reply trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ reply trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reply trong Tiếng Anh.
Từ reply trong Tiếng Anh có các nghĩa là trả lời, hồi âm, hồi đáp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ reply
trả lờiverb (to give a written or spoken response) Finally, I have time to reply to the mail that I have received these past three weeks. Cuối cùng tôi có thời gian để trả lời thư mà tôi đã nhận trong 3 tuần qua. |
hồi âmverb (to give a written or spoken response) But he duly wrote a reply, politely explaining that the query was nonsense. Nhưng một người đã hồi âm, lịch sự giải thích rằng câu hỏi đó thật vô nghĩa. |
hồi đápnoun (to give a written or spoken response) A couple of hours later, I get a reply. Một vài tiếng sau, tôi nhận được hồi đáp. |
Xem thêm ví dụ
If you receive a suspicious email that asks you for personal or financial information, don't reply or click on any links in the message. Nếu bạn nhận được email đáng ngờ yêu cầu bạn cung cấp thông tin cá nhân hoặc tài chính thì đừng trả lời hoặc nhấp vào bất kỳ liên kết nào trong thư. |
When she campaigned during her husband's 2000 run for United States House of Representatives, her boss at the University of Chicago asked if there was any single thing about campaigning that she enjoyed; after some thought, she replied that visiting so many living rooms had given her some new decorating ideas. Khi đang vận động cho chồng vào Hạ viện (năm 2000), thượng cấp của Michelle ở Đại học Chicago hỏi điều gì khiến bà thích nhất trong công việc này, sau một phút suy nghĩ bà trả lời rằng chính là nhờ có cơ hội vào quá nhiều phòng khách mà bà nảy sinh các ý tưởng mới về trang trí nội thất. |
as if he got the best of me, but in my mind, I know I got the best of him, so I replied very cocky, "Oh, I'm good, you good?" như thể tôi không chịu được thêm, nhưng trong tâm trí, tôi biết hắn không chịu thêm được. nên tôi trả lời cách chảnh chọe "Oh, tao ổn, mày ổn không?" |
Then from inside a voice replies, “Who is it?” Rồi từ bên trong có tiếng nói vọng ra: “Ai đó?” |
When asked in 1964 about his standing as a manager or businessman, Epstein replied, "Fair, as a businessman, fair. Được hỏi vào năm 1964 về công việc quản lý, Epstein trả lời: "Công bằng, như mọi doanh nhân, phải công bằng. |
+ 2 David replied to A·himʹe·lech the priest: “The king instructed me to do something, but he said, ‘Do not let anyone know anything about the mission on which I am sending you and about the instructions I have given you.’ + 2 Đa-vít đáp: “Đức vua sai tôi làm một việc, nhưng ngài ấy bảo: ‘Đừng để ai biết về nhiệm vụ ta giao phó cùng lời chỉ dẫn ta đã truyền cho ngươi’. |
The Chinese then replied by an assault against Vietnamese positions in the same area on 15 October, in which they claimed to have killed 42 Vietnamese troops. Phía Trung Quốc sau đó đã đáp trả bằng một cuộc tấn công vào các vị trí của Việt Nam trên cùng khu vực này vào ngày 15 tháng 10, và tuyên bố đã tiêu diệt 42 lính Việt Nam trong đợt công kích này. |
You'll give the Starks our reply, cousin? Ngươi sẽ đưa thông điệp của chúng ta cho nhà Stark chứ, em họ? |
Colonel Scharroo sent his adjutant, Captain J. D. Backer, to the Germans with the Dutch reply. Đại tá Scharroo đã phái sĩ quan phụ tá của mình là, Đại úy J. D. Backer, đến gặp quân Đức để chuyển câu trả lời. |
Solomon wrote: “When anyone is replying to a matter before he hears it, that is foolishness on his part and a humiliation.” Sa-lô-môn viết: “Trả lời trước khi nghe, ấy là sự điên-dại và hổ-thẹn cho ai làm vậy”. |
When God’s prophet Samuel spoke favorably of him, Saul humbly replied: “Am I not a Benjaminite of the smallest of the tribes of Israel, and my family the most insignificant of all the families of the tribe of Benjamin? Khi tiên tri của Đức Chúa Trời là Sa-mu-ên khen ông, Sau-lơ đã khiêm nhường đáp: “Tôi chỉ là một người Bên-gia-min, là một chi-phái nhỏ hơn hết trong Y-sơ-ra-ên; nhà tôi lại là hèn-mọn hơn hết các nhà của chi-phái Bên-gia-min. |
