reactivate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ reactivate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reactivate trong Tiếng Anh.
Từ reactivate trong Tiếng Anh có các nghĩa là hoạt bát lại, phục hoạt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ reactivate
hoạt bát lạiverb |
phục hoạtverb The work of reactivation is no task for the idler or dreamer. Công việc khôi phục hoạt động tích cực không phải là một công việc cho người lười biếng hoặc mơ mộng. |
Xem thêm ví dụ
If you’re still having trouble signing in, file a reactivation request. Nếu bạn vẫn gặp sự cố khi đăng nhập, hãy gửi yêu cầu kích hoạt lại. |
These canisters were racked in Armored Box Launchers (ABL), which were installed on the four reactivated Iowa-class battleships USS Iowa, USS New Jersey, USS Missouri, and USS Wisconsin. Những thùng chứa này được xếp trên những Bệ phóng hộp bọc thép (ABL), thường thấy trên các tàu chiến lớp Iowa như USS Iowa, USS New Jersey, USS Missouri, và USS Wisconsin. |
With the Pacific War, Maizuru was reactivated as a recruiting, training, and logistical support district. Với cuộc Chiến tranh Thái Bình Dương, Maizuru được mở cửa trở lại thành một khu vực tuyển quân, huấn luyện và hỗ trợ hậu cần. |
You have reactivated my emotion chip. Bà đã tái kích hoạt con chíp cảm xúc của tôi. |
Swasey was reactivated on 18 December 1939 and — after an overhaul and sea trials — transferred to Britain on 26 November 1940 under the Destroyers for Bases Agreement. Swasey được cho nhập biên chế trở lại vào ngày 18 tháng 12 năm 1939, và sau khi được đại tu và chạy thử máy, nó được chuyển cho Anh Quốc vào ngày 26 tháng 11 năm 1940 theo Thỏa thuận đổi tàu khu trục lấy căn cứ. |
Their special skills ... enable them to train local leaders effectively, strengthen and reactivate members, and bring nonmembers to Christ” (“Missionary Couples—Trading Something Good for Something Better,” Ensign, June 1988, 9, 11). Những kỹ năng đặc biệt của họ ... làm cho họ có thể huấn luyện các vị lãnh đạo địa phương một cách hữu hiệu, củng cố và làm cho các tín hữu tích cực hoạt động lại và mang những người ngoại đạo đến với Đấng Ky Tô” (“Missionary Couples—Trading Something Good for Something Better,” Ensign, tháng Sáu năm 1988, 9, 11). |
Some Problems of Chemical Kinetics and Reactivity, first published in 1954, was revised in 1958; there are also English, American, German, and Chinese editions. Đây là quyển sách đầu tiên ở Liên Xô nhằm triển khai một lý thuyết chi tiết về phản ứng dây chuyền phân nhánh và không phân nhánh trong hóa học và quyển Some Problems of Chemical Kinetics and Reactivity, xuất bản lần đầu vào năm 1954, được sửa chữa năm 1958; cũng có các ấn bản xuất bản ở Anh, Hoa Kỳ, Đức, và Trung quốc. |
Rhodium(II) acetate dimer, compared to copper(II) acetate, is more reactive and useful in differentiating ribonucleosides and deoxynucleosides because it is soluble in aqueous solution like water whereas copper(II) acetate only dissolves in non-aqueous solution. Rhodi(II) axetat dime, so với đồng(II) axetat, có tính phản ứng và hữu ích hơn trong việc phân biệt ribonucleosit và deoxynucleosit bởi vì nó hòa tan trong dung dịch nước, trong khi đó đồng(II) axetat hòa tan trong dung dịch không chứa nước. |
He told me that in a stake council meeting reactivation was being discussed. Ông nói cho tôi biết rằng trong một buổi họp hội đồng giáo khu thì vấn đề giúp các tín hữu kém tích cực hoạt động tích cực lại được đem ra thảo luận. |
Reactivate the torsion. Tái khởi động vòng xoay. |
The subsequent Randomised Badger Culling Trial (designed, overseen and analysed by the Independent Scientific Group on Cattle TB, or ISG ) examined this hypothesis by conducting a large field trial of widescale (proactive) culling and localised reactive culling (in comparison with areas which received no badger culling). Thử nghiệm theo dõi ngẫu nhiên (được thiết kế, giám sát và phân tích bởi Nhóm khoa học độc lập về lao động gia súc, hoặc Scientific Group on Cattle- ISG ) đã kiểm tra giả thuyết này bằng cách tiến hành một thử nghiệm lớn lựa chọn trên phạm vi rộng rãi (tiên phong thực hiện) và phản ứng cục bộ (so với các khu vực mà không nhận được lựa chọn). |
So two minutes lead to these hormonal changes that configure your brain to basically be either assertive, confident and comfortable, or really stress-reactive, and feeling sort of shut down. Vậy chỉ hai phút đã dẫn đến những thay đổi về hoóc môn, làm cho não bộ hoăc cảm thấy quả quyết, tự tin và thoải mái, hoặc dễ căng thẳng và, bạn biết đấy, như là ngưng hoạt dộng. |
In early 2008, the Navy reactivated the United States Fourth Fleet to control operations in the area controlled by Southern Command, which consists of US assets in and around Central and South America. Đầu năm 2008, Hải quân Hoa Kỳ đã tái lập Hạm đội 4 để nhận trách nhiệm trong vùng nằm dưới quyền chỉ huy của Bộ tư lệnh miền Nam là vùng bên trong và xung quanh Trung Mỹ và Nam Mỹ. |
