greet trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ greet trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ greet trong Tiếng Anh.
Từ greet trong Tiếng Anh có các nghĩa là chào, chào hỏi, chào mừng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ greet
chàoverb They gave us a warm greeting. Họ chào đón chúng tôi một cách nồng nhiệt. |
chào hỏiadjective Don't greet him next time you see him. Sau này gặp mặt cũng đừng chào hỏi. |
chào mừngverb And when she got to the house she was greeted. Và khi tới được ngôi nhà cô bé đã được chào mừng. |
Xem thêm ví dụ
"Lovelyz Greets with ′Hi~′ in New MV". enewsWorld. “Lovelyz gửi lời chào với 'Hi ~' trong MV mới”. enewsWorld (Mnet). |
Now I'm gonna start off our day by passing Harry around so you can all greet him with a hug. Giờ thì cô sẽ bắt đầu ngày của chúng ta bằng cách chuyền Harry vòng quanh để các con chào bạn ấy bằng một cái ôm nhé. |
On her return to Paris in 1579, she was greeted outside the city by the Parlement and crowds. Khi trở về Paris năm 1579, bà được Quốc hội và đám đông dân chúng chào đón bên ngoài cổng thành. |
Greetings, panda. Chào Gấu trúc. |
The Savior’s words in the parable as He describes the father greeting his prodigal son are powerful, and I believe they may be the description of the experience you and I will have with the Father when we return to our heavenly home. Những lời của Đấng Cứu Rỗi trong chuyện ngụ ngôn khi Ngài mô tả cảnh người cha ra đón người con trai hoang phí của mình thật là hùng hồn, và tôi tin rằng những lời này có thể là phần mô tả kinh nghiệm mà các anh chị em và tôi sẽ có với Đức Chúa Cha khi chúng ta trở về ngôi nhà thiên thượng của mình. |
Now, as Scott’s ship Terra Nova reached Melbourne in 1910, he was greeted with the news that Amundsen was also heading south. Ngay khi tàu của Scott, Terra Nova, vừa tới Melbourne năm 1910, ông được tin rằng Amundsen cũng đang tiến thẳng đến cực Nam. |
The Eskimo kiss is employed by the Inuit as a traditional greeting called a kunik. Nụ hôn Eskimo được những người Inuit sử dụng như một lời chào truyền thống gọi là kunik. |
For example, before class you could ask a class member or a member of your auxiliary presidency to set up your classroom and prepare audiovisual equipment so that you will have more time to greet class members as they enter the room. Ví dụ, trước khi đến lớp, các anh chị em có thể yêu cầu một học viên hoặc một thành viên trong chủ tịch đoàn tổ chức bổ trợ của mình sắp xếp lớp học của các anh chị em và chuẩn bị thiết bị nghe nhìn để các anh chị em sẽ có nhiều thời gian hơn để chào đón các học viên khi họ bước vào phòng. |
Everyone there greeted us with handshakes and hugs as if we were old friends. Mọi người tại đấy chào đón bằng cách bắt tay và ôm chúng tôi một cách thân thiết, như thể đã quen nhau từ lâu. |
Christian greetings can be expressed properly in many ways Cách chào hỏi của tín đồ đấng Christ có thể được biểu lộ một cách thích hợp qua nhiều cách khác nhau |
His warm greetings occasionally include high fives, wiggling of his ears, and encouragement to serve missions and marry in the temple. Lời chào hỏi nồng nhiệt của ông thỉnh thoảng gồm có việc xòe bàn tay ra vỗ vào bàn tay các em, nhúc nhích đôi tai của ông, khuyến khích các em phục vụ truyền giáo và kết hôn trong đền thờ. |
Was it not Paul who in the closing chapter of his letter to the Romans sent warm greetings to nine Christian women? Trong đoạn cuối của lá thư ông gửi cho hội-thánh ở Rô-ma, phải chăng ông đã gửi lời chào nồng nàn cho chín người nữ tín đồ? |