23 In reply he said: “The one who dips his hand with me into the bowl is the one who will betray me. 23 Ngài đáp: “Người chấm vào bát cùng lúc với tôi là kẻ sẽ phản bội tôi. |
When asked how he planned to follow up the success of his Cloud Nine album, Harrison replied: "What I'd really like to do next is ... to do an album with me and some of my mates ... Khi được hỏi có dự định gì sau khi album Cloud Nine phát hành, anh trả lời: "Điều mà tôi thực sự muốn làm tiếp theo là... thực hiện một album có tôi và vài người bạn... một chút giai điệu, anh biết đấy. |
"Allen" replied that the change must be due to the series' dark setting. "Allen" trả lời rằng sự thay đổi này là bắt buộc vì bối cảnh u ám của bộ truyện. |
+ He replied: “Here in the tent.” + Ông đáp: “Thưa, đang ở trong lều”. |
When Japanese planes attacked Pearl Harbor on 7 December 1941, the destroyer was moored in a nest of ships undergoing overhaul and, as her guns were dismantled, was able to do little besides reply with small arms fire. Khi máy bay của Hải quân Nhật tấn công Trân Châu Cảng vào ngày 7 tháng 12 năm 1941, chiếc tàu khu trục đang neo đậu cùng một nhóm các tàu đang được đại tu; và vì các khẩu pháo của nó đang bị tháo dỡ, nó chỉ có thể chống trả cuộc tấn công bằng vũ khí nhẹ. |
Nephi’s reply to his brothers is a key for us to receive continual answers to prayer: Câu trả lời của Nê Phi cho hai anh của ông là một nguyên tắc quan trọng để chúng ta liên tục nhận được sự đáp ứng cho lời cầu nguyện: |
In a Talk Asia interview, Anjali Rao noted that some felt that My Name marked the beginning of BoA's decline in popularity and asked if the public would always see the singer as "Little Baby BoA"; BoA replied, "So while I apologize to those people who still want the baby BoA, in fact, what can I do? Trong một cuộc phỏng vấn với Talk Asia, Anjali Rao có nói, My Name đánh dấu bước khởi đầu về sự đi xuống cho sự nổi tiếng của cô và có phải khán giả luôn muốn thấy hình ảnh "cô ca sĩ BoA bé bỏng"; BoA nói, "Vậy thì tôi sẽ phải xin lỗi những người vẫn muốn một cô bé BoA, trong thực tế, tôi có thế làm gì được đây? |
He replied: “I am willing to repurchase it.” Người kia đáp: “Tôi sẵn sàng chuộc lại phần đất ấy”. |
In halting Japanese he replied, “Yes, this is a good coat. Bằng thứ tiếng Nhật vấp váp, anh ấy đã đáp: “Vâng, đây là một cái áo rất tốt. |
I want to hear if someone has a reply to Sam's argument that what looks like a free exchange is actually coercive who has an answer to to Sam. go ahead Tôi muốn biết nếu ai đó đã trả lời để của Sam đối số rằng những gì trông giống như một trao đổi miễn phí thực sự là cưỡng chế ai có câu trả lời cho để Sam. Tiếp tục đi |
James's lips parted slightly as he tried to figure out how the devil to reply. Môi James hơi tách ra khi anh cố hình dung làm thế quái nào để trả lời. |
The angel who was speaking with me replied: “I will show you who these are.” Thiên sứ đang nói với tôi đáp: “Tôi sẽ tỏ cho anh biết họ là ai”. |
many persons would reply by repeating what they have read or heard from others. thì thường trả lời bằng cách lặp lại điều gì họ đã đọc được hay nghe người khác nói. |
As indicated at Proverbs 27:11, Jehovah is saying that there is something you can give to him —a basis for him to make a reply to his taunter, Satan. Như Châm-ngôn 27:11 cho thấy, Đức Giê-hô-va nói có một điều bạn có thể dâng tặng Ngài, đó là lòng trung thành của bạn để Ngài có cơ sở đáp lại Sa-tan, kẻ sỉ nhục Ngài. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reply trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới reply
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.