Administration can refer to the bureaucratic or operational performance of routine office tasks, usually internally oriented and reactive rather than proactive. Ngoài ra, hành chính có thể tham khảo các hoạt động quan liêu hoặc hoạt động của các công việc văn phòng thông thường, thường theo định hướng nội bộ và phản ứng hơn là chủ động. |
From these observations, frontier molecular orbital (FMO) theory simplifies reactivity to interactions between HOMO of one species and the LUMO of the other. Từ những quan sát này, thuyết vân đạo biên phân tử (FMO) đã đơn giản hóa hoạt độ thành tương tác giữa HOMO và LUMO của hai phân tử khác nhau. |
The T-55AGM has built-in explosive reactive armour, countermeasures system, new fire suppression system with over-ride facilities at the commander's station, automatic loader which holds 18 rounds and anti-aircraft machine gun that can be aimed and fired from within the turret under a complete armour protection. T-55AGM được trang bị giáp phản ứng nổ, hệ thống chữa cháy mới, bộ nạp đạn tự động 18 viên và súng máy phòng không có thể được nhắm và bắn từ bên trong tháp pháo dưới sự bảo vệ hoàn toàn của giáp. |
Reactivated four years later, LSM–175 was recommissioned on 8 September 1950. Sau 4 năm ngưng hoạt động, tàu LSM-175 được tái khởi động vào ngày 8 tháng 9 năm 1950. |
Resurrection involves a reactivating of the life pattern of the individual, which life pattern God has retained in his memory. Sự sống lại bao gồm việc Đức Chúa Trời ban lại đời sống mà một người đã có, đời sống mà ngài ghi trong trí nhớ của ngài. |
And in fact, interaction design is what I've been trying to insert in the collection of the Museum of Modern Art for a few years, starting not very timidly but just pointedly with works, for instance, by Martin Wattenberg -- the way a machine plays chess with itself, that you see here, or Lisa Strausfeld and her partners, the Sugar interface for One Laptop Per Child, Toshio Iwai's Tenori-On musical instruments, and Philip Worthington's Shadow Monsters, and John Maeda's Reactive Books, and also Jonathan Harris and Sep Kamvar's I Want You To Want Me. Trên thực tế, thiết kế tương tác là điều mà tôi đang cố gắng đưa vào trong bộ sưu tập của Bảo tàng Nghệ Thuật Đương Đại. trong một vài năm qua, bắt đầu không quá dè dặt mà bắt đầu thẳng với những tác phẩm như tác phẩm của Martin Wattenberg -- cái cách mà một chiếc máy tự chơi cờ với bản thân nó, như bạn thấy ở đây, hoặc của Lisa Strausfeld và các cộng sự, giao diện Đường trong chương trình Một Máy tính xách tay cho mỗi Trẻ em, các nhạc cụ Tenori-On củaToshio Iwai, và Bóng Quái Vật của Philip Worthington, và các quyển sách cảm ứng của John Maeda, và cả "Tôi muốn bạn muốn tôi" của Jonathan Harris và Sep Kamvar. |
In 1955, she was decommissioned and assigned to the inactive reserve fleet (the "Mothball Fleet"), but reactivated and modernized in 1984 as part of the 600-ship Navy plan, and fought in the 1991 Gulf War. Năm 1955, nó ngưng phục vụ hải quân, được chuyển giao cho hạm đội trừ bị nhưng sau đó được tái sử dụng và hiện đại hóa vào năm 1984 như là một phần của "kế hoạch 600 tàu chiến hải quân" và rồi sau đó tham gia Chiến tranh vùng Vịnh năm 1991. |
The molecules/atoms of substance in an excited energy state are often much more reactive; that is, more amenable to chemical reactions. Các phân tử / nguyên tử của chất trong trạng thái năng lượng kích thích thường phản ứng nhiều hơn; có nghĩa là, phù hợp cho phản ứng hóa học. |
Claire is needed to help reactivate the park's dinosaur tracking system to locate the animals, particularly Blue, the last surviving Velociraptor. Sự giúp đỡ của Claire là cần thiết để kích hoạt lại hệ thống theo dõi khủng long của công viên để xác định vị trí của chúng, đặc biệt là Blue, con Velociraptor cuối cùng còn sống sót. |
When you’re ready to reactivate the reference, repeat the first three steps above and click Reactivate reference. Khi bạn đã sẵn sàng kích hoạt lại tệp đối chiếu, hãy lặp lại ba bước đầu tiên ở trên và nhấp vào Kích hoạt lại tệp đối chiếu. |
When reactivated in 1984 Missouri had her 20 mm and 40 mm AA guns removed, and was outfitted with Phalanx CIWS mounts for protection against enemy missiles and aircraft, and Armored Box Launchers and Quad Cell Launchers designed to fire Tomahawk missiles and Harpoon missiles, respectively. Khi Missouri tái hoạt động và được hiện đại hóa vào năm 1984, các khẩu pháo phòng không 20 mm và 40 mm của nó được tháo dỡ, và được thay thế bằng hệ thống vũ khí Phalanx CIWS nhằm bảo vệ chống lại tên lửa và máy bay đối phương, và các bệ phóng tên lửa bọc thép và bệ phóng tên lửa bốn nòng được thiết kế lần lượt để phóng tên lửa Tomahawk và Harpoon. |
That nanoparticles are highly reactive can mean that they rapidly clump together or react with soil particles or other material in the environment, limiting their dispersal to target contaminants. Các hạt nano có tính phản ứng cao có thể có nghĩa là chúng nhanh chóng kết tụ với nhau hoặc phản ứng với các hạt đất hoặc vật liệu khác trong môi trường, hạn chế sự phân tán của chúng tới các chất gây ô nhiễm mục tiêu. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reactivate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới reactivate
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.