rd trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rd trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rd trong Tiếng Anh.
Từ rd trong Tiếng Anh có nghĩa là đường đi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rd
đường đi
|
Xem thêm ví dụ
MiG-19PU MiG-19R Reconnaissance version of the MiG-19S with cameras replacing the nose cannon and powered by uprated RD-9BF-1 engines. MiG-19R - phiên bản trinh sát từ MiG-19S với những chiếc camera thay thế cho pháo ở phần mũi, sử dụng động cơ RD-9BF-1. |
If you have RD- RAM in your computer, it's referring specifically to this Rambus memory. Nếu máy tính của bạn có bộ nhớ RD- RAM thì đó chính là bộ nhớ Rambus. |
Other printer Use this for any printer type. To use this option, you must know the URI of the printer you want to install. Refer to the CUPS documentation for more information about the printer URI. This option is mainly useful for printer types using #rd party backends not covered by the other possibilities Máy in khác Dùng tùy chọn này cho kiểu máy in nào. Cần thiết bạn biết được URI của máy in cần cài đặt. Hãy xem tài liệu CUPS để tìm thông tin thêm về URI máy in. Tùy chọn này thường có ích với kiểu máy in dùng hậu phương khác không thích hợp với các khả năng khác |
How did my daughter get people through the security in a classified nuclear RD facility? Làm thế nào mà con gái tôi đưa được người qua bộ phận an ninh trong một cơ sở Nghiên cứu Phát triển hạt nhân bí mật như vậy được? |
A billion dollar investment, eleven years of RD, and what do we have? Hàng tỷ đô-la đầu tư, mười một năm nghiên cứu và phát triển, và giờ ta có gì? |
Console, there's a fight on Canton Rd... Thông báo với tổng đài, có người đánh nhau |
It was a production La-9 with a reinforced airframe and armament reduced to two cannons, which carried a single RD-13 pulsejet (likely of the German V-1 flying bomb origin) under each wing. Nó là một chiếc La-9 với phần thân được tăng cường và giảm bớt hai khẩu pháo để mang một động cơ xung phản lực RD-13 (giống như tên lửa V-1 ban đầu của Đức) dưới mỗi cánh. |
With high oil prices , then , comes increased interest and RD into non-oil alternative feedstocks for these materials . Khi giá xăng dầu tăng , thôi thúc người ta quan tâm , nghiên cứu và phát triển nhiều hơn những nguyên liệu cơ bản thay thế mà không cần đến dầu mỏ cho những vật liệu này . |
How is RDS treated ? Hội chứng suy hô hấp được điều trị như thế nào ? |
How is RDS diagnosed ? Hội chứng suy hô hấp được chẩn đoán như thế nào ? |
In geometry, Radon's theorem on convex sets, published by Johann Radon in 1921, states that any set of d + 2 points in Rd can be partitioned into two disjoint sets whose convex hulls intersect. Trong hình học, định lý Radon về các tập hợp lồi, đặt tên theo Johann Radon, khẳng định rằng mọi tập hợp gồm d + 2 điểm trong Rd đều có thể chia thành hai tập hợp con không giao nhau có bao lồi giao nhau. |
Comandante William Alexander Morgan, leading RD rebel forces, continued fighting as Batista departed, and had captured the city of Cienfuegos by 2 January. Chỉ huy quân nổi dậy Hội đổng sự Cách mạng là Comandante William Alexander Morgan tiếp tục chiến đấu khi Batista đã rời đi, và chiếm được thành phố Cienfuegos vào ngày 2 tháng 1. |
Alarms went off on the floor where they do RD. Báo động vang lên tại phòng nghiên cứu. |
3551 Verenia, provisional designation 1983 RD, is an Amor asteroid and a Mars crosser discovered September 12, 1983, by R. Scott Dunbar. 3551 Verenia là một tiểu hành tinh Amor và một tiểu hành tinh vượt Sao Hỏa được phát hiện năm 1983 bởi R. Scott Dunbar. |
