu như thế về những câu Kinh-thánh này”. |
In your Analytics implementation for News, pageviews represent the number of impressions of your edition's content on a reader’s screen. Trong hoạt động triển khai Analytics cho Tin tức, số lần xem trang thể hiện số lần hiển thị nội dung ấn bản của bạn trên màn hình của người đọc. |
We treated two pages, both spreads, as a one page, because that's how readers perceive it. Chúng tôi gộp 2 trang liền kề thành một trang, vì đó là cách độc giả tiếp nhận nó. |
Because it also specifies the use of the proleptic Gregorian calendar for all years before 1582, some readers incorrectly assume that a year zero is also included in that proleptic calendar, but it is not used with the BC/AD era. Do họ cũng chỉ rõ việc sử dụng của lịch Gregory đón trước cho tất cả các năm trước năm 1582, một số độc giả kết luận một cách sai lầm là năm 0 luôn luôn được đưa vào trong lịch này, trong khi điều đó là không bình thường. |
Pseudodoxia Epidemica found itself upon the bookshelves of many educated European readers, for throughout the late 17th century and early 18th century it was translated. Pseudodoxia Epidemica cũng xuất hiện trong tủ sách của nhiều học giả châu Âu trong suốt cuối thế kỷ 17 và đầu thế kỷ 18. |
For the divine name, however, either the vowel points for “Lord” were added to remind the reader to pronounce the substitute word, or none were added at all. Tuy nhiên, khi đọc đến danh Đức Chúa Trời, người ta không thêm gì hết, hoặc họ thêm các dấu thế nguyên âm để đọc danh này là “Chúa”. |
Many readers of this journal and its companion, Awake!, enjoy the artwork portraying the coming Paradise earth. Khi đọc tạp chí này và Tỉnh Thức!, nhiều độc giả thích thú hình vẽ miêu tả Địa Đàng sắp đến. |
Recognizing such passages as poetry shows the reader that the Bible writer was not simply repeating himself; rather, he was using a poetic technique to emphasize God’s message. Việc nhận ra những đoạn đó ở dạng thơ cho độc giả thấy rằng người viết Kinh Thánh không đơn giản là lặp đi lặp lại mà dùng một kỹ thuật thơ ca để nhấn mạnh thông điệp của Đức Chúa Trời. |
The readers of Official UK PlayStation Magazine named Vice City the fourth-greatest PlayStation title ever released. Đọc giả của Official UK PlayStation Magazine đánh giá đây là tựa game PlayStation vĩ đại thứ tư từng được phát hành. |
(See “Questions From Readers” in this issue.) (Xem bài “Độc giả thắc mắc” trong tạp chí này). |
Over the six years it was published up until the arrests of Nguyen Huu Vinh and Nguyen Thi Minh Thuy, Ba Sam had attracted several million readers in Vietnam and abroad. Trong sáu năm hoạt động, tính đến thời điểm Nguyễn Hữu Vinh và Nguyễn Thị Minh Thúy bị bắt, Ba Sàm đã thu hút hàng triệu độc giả trong và ngoài nước Việt Nam. |
“Women can be a good wife, a good mother and a good leader at the same time,” said Ms. Kwakwa in response to a question on message for readers on the International Women’s Day. “Phụ nữ có thể vừa là một người vợ tốt, một người mẹ tốt và một lãnh đạo giỏi,” bà Kwakwa nói khi trả lời câu hỏi về thông điệp cho ngày Quốc tế Phụ nữ. |
An outstanding feature is that the book does not push the existence of God on the reader, yet it presents the facts.” Một đặc điểm nổi bật của sách là không ép người đọc chấp nhận sự hiện hữu của Đức Chúa Trời, mà chỉ trình bày những sự kiện”. |
Rather, readers would need to use their perceptive powers in order to identify things that may not appear on the list but are “like these.” Thay vì thế, độc giả cần phải dùng khả năng nhận thức để biết những điều tuy không có trong bản liệt kê nhưng lại nằm trong phần “các sự khác giống như vậy”. |
A reader from London, England, reports: “The beautiful illustrations are bound to capture the hearts of parents and children alike. Một độc giả ở Luân Đôn, Anh Quốc, phát biểu: “Những bức hình đẹp chắc chắn sẽ thu hút được lòng của bậc phụ huynh cũng như con em. |
What will your readers think when they find out you get your stories using blackmail? Độc giả của cô sẽ nghĩ gì khi họ phát hiện ra rằng cô có được tin nóng bằng cách đe dọa? |
News Reader Trình đọc News Comment |
Allen Walker is popular with D.Gray-man readers; he was the most-popular character in the series' first Shōnen Jump poll. Allen Walker là nhân vật được yêu mến của các độc giả D.Gray-man; anh đứng nhất trong cuộc bình chọn đầu tiên và thứ ba của Shōnen Jump cho các nhân vật được hâm mộ nhất bộ truyện. |
Many literal-minded readers have pinpointed the exact spot where they believe that the battle will begin, and they have kept a nervous eye on events surrounding that region. Những người có khuynh hướng hiểu mọi điều theo nghĩa đen đã xác định địa điểm cụ thể mà họ nghĩ trận chiến Ha-ma-ghê-đôn sẽ diễn ra. Và họ luôn hồi hộp quan sát các diễn biến xảy ra xung quanh vùng đó. |
Whilst Copernicus sought to advance a heliocentric system in this book, he resorted to Ptolemaic devices (viz., epicycles and eccentric circles) in order to explain the change in planets' orbital speed, and also continued to use as a point of reference the center of the Earth's orbit rather than that of the Sun "as an aid to calculation and in order not to confuse the reader by diverging too much from Ptolemy." Trong khi Copernicus tìm cách giới thiệu một hệ thống nhật tâm, ông tinh chỉnh các công cụ toán học của Ptolemaeus (tức ngoại luân và các đường tròn lệch tâm) để giải thích sự thay đổi tốc độ chuyển động quay của hành tinh, và đồng thời tiếp túc sử dụng tâm quỹ đạo Trái Đất như một điểm quy chiếu thay vì Mặt Trời "như một sự hỗ trợ cho tính toán và để tránh làm độc giả nhầm lẫn khi chệch quá xa khỏi đường hướng của Ptolemaeus." |
Prior to Percy Jackson, Riordan had written the Tres Navarres series, a series of mystery novels for adult readers. Trước khi viết bộ truyện về Percy Jackson, ông đã viết bộ truyện Tres Navarres, với các tiểu thuyết bí ẩn dành cho người lớn. |
Also, please don't provide links to sites where your readers can obtain unauthorized downloads of other people's content. Ngoài ra, vui lòng không cung cấp đường dẫn liên kết tới các trang web nơi người đọc của bạn có thể tải nội dung của người khác xuống một cách trái phép. |
For the benefit of millions of current readers, the answer is reprinted on pages 29-31 of this magazine. Vì lợi ích của hàng triệu độc giả hiện nay, câu trả lời được in lại nơi trang 29-31 của tạp chí này. |
The map of Paul’s journeys is but one of many in this brochure that will help the reader to visualize what is related in the Bible. Bản đồ về chuyến hành trình của Phao-lô chỉ là một trong nhiều bản đồ của sách mỏng này nhằm giúp độc giả hình dung được những gì Kinh Thánh tường thuật. |
In this way, readers will get a better understanding of current events and perhaps be moved by what they read to learn more about Jehovah. —Zech. Tạp chí này cũng nhấn mạnh nhiều hơn đến lời giải thích của Kinh Thánh về các biến cố hiện tại. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reader trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới reader
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.