ravish trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ravish trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ravish trong Tiếng Anh.
Từ ravish trong Tiếng Anh có các nghĩa là cướp đi mất, cưỡng hiếp, hiếp dâm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ravish
cướp đi mấtverb |
cưỡng hiếpverb |
hiếp dâmverb |
Xem thêm ví dụ
Mmm, brother, you look ravishing. Hoàng huynh, trông anh rất quyến rũ. |
Your Highness looks ravishing. Nữ hoàng trông thật đẹp. |
Three, I steal the money and ravish that woman. Ba, tao cướp tiền và hãm hiếp người phụ nữ đó. |
Ravish Me Red. Ravish Me Red. |
Ladies, you look absolutely ravishing tonight. Các quý cô, tối nay các cô thật tuyệt vời. |
More ravishing than ever, big sister. Trông chị rất gợi cảm đấy. |
And if I may be so bold, incredibly ravishing. Và nếu tôi có thể rất trơ trẽn, bị làm mê mẩn. |
Next, he amazed me still further in Italy when he saved a fatherless beauty from the would-be ravishings of her dreadful uncle. Sau đó khi về đến Ý... Ngài cứu một người đẹp mồ côi từ đôi tay tham lam của người chú... |
You are absolutely ravishing. Cô thật sự rất là xinh đẹp đấy ạ! |
The forests, hills and quiet rivers were beautiful, and there were no ravishing fevers. Rừng, đồi và những con sông êm ả đều rất đẹp và không gây ra những chứng sốt chết người. |
"Impeccably cool 'Blade Runner 2049' is a ravishing visual feast: EW review". Truy cập ngày 29 tháng 9 năm 2017. ^ “Impeccably cool 'Blade Runner 2049' is a ravishing visual feast: EW review”. |
Mm-hmm. It's called " Ravish Me Red. " Nó được gọi là " Sắc đỏ quyến rũ. " |
"""Stop acting like I'm about to ravish you.""" “Ngừng cư xử như tôi định cưỡng hiếp cô đi.” |
She's charming, ravishing- Cổ quyến rũ, hớp hồn. |
The elect saw with ravishment the Most High precipitated into Hell, and Satan seated on the throne of the Lord. Các Thánh nhân lấy làm vui thích trông thấy Thượng đế bị xô xuống địa ngục và Satan ngồi trên ngôi vàng của Chúa tể. |
It is melody which carries us away and ravishes us and brings smiles and tears to our eyes."" Chính là giai điệu nó làm cho ta xúc động và vui sướng lâng lâng và làm cho môi ta nở nụ cười và đôi mắt ta ứa lệ. |
You look ravishing, Hazel Grace. Trông em đẹp mê hồn, Hazel Grace. |
Ravish me. Chiếm đoạt con. |
A ravishing, ever-new place called UnderVerse. Nơi bất cứ ai cũng có thể bắt đầu lại từ đầu gọi là UnderVerse. |
♪ ♪ I'll leave you one eye so you can watch while I ravish her! ( thudding ) ( gurgling ) Ta sẽ để lại một con mắt cho ngươi chứng kiến cảnh ta hành hạ cô ta! |
Not when every time he saw her he was nearly overcome with the desire to haul her off into a closet and ravish her. Không khi mà mỗi lần thấy cô, anh gần như mất tự chủ với mong muốn kéo mạnh cô vào một căn phòng và chiếm lấy cô. |
And give the men private moment to discuss how ravishing their women are. Và dành thời gian riêng tư cho các quý ông bàn bạc xem " cưỡng đoạt " người phụ nữ của mình ra sao |
Ah, and I think you're absolutely ravishing. Và tôi nghĩ là cô thật gợi cảm. |
You'll look ravishing in this one. Cô sẽ đẹp mê hồn trong chiếc váy này! |
You are about to witness the ravishment of a woman who has been abducted. Bạn sắp chứng kiến một sự đắm say của... một người phụ nữ bị bắt cóc. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ravish trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới ravish
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.