She imagined her father killing her on one hand, and Mama Agnes greeting her, with the hope that she would greet her when she got to the house. Cô bé tưởng tượng một bên bố đang giết mình, mà một bên Mẹ Agnes đang chào đón, với hi vọng bà sẽ chào đón cô khi tới được ngôi nhà. |
14 Luke,+ the beloved physician, sends you his greetings, and so does Deʹmas. 14 Lu-ca,+ người thầy thuốc yêu dấu, cùng Đê-ma+ gửi lời chào anh em. |
One hot morning, I arrived at work and Crystal and her partner in crime, Charlie, greeted me. Một buối sáng oi bức, tôi đi làm Crystal và đồng bọn là Charlie chào đón tôi |
Urination during an excited greeting is an involuntary, natural behavior in dogs. Tiểu tiện trong lúc nó mừng quấn quýt là bình thường; đó là phản ứng tự nhiên của chó. |
The answer is generally interpreted as a call to remember long-standing friendships.Thomson's Select Songs of Scotland was published in 1799 in which the second verse about greeting and toasting was moved to its present position at the end. Bài hát bắt đầu bằng cách đặt ra một câu hỏi tu từ, đại ý mặc dù sự thật rằng những kỷ niệm xưa cũ bị lãng quên, và thường được hiểu như một lời gợi nhắc để nhớ tới những tình cảm bạn bè tri kỷ.Hợp tuyển Ca khúc Scotland của George Thomson được xuất bản vào năm 1799, trong đó đoạn lời thứ hai về những lời chào và chúc tụng đã được chuyển xuống vị trí hiện tại của nó ở phần cuối bài hát. |
A remarkable man of faith, Boaz greeted his workers —some of whom may have been day laborers or even foreigners— with the words: “Jehovah be with you.” Là người có đức tin nổi bật, Bô-ô chào hỏi thợ gặt của mình, có thể một số là người làm công theo ngày hoặc thậm chí là ngoại kiều, với câu: “Nguyện Đức Giê-hô-va ở cùng các ngươi!”. |
Some publishers give a warm, genuine smile and say a friendly greeting. Một số công bố nở nụ cười chân thành, nồng ấm và chào một cách thân thiện. |
Though the King of kings and Lord of lords had come, He was accorded by some the greeting given to an enemy, a traitor. Mặc dù Vua của các vị vua và Chúa của các vị chúa đã đến, nhưng Ngài đã bị một số người đưa ra lời chào hỏi như đưa ra cho một kẻ thù, một kẻ phản bội. |
For example, the apostle Paul wrote: “Give my greetings to Prisca and Aquila my fellow workers in Christ Jesus, . . . and greet the congregation that is in their house.” Chẳng hạn, sứ đồ Phao-lô viết: “Hãy chào Bê-rít-sin và A-qui-la, kẻ cùng làm việc với tôi trong Đức Chúa Jêsus-Christ... Cũng hãy chào Hội-thánh nhóm tại nhà hai người”. |
“Good morning, Mom,” she greeted as she poured herself a cup of coffee. “Chào buổi sáng, mẹ,” cô chào khi rót cho mình một cốc cà phê. |
This fixation with death finds its most puzzling expression in the raw emotions that greet the death of public figures and celebrities. Việc người ta bận tâm quá đáng về sự chết được bày tỏ một cách khó hiểu qua cảm xúc mãnh liệt trước cái chết của những nhân vật nổi tiếng. |
And when you rise out of the waves to greet them... may all their damn ships crash... on these round, hard rocks! Và khi em quẫy sóng lên chào đón họ cầu cho những chiếc tàu chết tiệt đó đâm vô hai tảng đá tròn, cứng ngắc này. |
I will greet him with a kiss. Tôi sẽ chào đón anh ta với một nụ hôn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ greet trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới greet
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.