razor trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ razor trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ razor trong Tiếng Anh.
Từ razor trong Tiếng Anh có các nghĩa là dao cạo, dao cạo điện, Dao cạo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ razor
dao cạonoun (shaving knife) Would've been better to shave him, but I didn't think to bring a razor. Cạo lông nó thì tốt hơn, nhưng tôi không nghĩ đến chuyện mang dao cạo. |
dao cạo điệnverb (shaving instrument) "Did he ever have an electric razor?" "No." "Ông ấy đã từng dùng dao cạo điện?" Không. |
Dao cạoverb (bladed tool or device to remove body hair) Would've been better to shave him, but I didn't think to bring a razor. Cạo lông nó thì tốt hơn, nhưng tôi không nghĩ đến chuyện mang dao cạo. |
Xem thêm ví dụ
All razor sharp. Rất nhạy bén. |
But with it, our images are razor-sharp. Nhưng với nó, hình ảnh của chúng ta thu được sẽ sắc nét. |
I'll balance on the exact fucking edge of your emotional razor. Anh sẽ ổn định bản thân khi rạch tay bằng cái dao-cạo-cảm-xúc của em đấy. |
Tying is a variation of razor and blades marketing that is often illegal when the products are not naturally related, such as requiring a bookstore to stock up on an unpopular title before allowing them to purchase a bestseller. Ràng buộc là một biến thể của tiếp thị dao cạo và lưỡi thường là bất hợp pháp khi các sản phẩm không liên quan đến tự nhiên, chẳng hạn như yêu cầu hiệu sách để lưu trữ trên một tiêu đề không được ưa chuộng trước khi cho phép họ mua sách bán chạy nhất. |
+ 17 So he finally opened his heart to her, saying: “A razor has never touched my head, because I am a Nazʹi·rite of God from birth. + 17 Thế là ông mở lòng với cô và nói: “Dao cạo chưa bao giờ chạm vào đầu anh, vì anh là người Na-xi-rê của Đức Chúa Trời từ lúc ra đời. |
Razors permanently grafted into her fingers? Razors ghép vĩnh viễn vào tay cô ta? |
Jerk off to your fucking Razors. Vứt mẹ cái độ Razors khốn kiếp của mày đi! |
A classical example of an inductive bias is Occam's razor, assuming that the simplest consistent hypothesis about the target function is actually the best. Một ví dụ cổ điển của thiên kiến qui nạp là Occam's Razor, cho rằng giả thiết nào về tính ổn định của hàm chức năng mục tiêu mà đơn giản nhất là thực sự tốt nhất. |
And how could ancient builders at Cuzco, fixed stones so closely together, that even a razor blade can't fit between them? Và làm thế những thợ xây cổ đại ở Cuzco cất đặt những khối đá khít nhau đến mức ngay cả một lưỡi dao cạo cũng không thể lách vào khe nối? |
He's taken our soap and razors, turned off our shower baths, issued us with no uniforms or Red Cross parcels, and kept us on half rations. Hắn cúp xà bông và dao cạo, khóa nước tắm, không cấp cho chúng tôi đồng phục hay những gói Hồng thập tự, và chỉ cho có nửa khẩu phần. |
Razors season tickets... Tất cả các vé trong mùa của Razors. |
Let's ask for a razor when they bring the rations. Vậy chừng nào họ đem khẩu phần tới hãy hỏi xin một cái lưỡi lam. |
An arm when cut off cannot grow again; but a shorn beard will grow all the better for the razor. Khi cánh tay bị chặt đi, nó không thể mọc lại được, một bộ râu bị xén sẽ mọc lại còn tốt hơn trước." |
Other hearts have been so hurt or so deadened by sin that they have an eight-foot (2.5-m) chain-link fence topped with razor wire around them. Những tâm hồn khác đã bị tổn thương và chai cứng bởi tội lỗi đến nỗi chúng có một cái hàng rào lưới sắt cao hai mét rưỡi có kẽm gai ở bên trên bao quanh chúng. |
'City of Angels' is no ordinary music video; it's an eleven-and-a-half minute ode to a city where the line between success and broken dreams is razor thin." —Elina Shatkin from Los Angeles magazine talking about the video. 'City of Angels' không chỉ là video âm nhạc thông thường; ca khúc còn là bài thơ kéo dài bảy phút rưỡi để nói đến một thành phố nơi ranh giới giữa thành công và những giấc mơ tan vỡ quá mong manh." —Elina Shatkin từ tạp chí Los Angeles khi nói về video âm nhạc. |
It's like razor blades when I pee. Còn tôi đi tiểu thì buốt như bị dao cạo cứa vào. |
Shorty, where's my razor? Này Nhóc, dao cạo của chú đâu? |
Restaurants post armed guards; the homes of the wealthy have walls with razor-wire, floodlights, cameras and security guards.” Các nhà hàng có bảo vệ được trang bị vũ khí; nhà của người giàu có tường rào dây thép gai, đèn pha, camera và bảo vệ”. |
He's very handy with a razor. Hắn chơi dao cạo rất giỏi. |
+ 7 This is how you should cleanse them: Sprinkle sin-cleansing water on them, and they must shave their whole body with a razor, wash their garments, and cleanse themselves. + 7 Đây là cách mà con phải tẩy sạch họ: Hãy rảy nước làm sạch tội lỗi trên họ, rồi họ phải dùng dao để cạo cả người, giặt quần áo và làm sạch chính mình. |
Would've been better to shave him, but I didn't think to bring a razor. Cạo lông nó thì tốt hơn, nhưng tôi không nghĩ đến chuyện mang dao cạo. |
He once said that science in his generation had become like a razor blade in the hands of a three- year- old. Ông từng nói rằng khoa học trong thế hệ ông đã trở thành lưỡi dao sắc nhọn trong tay một đứa trẻ 3 tuổi. |
I carried a razor and a bike chain as weapons. Tôi luôn mang theo dao và xích (sên) xe máy làm vũ khí. |
They must also turn in cell phones, belts, blades, razors... Họ cũng phải bỏ lại điện thoại di động, dây lưng, lưỡi dao, dao cạo... |
That the killer ever saw, yes, was the old man take out a razor of his own, put it to his throat and... Phải, là cảnh ông già lấy chiếc dao cạo ra, đặt lên cổ mình... |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ razor trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới razor
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.