The American Congress of Obstetricians and Gynecologists and medical policy makers review research studies and find more incidence of suspected or proven sepsis, RDS, hypoglycemia, need for respiratory support, need for NICU admission, and need for hospitalization > 4–5 days. Hội nghị về bác sĩ sản phụ khoa và các nhà sản xuất phụ khoa và các nhà hoạch định chính sách về y tế của Hoa Kỳ đã rà soát các nghiên cứu và tìm ra tỷ lệ nhiễm khuẩn huyết nghi ngờ hoặc đã được chứng minh, RDS, hạ đường huyết, nhu cầu hỗ trợ hô hấp, nhu cầu nhập viện NICU và cần nhập viện > 4-5 ngày. |
On the 13 March 1957, a separate group of revolutionaries – the anticommunist Student Revolutionary Directorate (RD) (Directorio Revolucionario Estudantil, DRE), composed mostly of students – stormed the Presidential Palace in Havana, attempting to assassinate Batista and decapitate the government. Ngày 13 tháng 3 năm 1957, một nhóm cách mạng riêng biệt là Hội Đổng sự Cách mạng sinh viên (Directorio Revolucionario Estudantil) có tư tưởng chống cộng và hầu hết thành viên là sinh viên tiến hành tấn công Dinh Tổng thống tại La Habana, nỗ lực nhằm ám sát Batista và diệt trừ chính phủ. |
And then a 1.6 megaton RDS-37 thermonuclear warhead drops down in the middle of Des Moines. Và tiếp theo, một đầu đạn hạt nhân nhiệt hạch 1,6 triệu tấn RDS-37... rơi xuống ngay giữa Des Moines. |
Power came from a Shvetsov ASh-82FN piston engine with two TK-3 turbochargers in the nose and a Glushko RD-1-KhZ rocket engine in the tail. Sức mạnh của máy bay được cung cấp từ một động cơ pít-tông kiểu Shvetsov ASh-82FN với 2 thiết bị tăng nạp chế hóa khí TK-3 ở mũi và một động cơ phản lực Glushko RD-1-Kh3 ở đuôi. |
What causes RDS ? Nguyên nhân gây hội chứng suy hô hấp là gì ? |
While not implemented, the AM-5F served as the basis for the Tumansky RD-9 which powered production aircraft. Nhưng loại động cơ này lại không được cung cấp đầy đủ, và AM-5F đã trở thành cơ sở của loại động cơ Tumansky RD-9 có sức thuyết phục hơn để đưa vào sản xuất máy bay. |
Retrieved May 7, 2017. he restaurant no longer has a contract with Big Boy and the owners are opening their own restaurant at 369 Lynch Rd. The name of the restaurant will now be Border Cafe. Truy cập ngày 7 tháng 5 năm 2017. he restaurant no longer has a contract with Big Boy and the owners are opening their own restaurant at 369 Lynch Rd. The name of the restaurant will now be Border Cafe. ^ Shepard, Liz (ngày 13 tháng 2 năm 2018). |
R has Rd, its own LaTeX-like documentation format, which is used to supply comprehensive documentation, both online in a number of formats and in hard copy. R cũng có đinh dạng văn bản riêng tương tự như LaTeX, dùng để cung cấp tài liệu hướng dẫn toàn diện, có trực tuyến ở các định dạng khác nhau và cả bản in. |
These aircraft were designed for British engines, Rolls-Royce Derwent V and Rolls-Royce Nene, acquired by the Soviets in 1947 and then copied as the Klimov RD-500 and Klimov RD-45 respectively. Chúng được thiết kế với động cơ của Anh là Rolls-Royce Derwent V và Nene, do Liên Xô có được vào năm 1947 và sau đó sao chép lại thành động cơ RD-500 và RD-45. |
In 1914 Ernst Steinitz expanded Carathéodory's theorem for any sets P in Rd. Năm 1913, Ernst Steinitz mở rộng định lý Carathéodory cho mọi tập P trong Rd. |
He had been the recon company commander of the, uh, #rd... and he' d done a real tremendous job just as recon company commander Ông ấy đã làm chỉ huy trinh sát của tiểu đoàn #... ở vị trí đó, ông ta đã làm việc thực sự hiệu quả |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rd trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới rd
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.