rayon trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rayon trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rayon trong Tiếng Anh.
Từ rayon trong Tiếng Anh có nghĩa là tơ nhân tạo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rayon
tơ nhân tạonoun |
Xem thêm ví dụ
Rayonism (or Rayism or Rayonnism) is a style of abstract art that developed in Russia in 1911. Trường phái Tỏa tuyến (Rayonism) (hoặc Rayism hoặc Rayonnism) là một trường phái mỹ thuật trừu tượng được phát triển ở Nga vào những năm 1911. |
Shaki (Azerbaijani: Şəki; until 1968 Nukha, Azerbaijani: Nuxa) is a city in northwestern Azerbaijan, in the rayon of the same name. Şəki (tiếng Azerbaijan: Şəki; cho đến năm 1968 là Nukha, tiếng Azerbaijan: Nuxa; cũng gọi, Nucha, Noukha, Shäki, và Sheki) là một thành phố ở tây bắc Azerbaijan, ở rayon cùng tên. |
Major industries include Chandraghona paper and rayon mill, Plywood Factory, Ghagra Textile and a Satellite Station at Betbunia amongst many others, producing and exporting goods. Các cơ sở công nghiệp chính gồm nhà máy giấy và tơ Chandraghona, nhà máy gỗ dán, xưởng dệt Ghagra và một điểm vệ tinh tại Betbunia, sản xuất và xuất khẩu hàng hoá. |
Mascaras designed to lengthen or curl the eyelashes often contain nylon or rayon microfibers. Mascara được thiết kế để kéo dài hoặc uốn cong lông mi thường chứa vi sợi nylon hoặc rayon. |
He was Assistant Director of the British Rayon Research Association from 1953–4, where he studied the phototendering of dyed cellulose fabrics in sunlight. Ông làm phó giám đốc British Rayon Research Association (Hiệp hội nghiên cứu tơ nhân tạo Anh) năm 1953-1954, nơi ông nghiên cứu phototendering của vải sợi cellulose nhuộm trong ánh sáng mặt trời. |
Although short-lived, Rayonism was a crucial step in the development of Russian abstract art. Mặc dù tồn tại ngắn ngủi, trường phái Tỏa tuyến là một bước đi quan trọng trong sự phát triển của nghệ thuật trừu tượng Nga. |
Each region is divided into districts (nohiya or rayon), which are further subdivided into jamoats (full name jamoati dehot), and then villages/settlements (deha). Mỗi vùng được chia thành các huyện (nohiya or rayon), và được chia tiếp thành các jamoat (tên đầy đủ jamoati dehot), tiếp đến là các làng/khu dân cư (deha). |
Rayonism erases the barriers that exist between the picture's surface and nature. Trường phái Tỏa tuyến xóa bỏ các rào cản tồn tại giữa bề mặt và bản chất của hình ảnh. |
Two fictional supporting characters, Dr. Eve Saks (Jennifer Garner), and Rayon (Jared Leto), were composite roles created from the writers' interviews with transgender AIDS patients, activists, and doctors. Hai nhân vật phụ hư cấu trong phim, Tiến sĩ Eve Saks (Jennifer Garner) và Rayon (Jared Leto) là những vai diễn tổng hợp được tạo ra từ các cuộc phỏng vấn của biên kịch với những bệnh nhân chuyển giới AIDS, các nhà hoạt động và y bác sĩ. ^ Gray, Tim (2 tháng 12 năm 2013). |
In the 20th century, new synthetic fibers, such as rayon, nylon, and polyester, offered manufacturers a wider array of fabrics. Vào thế kỷ 20, nhờ có các loại sợi tổng hợp mới như tơ nhân tạo, ny-lông và polyester, các nhà sản xuất đã cho ra nhiều loại vải hơn. |
It is next to but independent of Lankaran rayon. Thành phố nằm bên cạnh, nhưng độc lập khỏi Lankaran rayon. |
In February 2011, he joined the Rwandan side Rayon Sport. Vào tháng 2 năm 2011, anh gia nhập đội bóng Rwanda Rayon Sport. |
Although producers are generally reluctant to reveal the exact composition of their products, the main materials will usually be bleached rayon (cellulose made from wood pulp), cotton and plastics. Mặc dù các nhà sản xuất thường miễn cưỡng tiết lộ thành phần chính xác của sản phẩm của họ, các nguyên liệu chính thường là rayon được tẩy trắng (cellulose làm từ bột gỗ), cotton và nhựa. |
In their literature they described Rayonism as naturally encompassing all existing styles and forms of the art of the past, as they, like life, are simply points of departure for a Rayonist perception and construction of a picture. Trong lời văn của họ, họ mô tả chủ nghĩa này là bao gồm một cách tự nhiên tất cả các phong cách và hình thức nghệ thuật trong quá khứ, như họ, giống như cuộc sống, đơn giản là điểm khởi đầu cho một cái nhìn tỏa tuyến để nên xây dựng một bức tranh. |
Iridium (or sometimes platinum alloys or osmium) and mostly iridium alloys have a low wear and are used, for example, for multi-pored spinnerets, through which a plastic polymer melt is extruded to form fibers, such as rayon. Iridi và đặc biệt là hợp kim iridi-platin hoặc iridi-osmi có a low wear và được sử dụng, ví dụ trong hệ thống pét phun nhiều lỗ, qua đó nhựa polymer lỏng được đẩy ra tạo thành các sợi chỉ nhân tạo. |
Azerbaijan is administratively divided into the following subdivisions: 59 districts (rayonlar; sing.– rayon), 11 cities (şəhərlər; sing.– şəhər), 1 autonomous republic (muxtar respublika), which itself contains: 7 districts 1 city The rayons are further divided into municipalities (Bələdiyyəsi). Azerbaijan về mặt hành chính được phân chia thành 59 quận (rayonlar; số ít rayon), 11 thành phố (şəhərlər; số ít şəhər), 1 cộng hoà tự trị (muxtar respublika) có 7 quận và 1 thành phố. |
This property led to it being used in the production of rayon, a cellulose fiber. Tính chất này khiến dung dịch này được dùng trong quá trình sản xuất rayon, một cellulose fiber. |
Born in Gisenyi, Niyonzima has played club football in Rwanda and Tanzania for Etincelles, Rayon Sports, APR and Young Africans. Sinh ra ở Gisenyi, Niyonzima chơi bóng ở Rwanda và Tanzania cho Etincelles, Rayon Sports, APR và Young Africans. |
The territory of Nagorno-Karabakh presently forms part of Azerbaijani rayons Khojavend, Shusha, Khojaly, the east portion of Kalbajar and the west portion of Tartar. Lãnh thổ Nagorno-Karabakh trên danh nghĩa thuộc về các rayonsau của Azerbaijan: Khojavend, Shusha, Khojaly, phần phía đông của Kalbajar và phần phía tây của Tartar. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rayon trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới rayon
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.